Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Pác ve (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
2 Ph lê (th) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Đồng Xá tổng Thục Cầu xã khoán lệ (AF.a3/67)
3 Phá lãng (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện Phá Lãng tổng các xã thần tích (AE.a7/18)
4 Phác động (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện La Phù tổng Phác động xã địa bạ (AG.a1/79)
5 Phác xuyên (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Phú Kê tổng các xã thần tích (AE.a12/21)
2. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Phú Kê tổng Phác Xuyên xã điền bạ (AG.a7/16)
6 Phạm (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn áng thần sắc (AD.a4/22)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn áng thần tích (AE.a4/22)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Vân tổng các xã thôn thần sắc (AD.a4/21)
4. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Vân tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/37)
5. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Thượng Tầm tổng các xã tục lệ (AF.a5/45)
6. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Thần Khê huyện các xã tục lệ (AF.a5/51)
7. Thái Bình tỉnh Thanh Quan huyện Thượng Tầm tổng các xã thần tích (AE.a5/43)
7 Phạm lâm (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên châu Nhân Lý tổng Nhân Lý xã thần sắc (AD.a17/3)
8 Phạm thức (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/7)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Như Thức tổng các xã tục lệ (AF.a11/21)
9 Phẩm trật (x) 1. Hiệp Hòa huyện xã chí (AJ.17/1)
10 Phạm xá (x) 1. Hưng Yên tỉnh Phù Cừ các xã thần tích (AE.a3/7)
2. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/13)
3. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
11 Phan (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Thông Lãng tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/19)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện An Tràng Kim Nguyên Nhị tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/24)
3. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện các xã thôn thần sắc (AD.b1/16)
4. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện Quan Bế tổng các xã tục lệ (AF.a5/22)
12 Phần (th) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Trừng Hoài tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/47)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Thượng Tầm tổng các xã tục lệ (AF.a5/45)
13 Phấn động (x) 1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/1)
14 Phan dư (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/8)
15 Phan kiều (x) 1. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Cự Lâm tổng các xã tục lệ (AF.a5/60)
16 Phan lang (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/8)
17 Phấn lôi hạ (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Hương Tảo các xã thần sắc (AD.a14/22)
2. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Hương Tảo tổng các xã thần tích (AE.a14/23)
18 Phấn lôi núi (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Hương Tảo tổng các xã thần tích (AE.a14/23)
2. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Hương Tảo tổng các xã tục lệ (AF.a13/22)
19 Phần sa (x) 1. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/24)
20 Phấn sơn (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Phấn Sơn các xã thần sắc (AD.a14/23)
2. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Phấn Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a13/23)
21 Phần thạch (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng các xã địa bạ (AG.a6/33)
22 Phán thủy (x) 1. Hưng Yên tỉnh Kim Động huyện các xã thần tích (AE.a3/6)
23 Phấn to (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Thác tổng các xã tục lệ (AF.a5/34)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Giá tổng các xã địa bạ (AG.a6/15)
24 Phấn trì (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Phấn Sơn các xã thần sắc (AD.a14/23)
25 Phan xá (x) 1. Hưng Yên tỉnh Đông An Kim Động Phù Cừ các xã thần tích (AE.a3/5)
2. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/3)
26 Phao võng (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Lương Lỗ tổng các xã tục lệ (AF.a12/35)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Phao Võng tổng các xã tục lệ (AF.a12/38)
3. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Phao Võng tổng các xã địa bạ (AG.a11/36)
4. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Phao Võng tổng các xã thần tích (AE.a9/41)
27 Pháp vân (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thanh Liệt tổng các xã thần sắc (AD.a2/56)
2. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thanh Liệt tổng các xã tục lệ đệ tứ sách (AF.a2/86)
28 Pháp vũ (chùa 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện La Phù tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/69)
29 Phát diệm (ấp) 1. Ninh Bình tỉnh Kim Sơn huyện Tuy Lộc Tự Tân Hướng Đạo Tam Các Lý ấp Trại địa bạ (AG.a4/25)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Tự Tân tổng các ấp trại phường tục lệ (AF.4/29)
30 Phất lộc (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Thượng Liệt tổng các xã tục lệ (AF.a5/14)
2. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Thượng Liệt tổng các xã địa bạ (AG.a6/9)
31 Phi (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Dục Tú tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/1)
32 Phi chu (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Đồng Hỷ huyện Niệm Quang tổng các xã tục lệ (AF.a16/1)
33 Phi đình (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã thôn địa bạ (AG.a11/9)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã tục lệ (AF.a12/9)
3. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã thần sắc (AD.a9/7)
34 Phi liệt (x) 1. Kiến An tỉnh Thượng Côi tổng Phi Liệt xã điền bạ (AG.a7/21)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Thượng Liệt tổng các xã tục lệ (AF.a5/14)
3. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Thượng Liệt tổng các xã địa bạ (AG.a6/9)
35 Phi mô (x) 1. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Phi Mô các xã thần sắc (AD.a14/11)
36 Phí trạch (x) 1. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Đạo Tú tổng các xã địa bạ (AG.a1/17)
2. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Đạo Tú tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/29)
3. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Đạo Tú tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/102)
37 Phí xá (x) 1. Tiên Lữ huyện xã chí (AJ.13/5)
2. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện thượng Hội tổng các xã thần sắc (AD.a2/48)
38 Phiên quận (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Trương Xá tổng các xã thôn địa bạ (AG.a11/5)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Trương Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/5)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Trương Xá tổng các xã thần sắc (AD.a9/5)
39 Phiên thành (x) 1. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Tràng Kỹ tổng các xã tục lệ (AF.a14/6)
40 Phó nham (x) 1. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần tích (AE.a3/4)
41 Phong (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Hà Lỗ tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/2)
42 Phong bái (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
43 Phong cầu (x) 1. Kiến An tỉnh Kiến Thụy phủ Đại Trà tổng Phong Cầu xã điền bạ (AG.a7/4)
44 Phong châu (x) 1. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Phú Xuyên tổng các xã địa bạ (AG.a3/30)
2. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Phú Xuyên tổng các xã thần sắc (AD.a10/11)
3. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Phú Xuyên tổng các xã tục lệ (AF.a6/23)
45 Phong cốc (th) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã địa bạ (AG.a9/24)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thần sắc (AD.a16/32)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã tục lệ (AF.a11/42)
4. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Phú Lão tổng các xã thôn thần tích (AE.a15/31)
46 Phong hồ (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/6)
47 Phong lạc (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Bất Náo tổng các xã thần tích (AE.b2/16)
2. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/2)
48 Phong lâm (x) 1. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các xã thần sắc (AD.a6/12)
2. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các xã thần tích (AE.a6/23)
49 Phong lộc (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/5)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Đông Mặc tổng các xã tục lệ (AF.a11/16)
50 Phong lôi (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đông Động tổng các xã địa bạ (AG.a6/18)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đông Động tổng các xã tục lệ (AF.a5/37)
3. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Đông Động tổng các xã thần sắc (AD.a5/7)
51 Phong miêu (giáp) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Sài Trang tổng Sài Trang xã Lưu Xá thôn Nghĩa Trang xã Lưu Hạ thôn tục lệ (AF.a3/47)
2. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Cát Xuyên tổng các xã thần sắc (AD.a16/1)
52 Phong miêu (x) 1. Phủ Xuân Trường xã chí (AJ.7/17)
53 Phong nẫm (x) 1. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Đông Hồ tổng các xã địa bạ (AG.a6/4)
2. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/1)
54 Phong niên (x) 1. Châu Cát Hải xã chí (AJ.12/1)
2. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/5)
55 Phong nội (x) 1. Hải Dương tỉnh Kim Thành huyện Phí Gia tổng Cẩm La xã thần sắc (AD.a6/11)
56 Phong sơn (th) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã điển Lệ (AF.a4/3)
57 Phong thử (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/4)
58 Phong thượng (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên châu Uyên Cốt tổng các xã tục lệ (AF.a15/22)
59 Phong triều (trang) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/42)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ tứ bản (AF.a2/42)
60 Phong vực (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Điêu Lương tổng các xã thần sắc (AD.a9/2)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Điêu Lương tổng các xã thôn địa bạ (AG.a11/1)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Điêu Lương tổng các xã tục lệ (AF.a12/1)
61 Phong xá (x) 1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/1)
62 Phong yên (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Diên Mậu tổng các xã thần sắc (AD.a4/23)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Diên Mậu tổng các xã tục lệ (AF.a4/32)
63 Phu (th) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thôn tục lệ (AF.a11/41)
64 Phú (th) 1. Hưng Yên tỉnh Ân Thi huyện các xã thần tích (AE.a3/1)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã địa bạ (AG.a9/25)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thôn thần sắc (AD.a16/33)
4. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thôn tục lệ (AF.a11/44)
5. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Phú Lão tổng các xã thôn thần tích (AE.a15/32)
6. Thái Bình tỉnh Thanh Quan huyện Đông Động tổng Thụ Điền xã tục lệ (AF.a5/36)
7. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
65 Phù (th) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Đồng Vi Phương Quan nhị tổng các xã thần tích (AE.a5/39)
2. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện các xã thần sắc (AD.a5/1)
3. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện các xã thần tích (AE.a5/22)
66 Phú ân (x) 1. Phủ Thiệu Hóa xã chí (AJ.15/6)
2. Phủ Xuân Trường xã chí (AJ.7/17)
3. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/1)
4. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng thần sắc (AD.a5/26)
5. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng tục lệ (AF.a5/73)
6. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng các xã địa bạ (AG.a6/33)
67 Phù anh (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
68 Phù bật (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Phượng Vũ tổng các xã thần tích (AE.a2/95)
69 Phù bối (th) 1. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Đông Đồ tổng các xã tục lệ (AF.a7/3)
70 Phú c (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Kinh Khê tổng các xã thần sắc (AD.a12/12)
2. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Kinh Khê tổng các xã thần tích (AE.a12/19)
71 Phù cầm (x) 1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/1)
72 Phù chẩn (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Phù Chẩn tổng các xã thần tích (AE.a7/7)
73 Phú châu (x) 1. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/5)
2. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Cựu Đình tổng các xã tục lệ (AF.a6/7)
74 Phù chính (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/28)
75 Phụ chính (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần sắc (AD.a2/6)
2. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần tích (AE.a2/3)
76 Phú chử (x) 1. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Lộc Điền tổng các xã tục lệ (AF.a5/61)
77 Phú cốc (th) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã địa bạ (AG.a9/25)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thôn thần sắc (AD.a16/33)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Phú Lão tổng các xã thôn tục lệ (AF.a11/41)
4. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Phú Lão tổng các xã thôn thần tích (AE.a15/32)
78 Phú cốc (x) 1. Hưng Yên tỉnh Kim Động huyện các xã thần tích (AE.a3/6)
2. Lạng Sơn tỉnh Điềm Hy Châu Mỹ Liệt tổng Phú Mỹ xã cổ chỉ (AH.a4/2)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Trình Xuyên Hạ Thượng tổng các xã tục lệ (AF.a11/46)
4. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Trình Xuyên Thượng tổng các xã địa bạ (AG.a9/27)
5. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Phi Mô các xã thần sắc (AD.a14/11)
6. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Phú Mỹ tổng các xã thôn tục lệ (AF.a7/13)
7. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đa Cốc tổng các xã địa bạ (AG.a6/30)
8. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/3)
9. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Phú Mỹ tổng các xã địa bạ (AG.a15/10)
10. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Phương Canh tổng Phú Mỹ xã địa bạ (AG.a1/48)
11. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Đồng Thủy tổng các xã thần sắc (AD.a13/19)
12. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Đồng Thủy tổng các xã tục lệ (AF.a10/33)
13. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Thạch Thán tổng các xã tục lệ (AF.a6/44)
14. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Đồng Thủy tổng các xã địa bạ (AG.a8/26)
15. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng tục lệ (AF.a5/73)
16. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Đa Cốc tổng tục lệ (AF.a5/69)
17. Hà Nam tỉnh Nam Xang huyện Đồng Thủy tổng Phú Cốc xã thần tích (AE.a13/26)
18. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng các xã địa bạ (AG.a6/33)
19. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Hà Hồi tổng các xã địa bạ (AG.a1/77)
79 Phù cốc (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/28)
80 Phú cừ (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
81 Phú cường (th) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã tục lệ (AF.a10/22)
82 Phú đa (th) 1. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/14)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Lam Cầu tổng các xã tục lệ (AF.a10/22)
3. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Bình Xá xã Kiều Thôn khoán lệ Hựu Cương thôn Phú Đa thôn Bình Thôn (AF.a6/20)
4. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Cần Kiệm tổng các xã thần sắc (AD.a10/17)
5. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/7)
83 Phú dã (x) 1. Bắc Giang tỉnh Yên Dũng huyện Đa Mai tổng các xã địa bạ (AG.a10/25)
84 Phú đa (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/31)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Công Xá tổng các xã tục lệ (AF.a10/30)
85 Phù đê (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Kim Bảng huyện Phù Lưu tổng các xã thần tích (AE.a13/18)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phù Lưu tổng các xã tục lệ (AF.a10/5)
3. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Kim Bảng huyện Phù Lưu tổng các xã thôn thần sắc (AD.a13/12)
86 Phú diễn (x) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Xá tổng Liêu Xá xã Văn Xá Vũ Xá nhị thôn tục lệ (AF.a3/36)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Cổ Nhuế tổng các xã thần tích (AE.a2/59)
3. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Cổ Nhuế tổng các xã thôn khoán lệ (AF.a2/55)
87 Phú điền (x) 1. Nghệ An tỉnh Đông Thành huyện Văn Viên tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/12)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Văn Viên tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/17)
3. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Văn Viên tổng các xã thôn thần tích (AE.b1/12)
4. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Văn Viên tổng các xã tục lệ (AF.b1/20)
88 Phủ điền (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/7)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Như Thức tổng các xã địa bạ (AG.a9/11)
3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Như Thức tổng các xã tục lệ (AF.a11/21)
89 Phú đô (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện các xã thôn thần sắc (AD.a2/40)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Đại Mỗ tổng các xã thần tích (AE.a2/62)
90 Phù đô (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/8)
91 Phú động (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hoàng Cương tổng các xã tục lệ (AF.a12/33)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hoàng Cương tổng các xã thần tích (AE.a9/37)
92 Phù đổng (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Phù Đổng tổng các xã PHù Đổng Phù Dực thần tích (AE.a7/27)
93 Phú dư (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a7/11)
2. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Phù Lưu Thượng tổng các xã điền bạ (AG.a1/19)
94 Phù dực (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Tiên Du huyện Phù Đổng tổng các xã PHù Đổng Phù Dực thần tích (AE.a7/27)
95 Phú đường (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện Đặng Xá tổng các xã tục lệ (AF.a5/15)
96 Phủ e (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Điềm Hy châu Mỹ Liệt tổng các xã tục lệ (AF.a15/5)
97 Phú gia (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã điển Lệ (AF.a4/3)
2. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Phú Gia tổng các xã phong tục (AF.a2/63)
3. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Phú Gia tổng các xã thần sắc (AD.a2/44)
4. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Phú Gia tổng các xã thần tích (AE.a2/66)
5. Hà Đông tỉnh Từ Liêm huyện Phú Gia tổng Phú Gia xã địa bạ (AG.a1/45)
98 Phú giang (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Văn Viên tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/16)
99 Phú hà (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/17)
100 Phú hạng (x) 1. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Bất Lạm tổng các xã thôn phường tục lệ (AF.a6/32)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Bất Lạm tổng Phú Hạng xã địa bạ (AG.a3/52)
Tổng: 363
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: