Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Lã (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Phù Lưu tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/8)
2. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Phù Lưu tổng các xã thô thần tích (AE.a7/6)
2 La bình (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Vân tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/37)
3 La bình (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Vân tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/37)
4 La điền (x) 1. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Vô Ngại tổng các xã thần tích (AE.a5/68)
5 Lã điền (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/1)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Bách Tính tổng các xã thần sắc (AD.a16/9)
6 La đình (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phú Bình phủ La Đình tổng các xã địa bạ (AG.a16/11)
7 La Dương (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Yên Lũng tổng các xã thần sắc (AD.a2/37)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Yên Lũng tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/64)
3. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Yên Lũng tổng Các xã phong tục (AF.a2/78)
8 La hộ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện La Mai tổng La Hộ xã La Mai xã Trung Trữ xã lệ bạ (AF.4/5)
9 La hội (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện La Nội tổng các xã thần tích (AE.a2/65)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện La Nội tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/43)
10 La khê (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện La Nội tổng các xã thần tích (AE.a2/65)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện La Nội tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/43)
3. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện La Nội tổng La Khê xã địa bạ (AG.a1/38)
4. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Hà Bắc tổng các xã thôn khoán lệ (AF.a17/3)
5. Yên Hưng huyện xã chí (AJ.12/2)
6. Sơn Đồng xã hương lệ (AF.a2/22)
11 La mai (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/5)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện La Mai tổng La Hộ xã La Mai xã Trung Trữ xã lệ bạ (AF.4/5)
12 La ngạn (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/13)
13 La nham (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện La Vân tổng các xã địa bạ (AG.b1/25)
14 La phẩm (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Thanh Lãng tổng các xã tục lệ (AF.a6/26)
15 La phẩm thượng (x) 1. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Thanh Lãng tổng các xã thần tích (AE.a10/11)
2. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Thanh Lãng Kiều Mộc Thanh Mai tam tổng các xã thần sắc (AD.a10/12)
3. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Thanh Lãng tổng các xã tục lệ (AF.a6/26)
16 La phù (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng Bồ Xuyên xã các thôn giáp tục lệ (AF.4/40)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/33)
17 La phù (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/5)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần tích (AE.a4/4)
3. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Dịch Vọng tổng các xã thần sắc (AD.a2/39)
4. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Yên Lũng tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/64)
5. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Yên Lũng tổng La Phù xã địa bạ (AG.a1/68)
6. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện La Phù tổng các xã địa bạ (AG.a1/78)
7. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện La Phù tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/69)
18 La thạch (x) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện các xã thần tích (AE.a2/11)
2. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện các xã thôn phường thần sắc (AD.a2/19)
3. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện La Thạch tổng La Thạch xã tục lệ (AF.a2/21)
19 La thiện (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Thanh Lãng tổng các xã tục lệ (AF.a6/26)
20 La tiến (x) 1. Hưng Yên tỉnh Đông An Kim Động Phù Cừ các xã thần tích (AE.a3/5)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
21 La tinh (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện La Nội tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/43)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện La Nội tổng La Tinh xã địa bạ (AG.a1/39)
22 La uyên (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện La Phù tổng các xã địa bạ (AG.a1/78)
23 La vân (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện La Mai tổng La Hộ xã La Mai xã Trung Trữ xã lệ bạ (AF.4/5)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Quỳnh Ngọc tổng các xã địa bạ (AG.a6/13)
3. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Quỳnh Ngọc tổng các xã tục lệ (AF.a5/32)
24 La xá (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/5)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện La Xá tổng các xã thần sắc (AD.a16/31)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện La Xá tổng các xã thôn địa bạ (AG.a9/23)
4. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện La Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.a11/39)
5. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ La Xá tổng các xã thần tích (AE.a15/30)
6. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các tổng thần tích các xã thôn thần tích (AE.a6/25)
25 La xuyên (x) 1. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Thanh Lãng Kiều Mộc Thanh Mai tam tổng các xã thần sắc (AD.a10/12)
2. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Thanh Mai tổng các xã thần tích (AE.a10/12)
26 Lạc cầu (th) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Đồng Than tổng Lạc Cầu xã Lạc Cầu thôn tục lệ (AF.a3/8)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Đồng Than tổng Lạc Cầu xã Lạc Cầu tử Cầu nhị thôn thần tích (AE.a3/27)
27 Lạc cầu (x) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Đồng Than tổng các xã điền địa bạ (AG.a2/10)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Đồng Than tổng Lạc Cầu xã Lạc Cầu thôn tục lệ (AF.a3/8)
3. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Đồng Than tổng Lạc Cầu xã Tử Cầu thôn tục lệ (AF.a3/9)
28 Lạc chính (th) 1. Hà Nội tỉnh Vĩnh Thuận huyện Yên Thành tổng các thôn địa bạ (AG.a14/12)
29 Lạc đạo (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã khoán lệ đệ nhất bản (AF.a3/68)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc đệ nhị sách (AD.a3/9)
3. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a3/10)
4. Bất Bạt huyện xã chí (AJ.3/2)
5. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/11)
6. Sơn Tây tỉnh Bất Bạt huyện Phú Nghĩa tổng các xã địa bạ (AG.a3/4)
7. Sơn Tây tỉnh Bất Bạt huyện Phú Nghĩa tổng các xã tục lệ (AF.a6/3)
30 Lạc dục (x) 1. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các tổng thần tích các xã thôn thần tích (AE.a6/25)
31 Lạc hiền (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/39)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng Lạc Hiền xã địa bạ (AG.a4/35)
32 Lạc hối (phường) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Tri Hối tổng các xã địa bạ (AG.a4/15)
33 Lạc hối (x) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/2)
34 Lạc khoái (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Lê Xá tổng Lạc Khoái xã địa bạ (AG.a4/5)
2. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/1)
35 Lạc khổng (x) 1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hoà huyện Ngọ Xá tổng các xã thần sắc (AD.a14/5)
36 Lạc khư (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Thoát Lãng châu Kỳ La tổng các xã tục lệ (AF.a15/13)
37 Lạc lạc chính (x) 1. Vũ Tiên huyện xã chí (AJ.10/2)
38 Lạc lâm (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
39 Lạc môn (trại) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ninh Cư ờng tổng các xã tục lệ (AF.a11/25)
40 Lạc nam (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Kiên Trung tổng các xã thần tích (AE.a15/4)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Kiên Trung tổng các xã tục lệ (AF.a11/6)
3. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Kiên Trung tổng Lạc Nam xã địa bạ (AG.a9/2)
41 Lạc nghiệp (x) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
2. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã Đoan Khoán tục lệ (AF.a6/18)
42 Lạc nhuế (x) 1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã tục lệ (AF.a10/6)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã thần sắc (AD.a13/13)
3. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã địa bạ (AG.a8/19)
4. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/1)
43 Lạc sơn (x) 1. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Hạ Động tổng các xã tục lệ (AF.a5/11)
2. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Hạ Động tổng các xã địa bạ (AG.a6/6)
44 Lạc thanh (x) 1. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Bí Giang tổng các xã địa bạ (AG.a17/1)
2. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Bí Giang tổng Lạc Thanh xã khoán lệ (AF.a17/1)
45 Lạc thành (x) 1. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Cát Xuyên tổng các xã tục lệ (AF.a11/1)
46 Lạc thị (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện các xã thần tích đệ tam sách (AE.a2/76)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Cổ Điển tổng các xã tục lệ đệ nhị sách (AF.a2/80)
47 Lạc thiện (ấp) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Hương Đạo tổng các lý trại ấp thôn tục lệ (AF.4/25)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn Hương Đạo tổng các lý trại ấp thần tích (AE.a4/19)
48 Lạc thiện (th) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Trình Xuyên tổng các xã tục lệ (AF.a11/47)
49 Lạc thổ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Xích Thổ tổng các xã địa bạ (AG.a4/23)
50 Lạc trung (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Thanh Nhàn tổng các thôn địa bạ (AG.a14/7)
51 Lạc trung (x) 1. Hải Phòng tỉnh Hải An huyện An Lạc tổng các xã địa bạ (AG.a18/2)
2. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/26)
3. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/19)
4. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/1)
52 Lạc viên (x) 1. Hải Phòng tỉnh Hải An huyện An Lạc tổng các xã địa bạ (AG.a18/2)
53 Lạc ý (x) 1. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/23)
54 Lai bồ (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Tây Đằng tổng các xã tục lệ (AF.a6/24)
2. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Tây Đằng tổng các xã địa bạ (AG.a3/31)
55 Lai cách (x) 1. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Lai Cách tổng các xã tục lệ (AF.a14/1)
2. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Lai Cách xã thần tích (AE.a6/3)
56 Lai châu (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/8)
57 Lại đà (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Hội Phụ tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/4)
58 Lai dụ (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Thượng ốc tổng các xã địa bạ (AG.a1/56)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Thượng ốc tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/50)
59 Lai hạ (x) 1. Hưng Yên tỉnh Kim Động huyện các xã thần sắc (AD.a3/3)
60 Lại hạ (x) 1. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã thôn khoán lệ (AF.a6/17)
61 Lai hạ thượng (x) 1. Hưng Yên tỉnh Kim Động huyện các xã thần sắc (AD.a3/3)
62 Lại khánh (x) 1. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/8)
63 Lại khê (th) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện An Trạch tổng các xã tục lệ (AF.a10/28)
64 Lai khê (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện các xã thần tích (AE.a7/15)
65 Lai nguyễn (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện Hoàng Kinh tổng các xã thần sắc (AD.a7/15)
66 Lai ổn (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Tiên Bố tổng các xã tục lệ (AF.a5/35)
67 Lai sơn (x) 1. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/17)
68 Lai thạch (x) 1. Hà Tĩnh xã chí (AJ.21+22)
69 Lai thành (ấp) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Lai Thành tổng các ấp tục lệ (AF.a4/26)
70 Lai thành (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Bố Đức tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/1)
2. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Bố Đức tổng các xã thôn địa bạ (AG.b2/3)
71 Lại thượng (x) 1. Khánh Hòa Phan Rang Thanh Hóa xã chí (AJ.23/3)
2. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện các xã thần tích (AE.a7/15)
3. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/15)
72 Lại trạch (x) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Hòa Bình tổng các xã thần tích (AE.a3/31)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Hòa Bình tổng Lại Trạch xã tục lệ (AF.a3/17)
73 Lại trì (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Xuân Vũ tổng tục lệ (AF.a5/76)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Xuân Vũ tổng các xã địa bạ (AG.a6/35)
74 Lai triều (x) 1. Thái Bình tỉnh Thụy Anh huyện các xã thần tích (AE.a5/57)
75 Lai vi (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/5)
2. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đa Cốc tổng các xã địa bạ (AG.a6/30)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Đa Cốc tổng tục lệ (AF.a5/69)
76 Lại xá (th) 1. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Nội Lãng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/64)
77 Lai xá (x) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện các xã thần sắc (AD.a2/18)
2. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện các xã tục lệ (AF.a2/20)
3. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Kim Thìa tổng các xã thần tích (AE.a2/10)
78 Lại xá (x) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Hiển Khánh tổng các xã địa bạ (AG.a9/22)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Hiển Khánh tổng các xã tục lệ (AF.a11/45)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Hiển Khánh tổng các xã thần tích (AE.a15/29)
4. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Bình Cách tổng các xã tục lệ (AF.a5/9)
5. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Bình Cách tổng các xã địa bạ (AG.a6/3)
79 Lại yên (x) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Đắc Sở tổng các xã thần sắc (AD.a2/17)
2. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Đắc Sở tổng Lại Yên xã địa bạ (AG.a1/9)
80 Lâm an (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/6)
81 Lam cầu (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Đồng Thủy tổng các xã tục lệ (AF.a10/33)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã địa bạ (AG.a8/10)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã tục lệ (AF.a10/22)
4. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã thần sắc (AD.a13/7)
82 Lâm đại (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/6)
83 Lam điền (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc đệ nhất sách (AD.a3/4)
2. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/7)
3. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã tục lệ phong tục (AF.a2/5)
84 Lâm động (x) 1. Kiến An tỉnh Hoàng Pha tổng các xã điền bạ (AG.a7/19)
85 Lâm hộ (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Thanh Lâm tổng các xã thần tích (AE.a11/12)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Đông Anh huyện Thanh Lâm tổng các xã thần sắc (AD.a11/7)
3. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Thanh Lâm tổng các xã tục lệ (AF.a7/17)
4. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Thanh Lâm tổng các xã thôn địa bạ (AG.a15/13)
86 Lâm khê (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn phường áng tục lệ (AF.4/30)
87 Lãm khê (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Bình Cách tổng các xã tục lệ (AF.a5/9)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Bình Cách tổng các xã địa bạ (AG.a6/3)
88 Lâm lợi (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Động Lâm tổng các xã tục lệ (AF.a12/12)
89 Lâm nghĩa (x) 1. Phủ Lâm Thao xã chí (AJ.11/3)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Do Nghĩa tổng các xã tục lệ (AF.a12/24)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Do Nghĩa tổng các xã địa bạ (AG.a11/21)
4. Phú Thọ tỉnh Sơn Vi huyện Lâm Nghĩa xã thần sắc (AD.a9/14)
90 Lam sơn (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/3)
91 Lâm tây (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/6)
92 Lâm thao (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện Lâm Thao tổng các xã thần sắc (AD.a7/16)
93 Lâm trung (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/6)
94 Lâm xuyên (x) 1. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/18)
95 Lan đình (th) 1. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần tích (AE.a3/4)
96 Lan Dương (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Thanh Cù tổng các xã địa bạ (AG.a11/37)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Thanh Cù tổng các xã tục lệ (AF.a12/37)
97 Lạn trạch (x) 1. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Tự Lạn tổng các xã địa bạ (AG.a10/23)
2. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Tự Lạn tổng Lạn Trạch xã tục lệ (AF.a13/19)
98 Lãng (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện các xã thôn thần sắc (AD.b1/11)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Thông Lãng tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/19)
3. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/2)
4. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã thần tích (AE.a5/12)
99 Lãng an (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Thanh Nhàn tổng các thôn địa bạ (AG.a14/7)
100 Lang châu (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/1)
Tổng: 347
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: