Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 M trứ (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Phấn Sơn các xã thần sắc (AD.a14/23)
2. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Phấn Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a13/23)
2 Mã châu (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/1)
3 Mã não (x) 1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Thụy Lôi tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/10)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Thụy Lôi tổng các xã thần tích (AE.a13/21)
4 Mã tiên (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/27)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/33)
5 Mặc động (x) 1. Hải Dương tỉnh Thanh Hà huyện các xã thần tích (AE.a6/19)
6 Mạc hạ (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã địa bạ (AG.a8/24)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xương huyện Công Xá tổng các xã thần sắc (AD.a13/18)
3. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã tục lệ (AF.a10/30)
4. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã thần sắc (AD.a13/18)
5. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện các xã thần tích (AE.a13/25)
7 Mạc kỳ (x) 1. Hà Đông tỉnh Ba Dư xã văn bài (AE.a2/75)
2. Phủ Thanh Oai xã chí (AJ.16/1)
8 Mạc lũng (th) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Vân Bán tổng các xã tục lệ (AF.a12/7)
9 Mạc thượng (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xương huyện Công Xá tổng các xã thần sắc (AD.a13/18)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã thần sắc (AD.a13/18)
3. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã địa bạ (AG.a8/24)
4. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã tục lệ (AF.a10/30)
5. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện các xã thần tích (AE.a13/25)
10 Mạc xá (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng tổng các xã phong tục (AF.a2/59)
2. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng Mạc Xá xã địa bạ (AG.a1/36)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã tục lệ (AF.a10/22)
4. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Hạ Trì tổng Mạc Xá xã địa bạ (AG.a1/35)
11 Mặc xá (x) 1. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện Mặc Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.a6/24)
12 Mac xuyên (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Tuyên Hóa tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/9)
2. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Tuyên Hóa tổng các xã thần tích (AE.b2/7)
3. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Tuyên Hóa tổng các xã địa bạ (AG.b2/15)
13 Mai (th) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Vân Trình tổng các xã thần sắc (AD.a4/17)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã tục lệ (AF.4/36)
3. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/4)
4. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Dịch Vọng tổng các xã thần sắc (AD.a2/39)
5. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Lạn Khê tổng các xã tục lệ (AF.4/42)
6. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Hạ Giáp tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/18)
7. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Hạ Giáp tổng các xã thôn thần tích (AE.a9/18)
14 Mai Bảng (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/27)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/29)
15 Mai chử (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng các xã địa bạ (AG.a6/33)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng tục lệ (AF.a5/73)
16 Mai côi (th) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Xuân áng tổng các xã địa bạ (AG.a11/14)
17 Mai dịch (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Dịch Vọng tổng các xã thần sắc (AD.a2/39)
18 Mai đình (x) 1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Mai Đình tổng các xã địa bạ (AG.a10/9)
2. Bắc Ninh tỉnh Quế Dương huyện Cựu Tự xã thần sắc (AD.a7/24)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Chu Hóa tổng các xã địa bạ (AG.a11/20)
4. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Chu Hóa tổng các xã tục lệ (AF.a12/23)
5. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Chu Hóa tổng các xã thần tích (AE.a9/25)
19 Mai động (x) 1. Hoàn Long Mai Động xã thần tích (AE.a2/23)
2. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Nghĩa Lập tổng các xã thôn thần tích (AE.a7/5)
3. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Trúc Động tổng các xã địa bạ (AG.a17/5)
20 Mai Dương (x) 1. Kiến An tỉnh Nghi Dương huyện Công tổng các xã thần sắc (AD.a12/3)
21 Mai hạ (x) 1. Hiệp Hòa huyện xã chí (AJ.17/1)
22 Mai khê (x) 1. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/24)
23 Mại khê (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Cổ Dũng tổng các xã tục lệ (AF.a13/21)
24 Mai lĩnh (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/29)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Động Lâm tổng các xã tục lệ (AF.a12/12)
25 Mai nội (x) 1. Đông Anh huyện xã chí (AJ.4/2)
26 Mai ổ (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Vĩnh Chân tổng các xã thần sắc (AD.a9/9)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Vĩnh Chân tổng các xã thần tích (AE.a9/14)
3. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Vĩnh Chân tổng các xã địa bạ (AG.a11/13)
4. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Vĩnh Chân tổng các xã tục lệ (AF.a12/14)
27 Mai pha (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Cao Lộc châu Mai Pha tổng các xã tục lệ (AF.a15/1)
28 Mai phong (x) 1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Cẩm Bào tổng Mai Phong xã địa bạ (AG.a10/2)
29 Mai phưng (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Uy Viễn tổng các xã địa bạ (AG.a4/21)
2. Ninh Bình tỉnh Nho Quan phủ Gia Viễn huyện Uy Viễn tổng các xã thần tích (AE.a4/15)
3. Ninh Bình tỉnh Nho Quan phủ Gia Viễn huyện Uy Viễn tổng các xã tục lệ (AF.a4/20)
30 Mai sơn (x) 1. Hiệp Hòa huyện xã chí (AJ.17/1)
2. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Quế Trạo tổng (AG.a10/11)
31 Mai thự (x) 1. Kiến An tỉnh Ngọ Dương huyện Song Mai tổng các xã tục lệ (AF.a9/7)
32 Mai thượng (x) 1. Hiệp Hòa huyện xã chí (AJ.17/1)
2. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hoà huyện Mai Đình tổng các xã thần sắc (AD.a14/4)
33 Mai trai (x) 1. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Thanh Mai tổng các xã tục lệ (AF.a6/25)
2. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Thanh Mai tổng các xã thần tích (AE.a10/12)
3. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Thanh Mai tổng Mai Trai xã địa bạ (AG.a3/32)
34 Mai trang (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ lục bản (AF.a2/48)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tiên Bố tổng các xã thần sắc (AD.a5/5)
3. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tiên Bố tổng các xã địa bạ (AG.a6/16)
35 Mai trung (x) 1. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Trường Kỹ tổng thần sắc (AD.a6/6)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Tiên Bố tổng các xã tục lệ (AF.a5/35)
3. Hải Dương tỉnh Bình Giang phủ Cẩm Giàng huyện Tràng Kỹ tổng các xã địa bạ (AG.a12/6)
4. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Tràng Kỹ tổng các xã tục lệ (AF.a14/6)
36 Mai viên (x) 1. Hưng Yên tỉnh Kim Động huyện các xã thần tích (AE.a3/6)
37 Mai xá (th) 1. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã thần sắc (AD.a16/11)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ bát bản (AF.a2/40)
38 Mai xá (x) 1. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần tích (AE.a3/4)
2. Lí Nhân phủ Thanh Liêm huyện xã chí (AJ.2/1)
3. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/3)
4. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã tục lệ (AF.a11/13)
5. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Hữu Bị tổng các xã tục lệ (AF.a11/18)
6. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/4)
7. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.4/2)
8. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Mỹ Thái Đa Nhai các xã thần sắc (AD.a14/10)
9. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/31)
10. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã thần tích (AE.a13/24)
39 Man (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Bất Náo tổng các xã thần tích (AE.b2/16)
40 Man đích (th) 1. Vũ Tiên huyện xã chí (AJ.10/1)
41 Mãn đường (th) 1. Châu Ôn xã chí (AJ.6/1)
42 Mẫn hóa (th) 1. Phủ Yên Bình xã chí (AJ.8/1)
43 Mạn lại (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Mạn Lạn tổng các xã tục lệ (AF.a12/36)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Mạn Lạn tổng các xã địa bạ (AG.a11/33)
3. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Mạn Lạn tổng các xã thần tích (AE.a9/38)
44 Mạn trù (x) 1. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần tích (AE.a3/4)
45 Mạn trù châu (x) 1. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần tích (AE.a3/4)
46 Mẫn xá (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Mẫn Xá tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/5)
2. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Mẫn Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.a7/4)
3. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/3)
47 Mạn xuyên (x) 1. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần sắc (AD.a3/2)
2. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần tích (AE.a3/4)
48 Mang sơn (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Yên Khê tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/11)
49 Mạnh chư (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/2)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Bất Náo tổng các xã thần tích (AE.b2/16)
50 Mạnh tân (th) 1. Đông Anh huyện xã chí (AJ.4/1)
2. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Xuân Nộn tổng các xã thần tích (AE.a11/4)
3. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Xuân Nộn tổng các xã tục lệ (AF.a7/5)
51 Mạnh trữ (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Phương Quan tổng Mạnh Trữ xã cổ chỉ (AH.a5/1)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Phương Quan tổng các xã thôn địa bạ (AG.a15/11)
3. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Phương Quan tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/15)
52 Mão cầu (x) 1. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Ngu Nhuế tổng các xã thôn thần tích (AE.a13/27)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Ngu Nhuế tổng các xã địa bạ (AG.a8/27)
3. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Ngu Nhuế tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/32)
53 Mạo chử (x) 1. Lí Nhân phủ Thanh Liêm huyện xã chí (AJ.2/1)
54 Mao khê (x) 1. Kiến An tỉnh Đống Khê tổng Mao Khê xã điền bạ (AG.a7/5)
55 Mạo phủ (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hạ Mạo tổng các xã địa bạ (AG.a11/30)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hạ Mạo tổng các xã thần tích (AE.a9/36)
3. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hạ Mạo tổng các xã tục lệ (AF.a12/34)
56 Mạo thọ (th) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã tục lệ (AF.a3/86)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Ôn Xá xã thần tích (AE.a3/16)
57 Mao xá (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Tuyên Hóa tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/9)
58 Mạt lãng (x) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Thần Lộ tổng các xã địa bạ (AG.a9/16)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Thần Lộ tổng các xã thần sắc (AD.a16/24)
3. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Thần Lộ tổng các xã thần tích (AE.a15/24)
4. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Thần Lộ tổng các xã tục lệ (AF.a11/28)
59 Mật nhu (trại) 1. Ninh Bình tỉnh Kim Sơn huyện Tuy Lộc Tự Tân Hướng Đạo Tam Các Lý ấp Trại địa bạ (AG.a4/25)
60 Mật như (trại) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Tự Tân tổng các ấp trại phường tục lệ (AF.4/29)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Tự Tân tổng các ấp trại thần tích (AE.a4/20)
61 Mật ninh (x) 1. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Mật Ninh tổng Mật Ninh xã tục lệ (AF.a13/17)
62 Mật sơn (th) 1. Chí Linh huyện xã chí (AJ.14/2)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Bố Đức tổng Mật Sơn thôn địa bạ (AG.b2/2)
63 Mậu công (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/1)
64 Mậu duyệt (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lang Tài tổng các xã thôn thần tích (AE.a3/12)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lương Tài tổng các xã Đồng Xuyên Mậu Duyệt điền địa bạ (AG.a2/1)
3. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lương Tài tổng các xã tục lệ (AF.a3/75)
65 Mậu giang (x) 1. Hưng Yên tỉnh Kim Động huyện các xã thần sắc (AD.a3/3)
66 Mậu hòa (x) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Dương Liễu tổng các xã thần sắc (AD.a2/16)
2. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Dương Liễu tổng các xã thần tích (AE.a2/9)
3. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Dương Liễu tổng Mậu Hòa xã địa bạ (AG.a1/3)
4. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Dương Liễu tổng Mậu Hòa xã tục lệ (AF.a2/13)
67 Mậu lâm (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã địa bạ (AG.b1/29)
68 Mậu lâm (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/31)
2. Thanh Hóa tỉnh Thần Khê huyện các xã thần tích (AE.a5/50)
3. Thái Bình tỉnh Thần Khê huyện Đô Kỳ tổng các xã Mậu Lâm Khánh Lai thần sắc (AD.a5/15)
4. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Thần Khê huyện các xã tục lệ (AF.a5/53)
69 Mậu lực (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/15)
70 Mậu lưng (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lương Tài tổng Mậu Lương xã Phục Lễ Nghi Cốc nhị thôn tục lệ (AF.a3/71)
71 Mẫu sơn (công động) 1. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên Châu Cao Trĩ Nha Cao Lâu tổng các xã cổ chỉ (AH.a4/7)
72 Mễ (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Mô huyện Bạch Liên tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/39)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thôn thần tích (AE.a2/40)
3. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ cửu bản (AF.a2/39)
73 Mễ đậu (th) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Đồng Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.a3/9)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Đồng Xá tổng Mỹ Xá xã Mễ Đậu Đồng Chung nhị thôn khoán ước (AF.a3/65)
74 Mễ sở (x) 1. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần tích (AE.a3/4)
75 Mễ trì (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Dịch Vọng tổng các xã thần sắc (AD.a2/39)
76 Miếu (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các xã thần tích (AE.b2/5)
2. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/8)
3. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Thượng Hiệp tổng các xã thần sắc (AD.a10/31)
4. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các thôn địa bạ (AG.b2/8)
5. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Trừng Hoài tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/47)
6. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Thượng Hiệp tổng các xã thôn tục lệ (AF.a6/46)
77 Miêu duệ (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng các xã địa bạ (AG.a6/32)
78 Miêu nha (trại) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Hoàng Xá tổng các xã tục lệ (AF.a6/37)
79 Miêu nha (x) 1. Kiến An tỉnh Ngọ Dương huyện Song Mai tổng các xã tục lệ (AF.a9/7)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Phương Canh tổng Miêu Nha xã địa bạ (AG.a1/47)
3. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Phương Canh tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/47)
80 Miếu nhất (giáp) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Yên Vệ tổng các xã giáp thần sắc (AD.a4/26)
81 Minh (th) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/26)
82 Minh cầu (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã tục lệ (AF.4/36)
83 Minh côi (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Văn Lang tổng các xã địa bạ (AG.a11/12)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Văn Lang tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/13)
84 Minh hạc (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã tục lệ (AF.a12/9)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã thôn địa bạ (AG.a11/9)
85 Minh hưng (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/7)
86 Minh kha (x) 1. Kiến An tỉnh An Dương huyện Đồng Dụ tổng các xã thần tích (AE.a12/1)
2. Kiến An tỉnh An Dương huyện Đồng Dụ tổng các xã tục lệ (AF.a9/1)
87 Minh lý (x) 1. Hưng Yên tỉnh Ân Thi huyện các xã thần sắc (AD.a3/1)
88 Minh nga (th) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Tín Yên tổng các xã tục lệ (AF.a2/99*)
89 Mỏ (th) 1. Châu Ôn xã chí (AJ.6/1)
90 Mộ ân (x) 1. Sơn Tây tỉnh Lâm Thao phủ Tam Nông huyện Mộ Ân xã địa bạ (AG.a3/22)
91 Mộ chu hạ (x) 1. Bạch Hạc huyện xã chí (AJ.1/2)
92 Mộ chu thượng (x) 1. Bạch Hạc huyện xã chí (AJ.1/2)
93 Mộ đạo (x) 1. Bình Xuyên huyện xã chí (AJ.1/5)
94 Mộ lao (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Đại Mỗ tổng các xã thần sắc (AD.a2/41)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Đại Mỗ tổng các xã thần tích (AE.a2/62)
95 Mộ trạch (x) 1. Hải Dương xã chí (AJ.14/1)
96 Mỗ xá (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/14)
97 Mộc cựu (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
98 Mộc hộc (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Tam Lộng tổng các xã thần tích (AE.b2/14)
99 Mộc quý (th) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Tử Đà tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/21)
100 Mộc ti (th) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần tích (AE.a3/13)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Nghĩa Trai các xã thôn thần sắc (AD.a3/12)
Tổng: 161
Trang: 1 | 2 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: