Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Cá (th) 1. Lí Nhân phủ Thanh Liêm huyện xã chí (AJ.2/1)
2 Cá chử (th) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Thượng Tầm tổng các xã tục lệ (AF.a5/45)
3 Cá đốc (x) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Tử Đà tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/21)
4 Cả phòng (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/2)
5 Cả xá (x) 1. Hoàn Long Cơ Xá xã thần tích (AE.a2/16)
6 Cải đan (x) 1. Thái Nguyên Phổ Yên phủ Thượng Dã tổng các xã thần tích (AE.a18/3)
2. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Hoàng Đàm tổng các xã tục lệ (AF.a16/3)
3. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Hoàng Đàm tổng Cải Đan xã địa bạ (AG.a16/2)
7 Cẩm bào (x) 1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hoà huyện Cẩm Bào tổng các xã thần sắc (AD.a14/1)
2. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Cẩm Bào tổng các xã địa bạ (AG.a10/4)
3. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/15)
4. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/8)
8 Cẩm c (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thâm Thị tổng các xã tục lệ đệ cửu sách (AF.a2/88)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thâm Thị tổng các xã thần tích đệ cửu sách (AE.a2/83)
9 Cam cao (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Cam Thượng tổng các xã thần tích (AE.a10/14)
2. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Cam Thượng tổng các xã tục lệ (AF.a6/28)
10 Cam chú (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phương Xá tổng các xã tục lệ (AF.a12/3)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phương Xá tổng các xã địa bạ (AG.a11/3)
11 Cam đà (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Cam Thượng tổng các xã tục lệ (AF.a6/28)
12 Cẩm đái (x) 1. Bất Bạt huyện xã chí (AJ.3/1)
2. Sơn Tây tỉnh Bất Bạt huyện Cẩm Đái tổng các xã tục lệ (AF.a6/á)
13 Cẩm đình (x) 1. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/4)
2. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cựu Đình tổng các xã địa bạ (AG.a3/7)
3. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cựu Đình tổng các xã Cẩm Đình Yên Đình thần tích (AE.a10/3)
4. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cựu Đình tổng các xã thần sắc (AD.A10/2)
5. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cựu Đình tổng các xã tục lệ (AF.a6/7)
14 Cẩm đoàn 1. Kiến An tỉnh Nghi Dương huyện Trà Phương tổng các xã thần tích (AE.a12/12)
15 Cam giá (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/3)
2. Đồng Hỷ huyện xã chí (AJ.18/1)
3. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/31)
4. Thái Nguyên tỉnh Đồng Hỷ huyện Túc Duyên tổng các xã tục lệ (AF.a16/2)
16 Cam giá thịnh (x) 1. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cam Giá Thịnh tổng các xã địa bạ (AG.a3/6)
2. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cam Thịnh tổng các xã thần sắc (AD.a10/1)
3. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cam Giá Thịnh tổng các xã thôn tục lệ (AF.a6/6)
17 Cẩm giàng (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Tam Sơn tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/9)
2. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Tam Sơn tổng các xã thôn thần tích (AE.a7/8)
18 Cam hoạch (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quần Phương tổng các xã thần sắc (AD.a16/6)
2. Phủ Thanh Oai xã chí (AJ.16/1)
3. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Phú Hà tổng các xã thần tích (AE.b2/12)
19 Cẩm hoàn (x) 1. Kiến An tỉnh Nghi Dương huyện Trà Phương tổng các xã điền bạ (AG.a7/6)
20 Cẩm hoàng (x) 1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Cẩm Bào tổng các xã địa bạ (AG.a10/4)
2. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Cẩm Bào tổng Cẩm Hoàng xã thần tích (AE.a14/1)
3. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Cẩm Bào tổng Cẩm Hoàng xã tục lệ (AF.a13/2)
21 Cảm hội (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Thanh Nhàn tổng các thôn địa bạ (AG.a14/7)
22 Cẩm khê (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Cẩm Khê tổng các xã thần tích (AE.a12/14)
23 Cẩm la (th) 1. Hưng Yên tỉnh Ân Thi huyện các xã thần tích (AE.a3/2)
24 Cẩm la (x) 1. Hải Dương tỉnh Kim Thành huyện Phí Gia tổng Cẩm La xã thần sắc (AD.a6/11)
2. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/21)
3. Hải Dương tỉnh Kim Thành huyện Phù Tải tổng các xã thần tích (AE.a6/13)
4. Yên Hưng huyện xã chí (AJ.12/3)
25 Cam lâm (x) 1. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cam Thịnh tổng các xã thần sắc (AD.a10/1)
2. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/6)
3. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cam Giá Thịnh tổng các xã địa bạ (AG.a3/6)
26 Cẩm lậu (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/4)
27 Cam lộ (x) 1. Kiến An tỉnh An Dương huyện Các tổng Quỳnh Hoàng Song Mai Ngọ Dương Vụ Nông thần tích (AE.a12/4)
2. Kiến An tỉnh Ngọ Dương huyện Quỳnh Hoàng tổng các xã tục lệ (AF.a9/4)
28 Cẩm long (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/5)
2. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.1/25)
29 Cẩm mặc (th) 1. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện Mặc Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.a6/24)
30 Cam mỹ (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tiên Bố tổng các xã địa bạ (AG.a6/16)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tiên Bố tổng các xã thần sắc (AD.a5/5)
3. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Tiên Bố tổng các xã tục lệ (AF.a5/35)
31 Cẩm nang (động) 1. Hưng Hóa tỉnh Gia Hưng phủ Mộc Châu Cẩm Nang động địa bạ (AG.a3/27)
32 Cẩm phô (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/7)
33 Cẩm sa (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/6)
34 Cẩm thanh (x) 1. Phủ Lâm Thao xã chí (AJ.11/2)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a11/27)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã thần tích (AE.a9/31)
4. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã tục lệ (AF.a12/29)
35 Cẩm trạch (x) 1. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/17)
2. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/21)
36 Cẩm trục (x) 1. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Ngọc Trục tổng các xã tục lệ (AF.a14/4)
37 Cẩm trường (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Kim Nguyên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/27)
38 Cẩm viên (x) 1. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/21)
39 Cẩm vực (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/29)
40 Cẩm xá (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần tích (AE.a7/10)
41 Cẩm xuyên (x) 1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hoà huyện Cẩm Bào tổng các xã thần sắc (AD.a14/1)
2. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Cẩm Bào tổng các xã địa bạ (AG.a10/4)
42 Can bi (x) 1. Bình Xuyên huyện xã chí (AJ.1/4)
43 Cận duyệt (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lương Tài tổng Cận Duyệt xã các thôn tục lệ (AF.a3/69)
44 Cán khê (x) 1. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Xuân Nộn tổng các xã tục lệ (AF.a7/5)
45 Cần kiệm (x) 1. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/14)
2. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/8)
46 Can lộc (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Thọ Xuân phủ Đông Sơn huyện các xã thần tích (AE.b2/9)
47 Can lộc (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/2)
48 Cần phán (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã tục lệ (AF.a5/28)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã thần tích (AE.a5/30)
3. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã địa bạ (AG.a6/10)
49 Can vũ (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Quế Dương huyện các xã thần sắc (AD.a7/25)
2. Bắc Ninh tỉnh Quế Dương huyện thần tích văn ký (AE.a7/21)
50 Cấn xá (x) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Cấn Xá tổng các xã thần sắc (AD.a10/24)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Cấn Xá tổng Cấn Xá xã địa bạ (AG.a3/53)
3. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Cấn Xá tổng các xã thần tích (AE.a10/26)
51 Cấn xá hạ (x) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Cấn Xá tổng các xã thần tích (AE.a10/26)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Cấn Xá tổng các xã thần sắc (AD.a10/24)
52 Cảnh khánh (th) 1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/2)
53 Cảnh mỹ (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Tư Mại tổng các xã thần tích (AE.a14/24)
54 Canh nậu (x) 1. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/7)
2. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Canh Nậu xã thần tích (AE.a10/18)
3. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã thần sắc (AD.a10/19)
4. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/16)
55 Canh nông (x) 1. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/1)
2. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã thần tích (AE.a5/11)
56 Canh phú (x) 1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Khải Xuân tổng các xã địa bạ (AG.a11/22)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Khải Xuân tổng các xã tục lệ (AF.a12/25)
57 Cảnh thụy (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Tư Mại tổng các xã tục lệ (AF.a13/24)
58 Cáo (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Tuyên Hóa tổng các xã thần tích (AE.b2/7)
2. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Tuyên Hóa tổng các xã địa bạ (AG.b2/15)
3. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Tuyên Hóa tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/9)
59 Cao (th), 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Vũ Điện tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/38)
2. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Lai Cách tổng thần sắc (AD.a6/2)
3. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Lai Cách tổng các xã thôn thần tích (AE.a6/4)
4. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Lai Cách tổng các xã thôn tục lệ (AF.a14/2)
5. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
6. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Hưng Nhân huyện các xã thần tích (AE.a5/28)
60 Cao bạt (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng tục lệ (AF.a5/71)
61 Cao bạt lũ (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng tục lệ (AF.a5/71)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng thần sắc (AD.a5/25)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng các xã địa bạ (AG.a6/32)
62 Cao bộ (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/3)
2. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần tích (AE.a2/3)
63 Cao cầu (th) 1. Hải Phòng tỉnh Hải An huyện Đông Khê tổng các xã thần tích (AE.a20/1)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Thượng xã Cao Xá Cao Cầu nhị thôn thần sắc (AD.a3/26)
3. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Xá tổng Liêu Thượng xã Cao Xá Cao Cầu Nhị thôn tục lệ (AF.a3/37)
4. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Xá tổng Liêu Thượng xã địa bạ (AG.a2/17)
64 Cao cưng (x) 1. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Chu Quyến tổng các xã tục lệ (AF.a6/21)
2. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Chu Quyến tổng các xã địa bạ (AG.a3/28)
65 Cao đà (x) 1. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thần tích (AE.a13/23)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/29)
66 Cao đài (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/2)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã thôn thần sắc (AD.a16/10)
3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã tục lệ (AF.a11/13)
67 Cáo điền (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Yên Kỳ tổng Chính Công Cáo Điền nhị xã thần tích (AE.a9/9)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Yên Kỳ tổng các xã địa bạ (AG.a11/8)
3. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Yên Kỳ tổng các xã tục lệ (AF.a12/8)
68 Cáo đỉnh (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Tư Mại tổng các xã địa bạ (AG.a10/26)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Cổ Nhuế tổng các xã thần tích (AE.a2/59)
3. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Cổ Nhuế tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/38)
69 Cao đình (x), 1. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Thụ Phúc tổng các xã thôn thần tích (AE.a7/26)
70 Cao du (x) 1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Phú Thọ tổng các xã địa bạ (AG.a11/24)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Phú Thọ tổng các xã tục lệ (AF.a12/27)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Phú Thọ tỉnh tổng các xã thần tích (AE.a9/28)
71 Cao duệ (x) 1. Hải Dương tỉnh Gia Lộc huyện Phương Xá tổng các xã thần tích (AE.a6/12)
72 Cao kênh (x) 1. Kiến An tỉnh Thủy Nguyên huyện Phù Lưu Trịnh Xá Thái Lai tam tổng các xã tục lệ (AF.a9/17)
73 Cao khi (th) 1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Khải Xuân tổng các xã tục lệ (AF.a12/25)
74 Cao lãm (x) 1. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Bạch Sam tổng các xã địa bạ (AG.a1/15)
75 Cao lâu (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên châu Cao Lâu tổng các xã tục lệ (AF.a15/18)
76 Cao lĩnh (x) 1. Bất Bạt huyện xã chí (AJ.3/2)
2. Sơn Tây tỉnh Bất Bạt huyện Phú Hữu tổng các xã tục lệ (AF.a6/2)
3. Sơn Tây tỉnh Bất Bạt huyện Phú Hữu tổng các xã địa bạ (AG.a3/3)
77 Cao lôi (x) 1. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Mật Ninh tổng các xã địa bạ (AG.a10/21)
78 Cao mại (x) 1. Phủ Lâm Thao xã chí (AJ.11/3)
2. Phú Thọ tỉnh Sơn Vi huyện Phú Thọ tổng các xã thần sắc (AD.a9/17)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Do Nghĩa tổng các xã địa bạ (AG.a11/21)
4. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Do Nghĩa tổng các xã tục lệ (AF.a12/24)
5. Phú Thọ tỉnh Sơn Vi huyện các xã thần tích (AE.a9/24)
6. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Thượng Hiệp tổng các xã thôn tục lệ (AF.a6/46)
7. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Cao Mai tổng các xã địa bạ (AG.a6/29)
79 Cao mại đông đoài (x) 1. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Cao Mai tổng các xã địa bạ (AG.a6/29)
80 Cao mại trượng (khu) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Cao Mại tổng tục lệ (AF.a5/68)
81 Cao mật (x) 1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã tục lệ (AF.a10/6)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã thần tích (AE.a13/19)
82 Cao mỗ (x) 1. Thái Bình tỉnh Thần Khê huyện Cao Mỗ tổng các xã thần tích (AE.a5/46)
2. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Thần Khê huyện các xã tục lệ (AF.a5/50)
83 Cao mỹ (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Thần Huống tổng các xã tục lệ (AF.a5/44)
84 Cao thọ (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần tích (AE.a7/10)
2. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a7/11)
85 Cao trường (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/2)
86 Cao xá (th) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Thượng xã Cao Xá Cao Cầu nhị thôn thần sắc (AD.a3/26)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Xá tổng Liêu Thượng xã Cao Xá Cao Cầu Nhị thôn tục lệ (AF.a3/37)
3. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Xá tổng Liêu Thượng xã địa bạ (AG.a2/17)
4. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Xá tổng Liêu Thượng xã phật tích (AE.a3/39)
5. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Vũ Điện tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/38)
87 Cao xá (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện An Tràng Kim Nguyên Nhị tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/24)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện các xã thôn thần sắc (AD.b1/16)
3. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Kim Nguyên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/26)
4. Hà Đông tỉnh Ba Dư xã văn bài (AE.a2/75)
5. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện các xã thần sắc (AD.a2/20)
6. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Sơn Đồng tổng Cao Xá xã thần tích (AE.a2/12)
7. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/30)
8. Phủ Thanh Oai xã chí (AJ.16/1)
9. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/1)
10. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Đông Cứu tổng các xã thần sắc (AD.a2/67)
11. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Lai Cách tổng các xã thôn tục lệ (AF.a14/2)
88 Cấp dẫn (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Vân Bán tổng các xã tục lệ (AF.a12/7)
89 Cập nhất (x) 1. Hải Dương xã chí (AJ.14/1)
2. Hải Dương tỉnh Thanh Hà huyện Cập Nhất tổng Cập Nhất xã thần tích (AE.a6/17)
3. Hải Dương tỉnh Thanh Hà huyện Cập Nhất tổng các xã thần sắc (AD.a6/14)
90 Cập thượng (x) 1. Hải Dương xã chí (AJ.14/1)
2. Hải Dương tỉnh Thanh Hà huyện Cập Nhất tổng các xã thần sắc (AD.a6/14)
91 Cấp tứ (th) 1. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Thần Khê huyện các xã tục lệ (AF.a5/56)
92 Cát bi (x) 1. Hải Phòng tỉnh Hải An huyện Trực Cát tổng các xã điền bạ (AG.a18/8)
2. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Chương Dương tổng các xã thần sắc (AD.a2/66)
3. Hà Đông tỉnh ThượngPhúc huyện Chương Dương tổng các xã địa bạ (AG.a1/75)
4. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện các xã thần tích (AE.a2/91)
5. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Chương Dương tổng các xã tục lệ (AF.a2/95)
93 Cát chử (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lương Tài xã thần sắc (AD.a3/8)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Thượng tổng các xã thần sắc (AD.a16/21)
3. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Thượng tổng các xã thần tích (AE.a15/21)
4. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Thượng tổng các xã tục lệ (AF.a11/23)
94 Cát điền (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/11)
95 Cát Dương (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
96 Cát hạ (x) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Hạ tổng các xã địa bạ (AG.a9/13)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Hạ tổng các xã thần sắc (AD.a16/22)
3. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ngọc Giả Hạ tổng các xã tục lệ (AF.a11/24)
4. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
97 Cát khê (x) 1. Hải Phòng tỉnh Hải An huyện Trực Cát tổng các xã điền bạ (AG.a18/8)
98 Cát lư (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Các xã hương ước (AF.a3/62)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc đệ nhất sách (AD.a3/4)
3. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần tích đệ nhất sách (AE.a3/8)
99 Cát nguyên (th) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Kim Bảng huyện Phù Lưu tổng các xã thôn thần sắc (AD.a13/12)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phù Lưu tổng các xã tục lệ (AF.a10/5)
100 Cát trù (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Điêu Lương tổng các xã thần sắc (AD.a9/2)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Điêu Lương tổng các xã thôn địa bạ (AG.a11/1)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Điêu Lương tổng các xã tục lệ (AF.a12/1)
Tổng: 313
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: