Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Na lạnh (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
2 Na liên (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
3 Nà múc (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
4 Nại (th) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện Phúc Hải xã Nại thôn tục lệ (AF.a5/23)
5 Nại khê (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
6 Nại sa (x) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện các xã thôn phường vạn thần sắc (AD.a2/21)
2. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Thọ Lão tổng các xã thần tích (AE.a2/13)
7 Nãi sơn (x) 1. Kiến An tỉnh Kiến Thụy phủ Nghi Dương huyện Nãi Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a9/14)
8 Nại tử (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Lạc Tân tổng các xã tục lệ (AF.a7/11)
9 Nại tử châu (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Phương Quan tổng các xã thần tích (AE.a11/11)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Đông Anh huyện Phương Quan tổng các xã thần sắc (AD.a11/6)
3. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Phương Quan tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/15)
10 Nam (giáp) 1. Thái Bình tỉnh Thanh Quan huyện Đông Động tổng Thụ Điền xã tục lệ (AF.a5/36)
11 Nam (th) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/42)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ tứ bản (AF.a2/42)
3. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
12 Nam an (x) 1. Bình Định xã chí (AJ.26)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Thượng ốc tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/50)
3. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Cam Thượng tổng các xã tục lệ (AF.a6/28)
4. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Cam Thượng tổng Nam An xã thần sắc (AD.a10/14)
5. Sơn Tây tỉnh Tòng Thiện huyện Cam Thượng tổng các xã địa bạ (AG.a3/37)
13 Nam chính (giáp) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Diên Mậu tổng các xã tục lệ (AF.a4/32)
14 Nam chính (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần sắc (AD.a2/25)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/43)
3. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ tam bản (AF.a2/44)
15 Nam cưng (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Hạ Lôi tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/9)
16 Nam cường (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/1)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Hạ Lôi tổng các xã thần tích (AE.a11/8)
17 Nam đài (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Giá tổng các xã địa bạ (AG.a6/15)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Thác tổng các xã tục lệ (AF.a5/34)
18 Nam đồng (trại) 1. Hoàn Long Nam Đồng trại khoán lệ (AF.a2/28)
2. Hoàn Long Nam Đồng trại thần tích (AE.a2/24)
19 Nam đồng (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng tục lệ (AF.a5/72)
20 Nam dụ (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đồng Vi tổng các xã tục lệ (AF.a5/40)
2. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Đồng Vi tổng các xã địa bạ (AG.a6/5)
21 Nam dư hạ (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thanh Trì tổng các xã thần sắc (AD.a2/57)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thanh Trì tổng các xã tục lệ đệ nhất sách (AF.a2/87)
22 Nam dư thượng (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thanh Trì tổng các xã tục lệ đệ nhất sách (AF.a2/87)
23 Nam đường (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng các xã địa bạ (AG.a6/32)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng thần tích (AE.a5/5)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng tục lệ (AF.a5/71)
24 Nam Dương đồng (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Nam Dương tổng các xã thần tích (AE.b2/10)
25 Nam Dương thượng (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Nam Dương tổng các xã thần tích (AE.b2/10)
26 Nam giáp (th) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/4)
27 Nam hài (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã tục lệ (AF.a2/4)
28 Nam hoa (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Đông Thọ tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/3)
2. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Vĩnh Xương tổng các thôn địa bạ (AG.a14/9)
29 Nam huân (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng các xã địa bạ (AG.a6/32)
30 Nam khang (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Yên Trường tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/2)
31 Nam la (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Thoát Lãng châu Hội Hoan tổng các xã tục lệ (AF.a15/15)
32 Nam lãng (x) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã địa bạ (AG.a9/17)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã thần sắc (AD.a16/25)
3. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã thần tích (AE.a15/25)
4. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã tục lệ (AF.a11/29)
33 Nam lâu (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng tục lệ (AF.a5/74)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a6/34)
34 Nam lỗ (x) 1. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Thần Khê huyện các xã tục lệ (AF.a5/50)
35 Nam mẫu (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/14)
36 Nam môn (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Hoàn Thành các phố tục lệ (AF.a4/50)
37 Nam ngạn (x) 1. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Quang Biểu các xã thần sắc (AD.a14/18)
2. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Quang Biểu tổng các xã địa bạ (AG.a10/22)
3. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã thôn địa bạ (AG.b2/12)
4. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã thần tích (AE.b2/18)
5. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/12)
38 Nam phú (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/2)
39 Nam phú (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/42)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ tứ bản (AF.a2/42)
40 Nam phúc (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/2)
41 Nam quán (th) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đông Động tổng các xã tục lệ (AF.a5/37)
42 Nam quán (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đông Động tổng các xã thần sắc (AD.a5/7)
43 Nam quất (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần sắc (AD.a2/25)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/42)
44 Nam sơn (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện các xã thôn thần sắc (AD.b1/13)
45 Nam tân (giáp) 1. Thái Bình tỉnh Thần Khê huyện Hoàng Nông tổng Phú Nông Trang tục lệ (AF.a5/54)
46 Nam thịnh (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện các xã thôn thần sắc (AD.b1/11)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Thông Lãng tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/19)
47 Nam thọ (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Cát Đàm tổng các xã tục lệ (AF.a5/10)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Cát Đàm tổng các xã địa bạ (AG.a6/17)
48 Nam tôn (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/10)
49 Nam trại (th) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Cao Mại tổng tục lệ (AF.a5/68)
50 Nam trì (x) 1. Hưng Yên tỉnh Ân Thi huyện các xã thần sắc (AD.a3/1)
2. Hưng Yên tỉnh Ân Thi huyện các xã thần tích (AE.a3/1)
51 Nam xá (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện An Trạch tổng các xã thần sắc (AD.a13/16)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện An Trạch tổng các xã địa bạ (AG.a8/22)
3. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện An Trạch tổng các xã tục lệ (AF.a10/28)
52 Nam xưng (x) 1. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Bảo Lộc huyện Thọ Xương tổng các xã tục lệ (AF.a13/11)
53 Nang (th) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng các xã địa bạ (AG.a6/32)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng tục lệ (AF.a5/71)
54 Năng an (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Ninh Dân tổng các xã thần tích (AE.a9/40)
55 Năng nhượng (x) 1. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đồng Thâm tổng các xã tục lệ (AF.a5/70)
56 Nang sa (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Động Lâm tổng các xã tục lệ (AF.a12/12)
57 Năng tĩnh (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/6)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Mỹ Trọng tổng các xã tục lệ (AF.a11/19)
58 Năng yên (trại) 1. Ninh Bình tỉnh Kim Sơn huyện Quy hậu hồi thuần chất thành tam Các Lý Trại địa bạ (AG.a4/24)
59 Năng yên (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Ninh Dân tổng các xã tục lệ (AF.a12/40)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Ninh Dân tổng các xã địa bạ (AG.a11/35)
60 Nậu phú (x) 1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Khải Xuân tổng các xã tục lệ (AF.a12/25)
61 Nễ châu (x) 1. Tiên Lữ huyện xã chí (AJ.13/5)
62 Nga khê (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Trần Xá tổng các xã tục lệ (AF.a10/36)
2. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Trần Xá tổng các xã thần tích (AE.a13/30)
63 Nga my (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Đề Cốc tổng Nga Mi xã tục lệ (AF.a4/14)
2. Ninh Bình tỉnh Nho Quan phủ Gia Viễn huyện Đề Cốc tổng các xã thần sắc (AD.a4/10)
3. Thái Nguyên tỉnh Phú Bình phủ Hà Châu tổng các xã tục lệ (AF.a16/11)
64 Nga thượng (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Trần Xá tổng các xã địa bạ (AG.a8/30)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Trần Xá tổng các xã tục lệ (AF.a10/36)
3. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Trần Xá tổng các xã thần tích (AE.a13/30)
65 Nga trãi (x) 1. Hiệp Hòa huyện xã chí (AJ.17/1)
2. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hoà huyện Mai Đình tổng các xã thần sắc (AD.a14/4)
66 Ngạc nhất (giáp) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Ngạc Nhất Giáp bạ (AG.a1/64)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Ngạc Nhất Giáp điền bạ (AG.a1/65)
3. Ngạc Nhất giáp lệ bạ (AF.a/74)
4. Ngạc Nhất giáp lệ bạ (AF.a/73)
5. Ngạc Nhất giáp lệ bạ (AF.a/72)
6. Ngạc Nhất giáp lệ bạ (AF.a/71)
67 Ngải (th) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Nam Huân tổng tục lệ (AF.a5/72)
68 Ngải cầu (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Yên Lũng tổng các xã thần sắc (AD.a2/37)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Yên Lũng tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/64)
3. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/2)
4. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Yên Lũng tổng Các xã phong tục (AF.a2/78)
69 Ngải Dương (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã khoán lệ (AF.a3/82)
2. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/6)
70 Ngải khê (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/39)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ (AF.a2/36)
71 Ngân cầu (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Kinh Khê tổng các xã thần tích (AE.a12/19)
72 Ngân hạnh (x) 1. Hưng Yên tỉnh Sài Trang tổng các xã thần tích (AE.a3/43)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Hòa Bình tổng Nhị Xã Ngân Hạnh Chấn Đông tục lệ (AF.a3/21)
3. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Sài Trang tổng các xã địa bạ (AG.a2/27)
73 Ngẫu khê (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Sơn Đồng tổng các xã thần tích (AE.a5/34)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Sơn Đồng tổng các xã tục lệ (AF.a5/33)
3. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Sơn Đồng tổng các xã địa bạ (AG.a6/14)
74 Nghi cốc (th) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lang Tài tổng các xã thôn thần tích (AE.a3/12)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Lương Tài tổng Mậu Lương xã Phục Lễ Nghi Cốc nhị thôn tục lệ (AF.a3/71)
3. Yết ma sao [Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao (AC.149/1-2)
75 Nghi Dương (x) 1. Kiến An tỉnh Nghi Dương huyện Công tổng các xã thần sắc (AD.a12/3)
2. Kiến An tỉnh Nghi Dương huyện Nghi Dương tổng các xã thần tích (AE.a12/11)
76 Nghi khê (x) 1. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các tổng thần tích các xã thôn thần tích (AE.a6/25)
77 Nghi khúc (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần sắc đệ nhất sách (AD.a7/12)
2. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a7/11)
78 Nghi phú (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã thần tích (AE.a5/30)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã địa bạ (AG.a6/10)
3. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã tục lệ (AF.a5/29)
79 Nghi vệ (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Nội Viên tổng các xã thần tích (AE.a7/24)
80 Nghĩa (giáp) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Cao Mại tổng tục lệ (AF.a5/68)
81 Nghĩa (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/1)
2. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện An Bồi tổng tục lệ (AF.a5/67)
82 Nghĩa chỉ (x) 1. Bắc Giang tỉnh Tiên Du huyện Chi Nê tổng các xã tục lệ (AF.a8/1)
2. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Chi Nê tổng các xã thần sắc (AD.a7/26)
3. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Chi Nê tổng các xã Tư Vi Nghĩa Chỉ Chi Nội xã địa bạ (AG.a5/7)
4. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Chi Nê tổng Nghĩa Chỉ xã thần tích (AE.a7/23)
83 Nghĩa chính (th) 1. Vũ Tiên huyện xã chí (AJ.10/2)
84 Nghĩa đô (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Nghĩa Đô xã Trung Nha Môn Tư Văn Lệ (AF.a2/56)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Dịch Vọng tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/60)
3. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Dịch Vọng tổng Nghĩa Đô xã Đinh điền bạ Phụ Thần tích (AG.a1/27)
4. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Dịch Vọng tổng Nghĩa đô xã địa bạ (AG.a1/28)
85 Nghĩa dục (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
86 Nghĩa dũng (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Phúc Lâm tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/6)
87 Nghĩa hưng (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện các xã thần tích (AE.a7/15)
88 Nghĩa hưng (x) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Thạch Thán tổng các xã thần sắc (AD.a10/30)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Thạch Thán tổng các xã tục lệ (AF.a6/43)
3. Sơn Tây tỉnh Quốc Oai phủ Yên Sơn huyện Thạch Thán tổng các xã thần tích (AE.a10/27)
89 Nghĩa khê (x) 1. Hải Dương tỉnh Nam Sách phủ thần tích (AE.a6/15)
2. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Vô Ngại tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/66)
90 Nghĩa lập (th) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện các xã thôn thần tích (AE.a13/3)
2. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Đồng Xuân tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/4)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/13)
4. Hải Dương tỉnh Nam Sách phủ thần tích (AE.a6/15)
91 Nghĩa lập (x) 1. Bạch Hạc huyện xã chí (AJ.1/1)
92 Nghĩa lễ (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/7)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Như Thức tổng các xã tục lệ (AF.a11/21)
93 Nghĩa lộ (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Các xã hương ước (AF.a3/62)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc đệ nhất sách (AD.a3/4)
3. Châu Cát Hải xã chí (AJ.12/1)
4. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện La Nội tổng các xã thần tích (AE.a2/65)
5. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Võng Xuyên tổng các xã thôn địa bạ (AG.a3/13)
94 Nghĩa lư (x) 1. Hải Dương tỉnh Nam Sách phủ thần tích (AE.a6/15)
95 Nghĩa lưng (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Đại Phạm tổng các xã tục lệ (AF.a12/10)
96 Nghĩa môn (x) 1. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đa Cốc tổng các xã địa bạ (AG.a6/30)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Đa Cốc tổng tục lệ (AF.a5/69)
97 Nghĩa phong (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Tân Bồi tổng các xã địa bạ (AG.a6/22)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Tân Bồi tổng các xã tục lệ (AF.a5/43)
98 Nghĩa phủ (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tòng Thiện huyện Thanh Vị tổng các xã địa bạ (AG.a3/43)
2. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Thanh Vị tổng các xã tục lệ (AF.a6/30)
99 Nghĩa phưng (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Cát Đàm tổng các xã địa bạ (AG.a6/17)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Cát Đàm tổng các xã tục lệ (AF.a5/10)
100 Nghĩa sơn (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Phù Long tổng các thôn thần tích (AE.b1/8)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Phù Long tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/16)
Tổng: 366
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: