Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Bá (th) 1. Thái Bình tỉnh Thần Khê huyện Phú Khê tổng các xã thần tích (AE.a5/55)
2 Bả (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
3 Bả canh (x) 1. Bình Định xã chí (AJ.26)
4 Bá cầu (x) 1. Bình Xuyên huyện xã chí (AJ.1/4)
5 Ba đông (x) 1. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/1)
6 Ba đông hạ (x) 1. Hải Dương tỉnh Gia Lộc huyện Phương Xá tổng các xã thần tích (AE.a6/12)
2. Hải Dương tỉnh Gia Lộc huyện các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a6/10)
7 Ba đông thượng (x) 1. Hải Dương xã chí (AJ.14/1)
2. Hải Dương tỉnh Gia Lộc huyện Phương Xá tổng các xã thần tích (AE.a6/12)
8 Ba dư (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Quế Dương huyện Cựu Tự xã thần sắc (AD.a7/24)
2. Phủ Thanh Oai xã chí (AJ.16/1)
9 Bá Dương (x) 1. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Thượng Trì tổng Bá Dương xã địa bạ (AG.a1/58)
10 Bá Dương nội (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện Dị Sử đạo Sử Nhị xã thần sắc (AD.a7/18)
2. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Thượng Trì tổng các xã thần sắc (AD.a2/51)
11 Bá hạ (x) 1. Bình Xuyên huyện xã chí (AJ.1/4)
12 Bà khê (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện Bà Khê xã thần sắc (AD.a7/23)
2. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện các xã thần tích (AE.a7/20)
13 Ba lai (th) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ nhất bản (AF.a2/45)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện Thường Xuyên tổng các xã thần tích (AE.a2/44)
14 Ba lăng (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Đông Cứu tổng các xã thần sắc (AD.a2/67)
15 Ba trại (x) 1. Bất Bạt huyện xã chí (AJ.3/1)
16 Bá vân (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Đồng Hỷ huyện Niệm Quang tổng các xã tục lệ (AF.a16/1)
17 Bá xuyên (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Đồng Hỷ huyện Niệm Quang tổng các xã tục lệ (AF.a16/1)
2. Hải Dương tỉnh Gia Lộc huyện các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a6/10)
18 Bắc (giáp) 1. Thái Bình tỉnh Thần Khê huyện Hoàng Nông tổng Phú Nông Trang tục lệ (AF.a5/54)
19 Bắc bình (th) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/10)
20 Bắc cầu (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Hội Phụ tổng các xã thôn thần tích (AE.a7/3)
21 Bắc dã (x) 1. Đông Anh huyện xã chí (AJ.4/2)
22 Bác đức (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Thoát Lãng châu Xung Quán tổng các xã tục lệ (AF.a15/17)
23 Bắc giáp (x) 1. Phú Thọ tỉnh Tam Nông huyện Thượng Nông tổng các xã tục lệ (AF.a12/31)
24 Bắc kế (x) 1. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/6)
25 Bắc la (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Thoát Lãng châu Hội Hoan tổng các xã tục lệ (AF.a15/15)
26 Bắc lý (x) 1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Ngọ Xá tổng Bắc Lý xã thần tích (AE.a14/6)
27 Bắc nhất (th) 1. Vũ Tiên huyện xã chí (AJ.10/2)
28 Bắc thượng bắc hạ (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Vĩnh Xương tổng các thôn địa bạ (AG.a14/9)
29 Bác trạch (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Cao Mại tổng tục lệ (AF.a5/68)
2. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Cao Mai tổng các xã địa bạ (AG.a6/29)
30 Bạch cừ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã khoán lệ (AF.a4/6)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/5)
3. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần tích (AE.a4/4)
31 Bạch đoài (th) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Thượng Dã tổng các xã tục lệ (AF.a16/8)
32 Bạch Dương (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã tục lệ (AF.a12/9)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã thôn địa bạ (AG.a11/9)
33 Bạch hạc (x) 1. Bạch Hạc huyện xã chí (AJ.1/27)
34 Bách kim (th) 1. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã thần tích (AE.a10/19)
2. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã thần sắc (AD.a10/20)
35 Bách kim (x) 1. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/7)
36 Bạch liên (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng Bạch Liên xã địa bạ (AG.a4/33)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/39)
3. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Hà Hồi tổng các xã địa bạ (AG.a1/77)
4. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Hà Hồi tổng các xã thần sắc (AD.a2/68)
37 Bách lộc (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/1)
2. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã thần sắc (AD.a10/21)
3. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/8)
4. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã Đoan Khoán tục lệ (AF.a6/18)
38 Bạch lựu hạ (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/10)
39 Bạch lưu thượng (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/10)
40 Bạch mai (phường) 1. Hoàn Long Bạch Mai phường thần tích (AE.a2/15)
41 Bạch mai (x) 1. Kiến An tỉnh Ngọ Dương huyện Văn Cú tổng các xã tục lệ (AF.a9/8)
42 Bách phưng (x) 1. Kiến An tỉnh An Lão huyện An Luận tổng Bách Phương xã thần sắc (AD.a12/2)
2. Kiến An tỉnh Ngọ Dương huyện An Luận tổng các xã tục lệ (AF.a9/10)
43 Bạch sam (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/15)
44 Bạch thạch (x) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Dã Cát tổng các xã tục lệ (AF.a6/34)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Dã Cát tổng các xã địa bạ (AG.a3/55)
45 Bách tính (x) 1. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Thuận Vi tổng các xã tục lệ (AF.a5/65)
2. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Thuận Vi tổng các xã Bách Tính Thuận Vi thần sắc (AD.a5/20)
46 Bạch trữ (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Bạch Trữ tổng các xã thần tích (AE.a11/6)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện các tổng các xã (AD.a11/9)
3. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Yên Lãng huyện Bạch Trữ tổng các xã tục lệ (AF.a7/7)
47 Bạch xá (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã tục lệ (AF.a10/25)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã địa bạ (AG.a8/12)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thần tích (AE.a13/12)
48 Bái (th) 1. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Giang Tả tổng các xã tục lệ (AF.a11/17)
2. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/4)
49 Bái an (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/1)
50 Bái ân (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Xuân Tảo tổng Xuân Tảo Bái Ân nhị xã thần tích (AE.a2/74)
2. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Xuân Tảo tổng Xuân Tảo Bái Ân thần sắc (AD.a2/52)
3. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Xuân Tảo tổng Xuân Tảo xã Bái Ân xã địa bạ (AG.a1/67)
51 Bái đê (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Tam Lộng tổng các xã thần tích (AE.b2/14)
52 Bái đô (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/47)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ lục bản (AF.a2/48)
53 Bài lễ (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/15)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thần tích (AE.a13/4)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn thần sắc (AD.a13/4)
54 Bài nha (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tòng Thiện huyện Cam Thượng tổng các xã địa bạ (AG.a3/37)
2. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Cam Thượng tổng các xã tục lệ (AF.a6/28)
55 Bài nhiễm (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã địa bạ (AG.a8/4)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/13)
56 Bái tái (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/4)
57 Bái thượng (x) 1. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện An Tiêm tổng các xã địa bạ (AG.a6/1)
2. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện An Tiêm tổng các xã tục lệ (AF.a5/8)
58 Bái trạch (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/6)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Giang Tả tổng các xã địa bạ (AG.a9/8)
3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Giang Tả tổng các xã thần sắc (AD.a16/15)
4. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Giang Tả tổng các xã tục lệ (AF.a11/17)
5. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/2)
59 Bãi trù (giáp) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Dương Liễu tổng các xã thôn giáp phong tục (AF.a2/10)
60 Bãi trữ (trang) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã khoán lệ (AF.a4/6)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần tích (AE.a4/4)
61 Bãi trữ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/5)
62 Bài trượng (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện Bài Trượng tổng An Vọng xã thần tích (AE.a2/2)
2. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/2)
3. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã tục lệ (AF.a2/2)
63 Bái uyên (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Nội Duệ tổng các xã thôn thần tích (AE.a7/25)
64 Bái xuyên (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ lục bản (AF.a2/48)
65 Ban (th) 1. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/7)
66 Bản (th) 1. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Hưng Nhân huyện các xã thần tích (AE.a5/28)
2. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/24)
67 Bản biếm (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
68 Bản cám (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
69 Bản cạm (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
70 Bàn cáo (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/1)
71 Bàn giang (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/30)
72 Bàn gin (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/7)
73 Bản hậu (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/9)
74 Bàn kết (x) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã địa bạ (AG.a9/25)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thôn thần sắc (AD.a16/33)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thôn tục lệ (AF.a11/44)
4. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Phú Lão tổng các xã thôn thần tích (AE.a15/32)
75 Bản kỷ (th) 1. Thái Bình tỉnh Thanh Quan huyện Thượng Tầm tổng các xã thần tích (AE.a5/43)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Thượng Tầm tổng các xã tục lệ (AF.a5/45)
76 Bản lập (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/9)
77 Bàn mạch (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/30)
2. Vĩnh Yên Tỉnh Bạch Hạc huyện các xã thần sắc (AD.a8/1)
3. Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Tường phủ Bạch Hạc huyện các xã thần tích (AE.a8/1)
78 Bản nguyên (x) 1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Vĩnh Lại tổng các xã địa bạ (AG.a11/26)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Vĩnh Lại tổng các xã thần tích (AE.a9/30)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Vĩnh Lại tổng các xã tục lệ (AF.a12/28)
79 Bàn thạch (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/2)
2. Thanh Hóa tỉnh Thọ Xuân phủ Đông Sơn huyện các xã thần tích (AE.b2/9)
80 Bảng (th) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Ngu Nhuế tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/32)
2. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Ngu Nhuế tổng các xã thôn thần tích (AE.a13/27)
81 Bàng ba (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Đồng Thủy tổng các xã thần sắc (AD.a13/19)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Đồng Thủy tổng các xã tục lệ (AF.a10/33)
3. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Đồng Thủy tổng các xã địa bạ (AG.a8/26)
82 Bằng dã (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Văn Lang tổng các xã địa bạ (AG.a11/12)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Văn Lang tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/13)
83 Bàng động (x) 1. Kiến An tỉnh Kiến Thụy phủ Nghi Dương huyện Nãi Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a9/14)
2. Phủ Kiến Thụy xã chí (AJ.20/1)
84 Bằng hồ (x) 1. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần tích (AE.a3/4)
85 Bằng hoàng (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/10)
86 Bằng khánh (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình châu Vân Mộng tổng các xã tục lệ (AF.a15/11)
87 Bằng khê (x) 1. Lí Nhân phủ Thanh Liêm huyện xã chí (AJ.2/1)
2. Hà Nam tỉnh Thanh Liêm huyện Mễ Trường tổng các xã thôn thần sắc (AD.a13/24)
88 Bằng lục (x) 1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/1)
89 Bằng lũng (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Tây Đằng tổng các xã tục lệ (AF.a6/24)
2. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Tây Đằng tổng Bằng Lũng xã Chấp Bằng danh bạ (AH.a3/5)
90 Bằng lưng (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Cổ Dũng tổng các xã địa bạ (AG.a10/24)
91 Bằng sở (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Ninh Xá tổng các xã tục lệ đệ thập nhất sách (AF.a2/83)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Ninh Xá xã thần tích (AE.a2/80)
92 Bằng sơn (x) 1. Hải Dương tỉnh Đông Triều huyện các xã thần sắc (AD.a6/8)
2. Hải Dương tỉnh Đông Triều huyện Đạm Thủy tổng các xã thần tích (AE.a6/9)
93 Bằng tạ (x) 1. Bất Bạt huyện xã chí (AJ.3/1)
2. Sơn Tây tỉnh Bất Bạt huyện Cẩm Đái tổng các xã tục lệ (AF.a6/á)
94 Bằng tác trung (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Tam Lộng tổng các xã thần tích (AE.b2/14)
95 Bang thạch (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/7)
96 Bằng trạch (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a6/34)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng tục lệ (AF.a5/74)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng thần sắc (AD.a5/27)
97 Bằng trang (x) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Duyên Hưng tổng các xã địa bạ (AG.a9/12)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Duyên Hưng tổng các xã tục lệ (AF.a11/22)
98 Bằng trù (x) 1. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/14)
2. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/8)
3. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Hạ Lôi Bằng Trù Nhị xã địa bạ (AG.a3/48)
99 Bảng trung (x) 1. Bất Bạt huyện xã chí (AJ.3/1)
2. Sơn Tây tỉnh Bất Bạt huyện Thủ Pháp tổng các xã tục lệ (AF.a6/5)
3. Sơn Tây tỉnh Bất Bạt huyện Thủ Pháp tổng các xã địa bạ (AG.a3/5)
100 Bằng viên (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Cẩm Khê tổng các xã thần tích (AE.a12/14)
Tổng: 225
Trang: 1 | 2 | 3 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: