Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 A Bi Quyết 1. Mạch quyết toản yếu (VHv.506)
2 A Di Đà 1. Thánh tích thực lục (A.1067)
2. Thọ mệnh hồng danh vu lan (AC.489)
3. Tính lí lược (VHv.910/2)
3 A Hán 1. Chư gia phát tích địa (A.235)
4 A Khuê Na Đô (Aquinado) 1. Quan âm phổ môn kinh giải (AC.676)
5 Á Lê Sơn Di Thành 1. Tiên phả dịch lục (AB.289)
6 A Nàn 1. Thi phú đối liên tế văn tạp sao (VHv.610)
7 Á Quận Công 1. Lương hoàng sám pháp (AC.276/1-2)
8 A San 1. Tân văn tập (A.2378)
9 A.Chéon 1. Lê triều giáo hóa điều luật (A.2507)
10 Abbert Lebrun 1. Tân soạn y tông thống (Q.1) (VHv.792)
11 Ái Cúc Tử 1. Ái châu bi ký [Thanh Hóa tỉnh bi kí thi văn loại (VHv.1739)
12 Ái Lan Xử Sĩ 1. Kim Vân Kiều ca (AB.222)
13 Ái Ngô Đường 1. Thiếu nữ hoài xuân tình thi (AB.202)
14 Ảm Chương 1. Hi minh thi tập (VHv.1393)
15 Amaghavajra 1. Thi nhân đối liên tạp kí (A.2994)
16 Án (Yến) Anh 1. Tân giang từ tập (VHv.273)
17 An Đình 1. Diên linh dược thạch (AC.432)
18 An Đô Vương 1. Bảo triện Hoàng giáp Trần công thi tập (VHv.1468)
19 An Hòa Hầu 1. Bắc Kì tiết tế lịch kí (Paris)
20 Ân Lạc 1. Khoái thư đệ nhất chủng trích lục (A.1619)
21 Ẩn Mai Bảo Lộ 1. Hương Khê Nguyễn thị gia phả (A.754/1-3)
22 An Mĩ Bá 1. Dược trị huyền cơ phú (A.1878)
23 An Nam Quốc Vương 1. Hiếu kinh tập chú (VHv.1009)
24 An Nam Tứ Đại Tài 1. Tây phù nhật kí (A.100)
25 Ân Niên 1. Chính Hòa Tiến sĩ đề danh bi kí (A.421)
26 Ân Quang Tử 1. Bút toán chỉ nam (A.1031)
27 An Quế Hiên 1. Ngũ tự kinh (VHv.491)
28 An Sơn 1. Đại Nam nhất thống chí (A.69/1-12)
29 An Thiện Đàn 1. Huống Thượng xã tự phả (A.834)
30 An Thọ Bút 1. Kim quang minh tối thắng vương kinh (AC.457/1-5)
31 Ấn Thư Đường 1. Phùng Khắc Khoan thi [Phùng Khoan thi tập] (A.555)
32 An Thường 1. Chính Hòa Tiến sĩ đề danh bi kí (A.421)
33 An Toàn Hầu 1. Quốc phong thi tập hợp thái (VNv.148)
34 An Trai Công 1. Mộ Trạch xã cựu khoán (VHv.1215)
35 An Trai Tiên Sinh 1. Dinh điền biểu văn (VHv.2947)
36 An Trung 1. Ngọc hoàng cứu kiếp kinh [Cứu kiếp hoàng kinh] (AC.282)
37 An Xuân Nam
38 Ana 1. Thiên thu kim giám chân kinh (AB.250)
39 Áng Hiên 1. An Nam sơ học sử lược (A.3228)
40 Anh Tông Hiếu Nghĩa Hoàng Đế 1. Bình Tây thực lục (VHv.2939)
41 Anh Văn Đường 1. Quảng tập địa thư (VHv.1037)
42 Anh Xuyên 1. Tân giản phú (A.2745)
43 Âu Cơ 1. Số thứ loại biên (VHv.2964)
44 Âu Dương Huyền 1. Hà Nội địa dư (A.1154)
45 Âu Dương Tân 1. Đậu chứng tổng quát quốc ngữ ca (VNv.210)
46 Âu Thích tử 1. Kim Hoàng thôn hương lệ (A.727)
47 Aurousseau 1. Thánh tổ hạnh thực diễn âm ca (VHv.2380)
Tổng: 47
Trang: 1 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: