Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 Sa cát giao (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Cát Đàm tổng các xã tục lệ (AF.a5/10)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Cát Đàm tổng các xã địa bạ (AG.a6/17)
2 Sa cát lưng (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Cát Đàm tổng các xã địa bạ (AG.a6/17)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Cát Đàm tổng các xã tục lệ (AF.a5/10)
3 Sa đê (x) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Duyên Hưng tổng các xã địa bạ (AG.a9/12)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Duyên Hưng tổng các xã tục lệ (AF.a11/22)
4 Sa kệ (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Đồng Hỷ huyện Túc Duyên tổng các xã tục lệ (AF.a16/2)
5 Sa khoát (x) 1. Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/24)
6 Sa khúc (x) 1. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Hoàng Mai tổng Vân Cốc Điêu Liễn nhị xã địa bạ (AG.a10/17)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Phương Quan tổng các xã thần tích (AE.a11/11)
7 Sa trung (x) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Trinh Xuyên Hạ tổng các xã địa bạ (AG.a9/26)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Trình Xuyên Hạ tổng các xã thần sắc (AD.a16/34)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Trình Xuyên tổng các xã tục lệ (AF.a11/48)
8 Sài đồng (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Phúc Lâm tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/6)
9 Sài hồ (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
10 Sài khê (x) 1. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/3)
2. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Lật Sài tổng các xã thần sắc (AD.a10/28)
3. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Lật Sài tổng các xã tục lệ (AF.a6/40)
11 Sai ngai (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Văn Phú tổng các xã tục lệ (AF.a12/6)
12 Sài thị (x) 1. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần sắc (AD.a3/2)
2. Hưng Yên tỉnh Khoái Châu phủ Đông An huyện các xã thần tích (AE.a3/4)
13 Sài trang (x) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện các xã thôn thần sắc (AD.a3/32)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Sài Trang tổng các xã điền bạ (AG.a2/25)
3. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Sài Trang tổng Sài Trang xã Đỗ Xá thôn tục lệ (AF.a3/46)
4. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Sài Trang tổng Sài Trang xã Lưu Xá Thượng thôn Nghĩa Trang xã Lưu Thượng thôn nhị xã thôn tục lệ (AF.a3/48)
5. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Sài Trang tổng Sài Trang xã Ông Tố thôn tục lệ (AF.a3/49)
14 Sầm khúc (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện Đồng Xá tổng Sầm Khúc xã Mỹ Trạch Thanh Miếu nhị thôn tục lệ (AF.a3/66)
15 Sàn khê (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình châu Đông Quan tổng các xã tục lệ (AF.a15/7)
16 Sào long ngoại (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/2)
17 Sào long nội (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/2)
18 Sạp khê (x) 1. Yên Hưng huyện xã chí (AJ.12/2)
19 Sen chiểu (x) 1. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Phù Sa tổng các xã Liên Chiểu Phương Độ Phù Sa Tiền Huân thần sắc (AD.a10/3)
2. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Phù Sa tổng các xã tục lệ (AF.a6/10)
3. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Phù Sa tổng các xã Liên Chiểu Thanh Chiểu tiền Huân thần tích (AE.a10/5)
4. Sơn Tây tỉnh Phúc Thọ huyện Phù Sa tổng Sen Chiểu xã địa bạ (AG.a3/9)
20 Sen hồ (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/10)
21 Sĩ hội (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
22 Sĩ lâm đông (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
23 Sĩ lâm nam (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
24 Sĩ quý (x) 1. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/2)
25 Siêu nghệ (x) 1. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện các xã thần sắc (AD.a13/11)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Nhật Tựu tổng các xã thần tích (AE.a13/17)
3. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Nhật Tựu tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/4)
4. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Nhật Tựu tổng các xã địa bạ (AG.a8/16)
26 Sinh dược (x) 1. Ninh Bình tỉnh Nho Quan phủ Gia Viễn huyện Lê Xá tổng các xã thần sắc (AD.a4/11)
2. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/1)
27 Sở hạ (x) 1. Hà Đông tỉnh Thanh Trì huyện Thâm Thị tổng các xã tục lệ đệ cửu sách (AF.a2/88)
28 Sơn (th) 1. Bắc Giang tỉnh Tiên Du huyện Nội Viên tổng Các xã thôn tục lệ (AF.a8/4)
29 Sơn bình (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/8)
30 Sơn cầu (x) 1. Lập Thạch huyện xã chí (AJ.1/9)
31 Sơn chủ (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
32 Sơn cốt (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Hoàng Đàm tổng các xã thôn tục lệ (AF.a16/4)
2. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Hoàng Đàm tổng Sơn Cốt xã thần sắc (AD.a18/1)
3. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Hoàng Đàm tổng các xã địa bạ (AG.a16/3)
33 Sơn cưng (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hoàng Cương tổng các xã địa bạ (AG.a11/32)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hoàng Cương tổng các xã tục lệ (AF.a12/33)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Văn Phú tổng các xã tục lệ (AF.a12/6)
34 Sơn định (x) 1. Tam Dương Yên Lạc huyện xã chí (AJ.1/11)
35 Sơn đông (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tòng Thiện huyện Tường Phiêu tổng các xã địa bạ (AG.a3/41)
2. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Tường Phiêu tổng các xã tục lệ (AF.a6/31)
36 Sơn đồng (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Sơn Đồng tổng các xã thần sắc (AD.a5/3)
2. Sơn Đồng xã hương lệ (AF.a2/22)
3. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Sơn Đồng tổng các xã địa bạ (AG.a6/14)
4. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Sơn Đồng tổng các xã tục lệ (AF.a5/33)
5. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Sơn Đồng tổng các xã thần tích (AE.a5/34)
37 Sơn du (x) 1. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Đông Đồ tổng các xã tục lệ (AF.a7/3)
2. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Đông Đồ tổng Sơn Du xã địa bạ (AG.a15/3)
38 Sơn dược (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Vân Trình tổng các xã địa bạ (AG.a4/22)
39 Sơn Dương (x) 1. Ninh Bình tỉnh Nho Quan phủ Gia Viễn huyện Uy Viễn tổng các xã tục lệ (AF.a4/20)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Dương tổng các xã thần sắc (AD.a9/19)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Sơn Dương tổng các xã địa bạ (AG.a11/25)
4. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Sơn Dương tổng các xã thần tích (AE.a9/29)
5. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Sơn Dương tổng các xã tục lệ (AF.a12/26)
40 Sơn đường (x) 1. Thái Bình tỉnh Thụy Anh huyện các xã thần sắc (AD.a5/16)
41 Sơn giao (x) 1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Ngọc Thành tổng Sơn Giao xã thần tích (AE.a14/7)
42 Sơn kiệu (x) 1. Bạch Hạc huyện xã chí (AJ.1/1)
43 Sơn kỳ (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Bất Náo tổng các xã thần tích (AE.b2/16)
44 Sơn lãng (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Hải Đô tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/8)
2. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Hải Đô tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/8)
45 Sơn lộ (x) 1. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Yên Sơn Tiên Lữ tổng các xã tục lệ (AF.a6/42)
2. Sơn Tây tỉnh Quốc Oai phủ Yên Sơn huyện Tiên Lữ tổng các xã thần tích (AE.a10/29)
3. Sơn Tây tỉnh Yên Sơn huyện Tiên Lữ tổng các xã thần sắc (AD.a10/29)
46 Sơn lôi (x) 1. Bình Xuyên huyện xã chí (AJ.1/4)
47 Sơn lưng (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã thần tích (AE.b2/19)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các thôn tục lệ (AF.b2/4)
3. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã thôn địa bạ (AG.b2/5)
48 Sơn lưu (x) 1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Sơn Dương tổng các xã địa bạ (AG.a11/25)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Sơn Dương tổng các xã tục lệ (AF.a12/26)
49 Sơn nga (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Văn Phú tổng các xã địa bạ (AG.a11/6)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Văn Phú tổng các xã thần sắc (AD.a9/6)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Văn Phú tổng Sơn Nga xã thần tích (AE.a9/8)
4. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Văn Phú tổng các xã tục lệ (AF.a12/6)
50 Sơn nhiễu (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện Đại Phạm tổng các xã tục lệ (AF.a12/10)
51 Sơn phô (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/7)
52 Sơn phong (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/7)
53 Sơn quyết (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Thanh Quyết tổng các xã địa bạ (AG.a4/13)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Thanh Quyết tổng các xã thần sắc (AD.a4/13)
3. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã phong tục (AF.a2/9)
4. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần tích (AE.a2/5)
54 Sơn tang (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/26)
55 Sơn tăng (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên châu Phú Xá tổng các xã tục lệ (AF.a15/20)
56 Sơn thanh (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thần tích (AE.a2/39)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ ngũ bản (AF.a2/37)
57 Sơn thị (x) 1. Phủ Lâm Thao xã chí (AJ.11/3)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Do Nghĩa tổng các xã thần tích (AE.a9/26)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Do Nghĩa tổng các xã tục lệ (AF.a12/24)
58 Sơn thọ (th) 1. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đa Cốc tổng thần sắc (AD.a5/23)
59 Sơn thủy (phố 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Hoàn Thành các phố tục lệ (AF.a4/50)
60 Sơn thủy (x) 1. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
61 Sơn tình (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phú Khê tổng các xã tục lệ (AF.a12/2)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phú Khê tổng các xã địa bạ (AG.a11/2)
62 Sơn trung (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Võ Giàng huyện Khắc Niệm Đỗ Xá tổng các xã thần tích (AE.a7/30)
2. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Tường Phiêu tổng các xã tục lệ (AF.a6/31)
63 Sơn trường (x) 1. Phủ Lâm Thao xã chí (AJ.11/2)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a11/27)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã thần tích (AE.a9/31)
4. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã tục lệ (AF.a12/29)
64 Sơn tượng (th) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Dương Liễu tổng các xã thôn giáp phong tục (AF.a2/10)
65 Sơn vi (x) 1. Phủ Lâm Thao xã chí (AJ.11/3)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Do Nghĩa tổng các xã thần tích (AE.a9/26)
3. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Do Nghĩa tổng các xã tục lệ (AF.a12/24)
4. Sơn Tây tỉnh Tòng Thiện huyện Tường Phiêu tổng các xã địa bạ (AG.a3/41)
5. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Tường Phiêu tổng các xã tục lệ (AF.a6/31)
66 Sơn viện (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/7)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã thần tích (AE.b2/18)
3. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/12)
4. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã địa bạ (AG.b2/13)
67 Song giáp (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên châu Vĩnh Dật tổng các xã tục lệ (AF.a15/23)
68 Song khê (x) 1. Bắc Giang tỉnh Lạng Giang phủ Phất Lộc huyện Mỹ Cầu tổng các xã thần sắc (AD.a14/9)
2. Bắc Giang tỉnh Phất Lộc huyện Mỹ Cầu tổng các xã địa bạ (AG.a10/13)
69 Song tháp x 1. Bắc Ninh tỉnh Đông Ngàn huyện Yên Thường tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/10)
70 Suất lễ (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên châu Cao Lâu tổng các xã tục lệ (AF.a15/18)
2. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên Châu Cao Lâu tổng Suất Lễ xã địa bạ (AG.a13/4)
3. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên Châu Cao Trĩ Nha Cao Lâu tổng các xã cổ chỉ (AH.a4/7)
71 Sùng văn (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/5)
Tổng: 71
Trang: 1 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: