Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 Bà Chúa Rồng 1. Đông Dương cai trị thập điều lược ký (A.3176)
2 Bà La Môn 1. Thi phú đối liên tế văn tạp sao (VHv.610)
3 Bá Ngạn
4 Bá Như 1. Dã hạc chiêm nghiệm (VHb.78)
5 Bá Ôn 1. Khán thiên tượng (VHv.747)
6 Ba Thục 1. Đại Nam quốc thư tập (A.144)
7 Bá Trạch Hầu 1. Địa đồ (A.589)
8 Bà Trưng 1. Hương thí văn tuyển (VHv.470/3-5)
9 Bác Lăng Kỷ Đường Thị 1. Thần dân biểu lục phụ Bùi gia Bắc sứ hạ văn thi tập (A.1751)
10 Bạch Cư Dị 1. Đông Dương địa dư chí tổng thuyết (VHv.488)
11 Bạch Doãn Thụy 1. Sài Sơn thi lục (A.3033)
12 Bạch Đông Ôn 1. An Nam quốc trung đô tịnh thập tam thừa tuyên hình (A.2531)
13 Bạch Hào Tử 1. Dược ngôn [Châm ngôn] (VHv.2095)
14 Bạch Liên Giáo 1. Ấu học đối liên tập (A.2241)
15 Bạch Liêu 1. Quang minh tu đức kinh (VNv.145)
16 Bạch Ngọc Thiền 1. Biền thể (VHv.441)
17 Bạch Sơn 1. Thái căn đàm (AB.513/a)
18 Bạch Tần Lão Nhân 1. Thi gia cựu sáo bảo lục (A.1245)
19 Bạch Vân Am Cư Sĩ Nguyễn Văn Đ 1. Chiêm kê đầu kê túc pháp [Chiêm kê túc pháp] (VHb.182)
20 Bạch Vân Lão Nhân Sát Hãn 1. Hà Nội địa dư (A.1154)
21 Bạch Xà Nương 1. Thiên Nam long thủ lục (A.1658)
22 Bạch Xỉ 1. Tán thiên địa luân đăng phóng thủy đăng phóng sinh đẳng nghi (A.2346)
23 Bái Công 1. Bồi tụng công văn tập (A.527)
24 Ban Cố 1. Điển lâm hiệt tú (VHv.1941)
25 Bàn Đàm 1. Thượng Thụy xã ngũ vị thần tích (A.2510)
26 Bàn Minh Hộ 1. Bách vạn thạch thất (VNv.218)
27 Bản Tây 1. Quan âm phổ môn kinh giải (AC.676)
28 Ban Tiệp Dư 1. Bắc minh sồ vũ ngẫu lục (A.245)
29 Băng Hồ 1. Hoàng Việt sách tuyển (VHv.404)
30 Bảng Nhãn Duyên (Diên) Hà
31 Băng Tuyết 1. Thương Sơn thi tập (A.1496/1-2)
32 Bành Chung Linh, 1. Tỉnh mộng ngâm (A.2231)
33 Bành Đại Hùng 1. Thăng Long thành hoài cổ thập tứ thủ (A.1666)
34 Bành Doãn Tú 1. Thiền tông bản hạnh (AB.562)
35 Bành Đức Quang 1. Đản Trai công thi tập (A.291/1)
36 Bành Thụ Mai 1. Thỉnh thánh không lộ thiền sư đại khoa (A.2003)
37 Bảo Đáp 1. Hương Sơn quan thế âm chân kinh tân dịch (AB.271)
38 Bảo Giác 1. Sử ca (VHv.1810/1-3)
39 Bảo Giám 1. Đàm thoại thi văn tạp lục (VHv.554)
40 Bảo Hiên 1. Danh thi sao tập (A.2514)
41 Bảo Hoa Các 1. Quảng tập địa thư (VHv.1037)
42 Bảo Hoa Phật Trấn 1. Dao Đình thi tập (A.1852)
43 Bảo Nham 1. Chỉ minh lập thành toán pháp (VHv.1185)
44 Bảo Thiện 1. Kiêu Kị xã bản đồ (A.1896)
45 Bảo Tính 1. Chư tế văn vựng tập (A.435)
46 Bao Tự 1. Luận ngữ ngu án (VHv.349/1-2)
47 Bất Không 1. Thi nhân đối liên tạp kí (A.2994)
48 Bát Nhã 1. Thi phú tạp sao (VHv.2470)
49 Bật Sô Tử 1. Ám thất đăng diễn ca (AB.113)
50 Bát Thích Mật Đế 1. Thiên hoa tinh ngôn (AC.360)
51 Bế Hựu Cung 1. Bắc Kì dân luật quốc âm dịch bản (VNv.18)
52 Bế Lãng Bổng 1. Ba Lăng xã thần sắc chúc văn (A.1062)
53 Bi Nhu Quận Công 1. Bác học hoành từ khoa sách văn (A.2730)
54 Biển Thước 1. Khâm Định Việt sử trích yếu tập (A.167)
55 Bình Dân 1. Cao Thượng ngọc hoàng phổ độ tôn kinh (AC.696)
56 Bình Hồ 1. An Nam ký lược (A.965)
2. An Nam ký lược (A.2655)
57 Bình Hoàng 1. Bách vạn thạch thất (VNv.218)
58 Bình Nguyên Quân 1. Tây nam lưỡng quốc thương ước tập tự (A.992)
59 Bính Nhật Đán Hoa 1. Thi tập (VHv.59/1-2)
60 Bính Quận Công 1. Bắc Cạn Ngân Sơn Mán tiền thư (A.3065/1-13)
61 Bính Thần Vị Cổ 1. Thi tập (VHv.59/1-2)
62 Bình Trọng Phủ 1. Bút Khê thi thảo (VHv.611)
63 Bồ Nam Lê Từ Tiểu Đào Thị 1. Khảo cổ ức Thuyết (VHv.244)
64 Bối Khê Tiên Sinh 1. Bản quốc kí sự (A.1788)
65 Bồng Châu Vũ Tiên Sinh 1. Bản thảo phân loại (A.1203)
66 Bồng Hải 1. Quốc âm dụng dược gia truyền (VNv.209)
67 Bột Hải Đại Vương 1. Du Ngũ Hành Sơn xướng hoạ tập (A.2505)
68 Bột Hải Quận Vương 1. Dương thị văn tập (VHv.1893)
69 Bùi (Thanh Trì) 1. Châu xuyên gia huấn [Gia huấn tạp chí] (VHv.2018)
2. Châu xuyên gia huấn [Gia huấn tạp chí] (VHv.2018)
70 Bùi ảm Chương 1. Phạm Công Trứ sự nghiệp bi Lê Hữu Kiều sự tích (A.1295)
71 Bùi Ân Niên 1. Chử đồng tử cập tiên dung tây cung nhị vị tiên nữ ngọc phả [=Đa hòa xã thần tích] (A.2468)
72 Bùi Bá Kì 1. Tân san hương hội văn tuyển (VHv.470/1-2)
73 Bùi Bằng Thuận 1. Kê chính Lập Mệnh Minh Thiện nhị kinh tiết yếu hợp biên (AB.139)
74 Bùi Bích 1. Bản triều lại lệ toát yếu (A.1869)
75 Bùi Biền 1. Bản triều lại lệ toát yếu (A.1869)
76 Bùi Bỉnh Thực 1. Chính Hiên văn tập (VHv.1638)
77 Bùi Bỉnh Trực 1. Chính Hiên văn tập (VHv.1638)
78 Bùi Cầm Hồ 1. Bách gia thi tập (A.1822)
79 Bùi Cao Mỹ 1. Bách duyệt tập (A.2459)
80 Bùi Cầu 1. Đại Việt địa dư Nam Bắc trình lí (A.2451)
81 Bùi Châu Giang 1. Hương Khê Nguyễn thị gia phả (A.754/1-3)
82 Bùi Chi Khoan 1. Nữ học diễn ca (VNv.59)
83 Bùi Cơ Túc 1. Hoàng tộc gia phả (A.3102)
84 Bùi Công 1. Bắc Kì địa dư quốc âm ca (AB.566)
85 Bùi Dã Sĩ 1. Việt sử yếu (VHv.1005/2)
86 Bùi Đản Trai 1. Bản thảo thực vật toản yếu (A.1219)
87 Bùi Danh Chấn 1. Hoa tự lục (A.1137)
88 Bùi Danh Lâm 1. Địa lí đồ chí [Địa lí hoàng phúc cảo] (VHv.484)
89 Bùi Dị 1. Bắc Kì địa dư quốc âm ca (AB.566)
90 Bùi Đình Hoan 1. Đinh triều sơn thần sự tích (A.763)
91 Bùi Đình Viên 1. Bản triều lệ tập (A.612)
92 Bùi Đôn Tự 1. Bản triều nhạc chương tập (A.2511)
93 Bùi Dục Tài
94 Bùi Dương Lịch 1. Lê triều hội điển (A.52)
95 Bùi Duy Phiên 1. Bắc dư tập lãm (A.2009)
96 Bùi Duy Tân 1. Ca từ tạp lục (AB.426)
97 Bùi Gia 1. Quốc triều hình luật (A.341)
98 Bùi Hổ Khuê 1. Nhật dụng tất nhu tân tập (A.2238)
99 Bùi Hoa Phong 1. Nhật dụng tất nhu tân tập (A.2238)
100 Bùi Hướng Lập 1. Phạm gia bảo trữ trân tàng (A.2276)
Tổng: 177
Trang: 1 | 2 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: