Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 T phụ (x) 1. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đồng Thâm tổng các xã tục lệ (AF.a5/70)
2. Thái Bình tỉnh Kiến Xương phủ Trực Định huyện Đồng Thâm tổng các xã địa bạ (AG.a6/31)
2 T quan (x) 1. Kiến An tỉnh Hoàng Pha tổng các xã điền bạ (AG.a7/19)
3 Tạ (th) 1. Hưng Yên tỉnh Ân Thi huyện các xã thần tích (AE.a3/2)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ cửu bản (AF.a2/39)
4 Ta nga (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Văn Phú tổng các xã địa bạ (AG.a11/6)
5 Tạ xá (th) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ (AF.a2/41)
2. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/3)
6 Tạ xá (x) 1. Hưng Yên tỉnh Kim Động huyện các xã thần tích (AE.a3/6)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phú Khê tổng các xã địa bạ (AG.a11/2)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phú Khê tổng các xã tục lệ (AF.a12/2)
7 Tài thác (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Thác tổng các xã tục lệ (AF.a5/34)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Giá tổng các xã địa bạ (AG.a6/15)
8 Tam (giáp 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Diên Mậu tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/24)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Diên Mậu tổng các xã tục lệ (AF.a4/32)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Bạch Sam tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/15)
9 Tam (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng Quả Khê xã thần tích (AE.b1/5)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.a4/1)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Xuân Dương tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/27)
4. Bắc Ninh tỉnh Gia Bình huyện các xã thần sắc đệ nhất sách (AD.a7/12)
5. Bắc Ninh tỉnh Quế Dương huyện thần tích văn ký (AE.a7/21)
6. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Cổ Hiền tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/90)
7. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ ThượngPhúc huyện Cổ Hiền tổng các xã địa bạ (AG.a1/73)
10 Tam bo châu ngoại (th) 1. Sơn Tây tỉnh Tam Bảo Châu Ngoại thôn địa bạ Phụ Phụng Thiên các phường địa bạ (AG.a1/43)
11 Tam bo châu nội (th) 1. Sơn Tây tỉnh Thọ Xương huyện Tam Bảo Châu nội thôn địa bạ (AG.a1/42)
12 Tam châu (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/4)
13 Tam đa (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã thôn thần sắc (AD.b1/20)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Vân Trình tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/31)
14 Tam đa (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
15 Tầm danh (th) 1. Phủ Cao Lộc xã chí (AJ.6/2)
16 Tam Dương (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Xuân Dương tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/27)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Xuân Dương tổng các xã tục lệ (AF.4/34)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Xuân Dương tổng các xã thần sắc (AD.a4/25)
17 Tam giáp (th) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Bảo Ngũ tổng Bảo Ngũ xã tục lệ (AF.a11/32)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Đọi Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a10/18)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Hoàng Đạo tổng các xã tục lệ (AF.a10/19)
18 Tầm khê (x) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã thôn thần tích (AE.a2/40)
2. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ cửu bản (AF.a2/39)
19 Tam lạc (x) 1. Hoàn Long Tam Lạc xã thần tích (AE.a2/28)
2. Phủ Thọ Xuân xã chí (AJ.15/4)
3. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Tam Lộng tổng các xã thần tích (AE.b2/14)
20 Tam lộng (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Lộc Bình châu Tú Đoàn tổng các xã tục lệ (AF.a15/10)
2. Tam Dương huyện xã chí (AJ.1/6)
3. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện An Tiêm tổng các xã địa bạ (AG.a6/1)
4. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện các xã thần tích đệ nhị sách (AE.a5/21)
5. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện An Tiêm tổng các xã tục lệ (AF.a5/8)
21 Tam lư (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Từ Sơn phủ Đông Ngàn huyện Tam Sơn tổng các xã thôn thần sắc (AD.a7/9)
22 Tầm phưng (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Thượng Tầm tổng các xã tục lệ (AF.a5/45)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Thượng Tầm tổng các xã địa bạ (AG.a6/24)
23 Tam phường (áng) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn phường áng tục lệ (AF.4/30)
24 Tam quang (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/8)
25 Tam sơn (th) 1. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện Phá Lãng tổng các xã thần tích (AE.a7/18)
26 Tam sơn (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Nhân Lý Tổng Thụy Phiêu Tổngm Mỹ Khê Tổng Tam Tổng các xã tục lệ (AF.a6/29)
2. Sơn Tây tỉnh Tòng Thiện huyện Nhân Lý tổng các xã địa bạ (AG.a3/40)
3. Yết ma sao [Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao (AC.149/1-2)
27 Tam thọ (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các thôn địa bạ (AG.b2/6)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/7)
3. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quang Chiếu tổng các xã thần tích (AE.b2/2)
28 Tam to (x) 1. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/3)
29 Tam tòa tất lộng (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
30 Tam trạch (x) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Sài Trang tổng các xã thôn điền địa bạ (AG.a2/24)
2. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Sài Trang tổng các xã tục lệ (AF.a3/51)
31 Tam xá (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Bình Lăng tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/64)
32 Tàm xá (x) 1. Hoàn Long Tàm Xá xã thần tích (AE.a2/29)
33 Tân (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Ninh tổng các xã tục lệ (AF.4/36)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh Yên Ninh tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/30)
3. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần tích (AE.a2/8)
4. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phù Lưu tổng các xã tục lệ (AF.a10/5)
34 Tân chung (x) 1. Bắc Giang tỉnh Hiệp Hòa huyện Hoàng Vân tổng các xã địa bạ (AG.a10/8)
35 Tân cốc (x) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Trình Xuyên Hạ Thượng tổng các xã tục lệ (AF.a11/46)
36 Tân dân (x) 1. Bình Định xã chí (AJ.26)
37 Tân đệ (trại 1. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Đệ Nhất tổng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a11/14)
38 Tân đệ (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/4)
39 Tân độ (x) 1. Hà Đông tỉnh Thường Tín phủ Thượng Phúc huyện Phượng Vũ tổng các xã khoán lệ (AF.a2/98)
40 Tân giới (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/19)
41 Tân hiệp (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/7)
42 Tân hưng (th) 1. Thái Bình tỉnh Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã thần tích (AE.a5/40)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã tục lệ (AF.a5/41)
3. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã thôn thần sắc (AD.a5/9)
43 Tân hưng (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Bình Cách tổng các xã địa bạ (AG.a6/3)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Bình Cách tổng các xã tục lệ (AF.a5/9)
3. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Thổ ốc tổng các xã tục lệ (AF.a10/34)
44 Tân kỳ (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/19)
45 Tân lạc (lý) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Ninh Cư ờng tổng các xã tục lệ (AF.a11/25)
46 Tân lang (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Thoát Lãng châu Hữu Thu tổng các xã tục lệ (AF.a15/16)
2. Lạng Sơn tỉnh Thoát Lãng Châu Hữu Thu tổng Tân Lang xã địa bạ (AG.a13/3)
3. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phù Lưu tổng các xã tục lệ (AF.a10/5)
47 Tân lập tân khai (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Thuận Mỹ tổng các thôn địa bạ (AG.a14/8)
48 Tân liêu (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
49 Tân lộc (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/27)
50 Tân lưng (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã địa bạ (AG.b2/13)
51 Tân lưng (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Thọ Hạc tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/13)
52 Tần lũng (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thịnh Quang tổng các xã địa bạ (AG.a6/33)
53 Tân mãn (x) 1. Hiệp Hòa huyện xã chí (AJ.17/1)
54 Tân mỹ (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã tục lệ (AF.a5/28)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Đồng Trực tổng các xã địa bạ (AG.a6/10)
55 Tần nhẫn (x) 1. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/1)
56 Tân phong (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu các xã thôn địa bạ (AG.b211)
2. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các xã thần tích (AE.b2/4)
3. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Quảng Chiếu tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/3)
57 Tân quang (x) 1. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Dĩnh Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a13/20)
58 Tấn thân (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Ninh Dân tổng các xã địa bạ (AG.a11/35)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Ninh Dân tổng các xã tục lệ (AF.a12/40)
59 Tân thành (x) 1. Khánh Hòa Phan Rang Thanh Hóa xã chí (AJ.23/3)
60 Tần tranh (x) 1. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/1)
61 Tân tự (ấp) 1. Ninh Bình tỉnh Kim Sơn huyện Tuy Lộc Tự Tân Hướng Đạo Tam Các Lý ấp Trại địa bạ (AG.a4/25)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Tự Tân tổng các ấp trại phường tục lệ (AF.4/29)
62 Tân xuân (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Tân Bồi tổng các xã địa bạ (AG.a6/22)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Tân Bồi tổng các xã tục lệ (AF.a5/43)
63 Tăng bo (th) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần tích (AE.a3/13)
2. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã tục lệ (AF.a3/76)
64 Tăng bổng (x) 1. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Thuận Vi tổng các xã thần tích (AE.a5/67)
2. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Thuận Vi tổng các xã tục lệ (AF.a5/65)
65 Tăng cấu (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Vật Lại tổng các xã tục lệ (AF.a6/27)
66 Tang châu (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Trương Xá tổng các xã thôn địa bạ (AG.a11/5)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Trương Xá tổng các xã thôn tục lệ (AF.a12/5)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Trương Xá tổng các xã thần tích (AE.a9/5)
67 Tang điền (lý) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Tân Khai tổng các lý ấp tục lệ (AF.a11/11)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Tân Khai tổng các xã thần sắc (AD.a16/8)
68 Tang điền (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Tân Khai tổng các xã thần tích (AE.a15/9)
69 Tang đố (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/31)
70 Tang mỹ (x) 1. Phú Thọ tỉnh Phù Ninh huyện Trâm Nhĩ tổng các xã tục lệ (AF.a12/22)
71 Tằng my (x) 1. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Đông Đồ tổng các xã tục lệ (AF.a7/2)
2. Phúc Yên tỉnh Đông Anh huyện Đông Đồ tổng các xã thần tích (AE.a11/2)
72 Tăng nhi (x) 1. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Hương Lỗ tổng các xã thần tích (AE.a9/39)
2. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Lương Lỗ tổng các xã tục lệ (AF.a12/35)
3. Phú Thọ tỉnh Thanh Ba huyện Lương Lỗ tổng các xã địa bạ (AG.a11/34)
73 Tang non (x) 1. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/4)
74 Tăng quan (x) 1. Bắc Giang tỉnh Việt Yên huyện Dĩnh Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a13/20)
75 Tang thác (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Thác tổng các xã tục lệ (AF.a5/34)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tang Giá tổng các xã địa bạ (AG.a6/15)
76 Tăng xá (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phương Xá tổng các xã địa bạ (AG.a11/3)
2. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phương Xá tổng các xã thần sắc (AD.a9/4)
3. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Phương Xá tổng các xã tục lệ (AF.a12/3)
77 Tào (th) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện An Trạch tổng các xã tục lệ (AF.a10/28)
78 Tảo (th) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
2. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã thần tích (AE.a5/27)
3. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/19)
79 Tảo địch (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Tiểu Lễ tổng các xã tục lệ (AF.a16/7)
80 Tảo Dương (x) 1. Phủ Thanh Oai xã chí (AJ.16/1)
81 Tảo khê (x) 1. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Phương Đình tổng các xã thôn khoán lệ (AF.a2/51)
2. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Phương Đình tổng các xã địa bạ (AG.a1/20)
3. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Phương Đình tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/31)
4. Hà Đông tỉnh Ứng Hòa phủ Sơn Lãng huyện Phương Đình tổng các xã thôn thần tích (AE.a2/52)
82 Tảo môn (x) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã địa bạ (AG.a8/23)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Cao Đà tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/29)
83 Tảo sơn (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
84 Tào xá (x) 1. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện Bình Cách tổng các xã thôn địa bạ (AG.a6/2)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Bình Cách tổng các xã tục lệ (AF.a5/9)
85 Tảo xuân (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện Hà Lão tổng Tảo Xuân xã tục lệ (AF.a5/16)
86 Tập (th) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
87 Tập khúc (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh Bồng Hải tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/23)
88 Tập lục (x) 1. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã tục lệ (AF.a12/29)
2. Phú Thọ tỉnh Lâm Thao phủ Sơn Vi huyện Xuân Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a11/27)
89 Tập ninh (th) 1. Gia Viễn huyện xã chí (AJ.5/3)
90 Tập phúc (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Bồng Hải tổng các thôn phường áng tục lệ (AF.4/30)
91 Tảrn (th) 1. Hà Đông tỉnh Phú Xuyên huyện các xã tục lệ đệ nhất bản (AF.a2/45)
92 Tất viên (x) 1. Tiên Lữ huyện xã chí (AJ.13/4)
93 Tây (giáp 1. Hoàn Long Tây giáp khoán lệ (AF.a2/30)
2. Thái Bình tỉnh Thanh Quan huyện Đông Động tổng Thụ Điền xã tục lệ (AF.a5/36)
3. Thái Bình tỉnh Thần Khê huyện Hoàng Nông tổng Phú Nông Trang tục lệ (AF.a5/54)
94 Tây đằng (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Tây Đằng tổng các xã tục lệ (AF.a6/24)
95 Tây giang (x) 1. Khánh Hòa Phan Rang Thanh Hóa xã chí (AJ.23/3)
96 Tây hưng (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Yên Vân tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/37)
97 Tây khê (th) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện Đồng Phú tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/33)
98 Tây long đồn thạch thị (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Phúc Lâm tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/6)
99 Tây mỗ (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện các xã thôn thần sắc (AD.a2/40)
100 Tây môn (phố 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Hoàn Thành các phố tục lệ (AF.a4/50)
Tổng: 900
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: