Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 Hà (Cát Động) 1. Chính Hiên văn tập (VHv.1638)
2 Hà (Hội Nguyên) 1. Chính Hiên văn tập (VHv.1638)
3 Hà An 1. Bối Khê Trạng nguyên đình đối sách văn [Lê triều Trạng nguyên bối khê tiên sinh đình đối sách văn] (A.1225)
4 Hà Bỉnh Hành 1. Thiên Nam địa thế chính pháp (VHv.1900)
5 Hà Các Lão 1. Bắc Kì bảo hộ quốc ngữ công báo (VNv.15)
6 Hà Châu
7 Hà Cúc Trai 1. Các kiểu vẽ cũ ở kinh (VNv.56)
8 Hà Đạm Hiên 1. Cúng văn (AB.432)
9 Hà Đăng Khoa 1. Nhân thân hình sắc thể tướng pháp (A.2138)
10 Hà Đình 1. Cẩm Đình thi tuyển tập Cẩm Đình thi văn toàn tập,Cẩm Đình thi văn toàn tập,Cẩm đình thi văn tuyển tập] (VHv.1426)
11 Hà Duy Phiên 1. Cổ học viện thư tịch thủ sách (A.2601/1-11)
12 Hạ Giám 1. Bình Nam thực lục (VHv.185)
13 Hà Lạc Thư Đường 1. Long Cương kinh để thi tập (VHv.671)
14 Hà Nguyên Thung 1. Sách mục loại biên (VHv.412/1-3)
15 Hà Nhậm Đại 1. Hiếu kinh dịch thuyết xiển nghĩa (AC.409)
16 Hà Phạm Huy 1. Liễu Đường văn tập (VHv.1143)
17 Hà Phương Trạch
18 Hà Quận Công 1. Hồ Xuân Hương khảo tài liệu (VHb.320)
19 Hà Sĩ Hoằng 1. Đại Nam quốc sơn thủy lục (A.1851)
20 Hạ Thái 1. Chế lệ (VHv.199)
21 Hà Thế Trung 1. Đại Nam liệt truyện tiền biên (VHv.172)
22 Hà Thọ 1. Đường Cao đô hộ Bột Hải quận vương thi truyện [Đông hồ tổng công đình thần tích] (A.817)
23 Hà Tông Huân 1. Bắc sử lược biên (VHv.946)
24 Hà Tông Quyền 1. Bái Dương Ngô tiên sinh thi tập (A.2449)
25 Hà Trọng Mạc 1. Cảo phong công thi tập (A.516)
26 Hà Văn Đại 1. Dương gia trữ trục (A.3008/abc)
27 Hà Văn Gia
28 Hạ Vũ 1. Hoa tự lục (A.1137)
29 Hạ Xuyên 1. Chuẩn định hương hội thi pháp (VHv.2006)
30 Hạc Cù Tử Giác 1. Tính thiện đồ thư (trinh tập) (A.2428)
31 Hạc Khách 1. La điền vạn thị phụ nhân khoa (VHb.130)
32 Hạc Lộ 1. Tam Nguyên Yên Đổ thi ca (VNb.46)
33 Hạc Nhàn Lão Nhân 1. Thi văn đối liên sao tập (VHv.1400)
34 Hạc Thiên Đĩnh 1. Thi tập (VHv.1636)
35 Hạc Trai 1. Địa lí kim đan (AC.371)
36 Hai Bà Trưng 1. Đại Việt thông sử (A.1389)
37 Hải Châu Tử 1. Cổ nhân ngôn hành lục (A.1058)
38 Hải Côn 1. Ngọc lịch sao truyền cảnh thế (AC.426)
39 Hải Điều 1. Cấn Trai thi tập (A.780)
40 Hải Hạnh 1. Đại phương quảng viên giác liễu nghĩa kinh lược sớ (AC.627)
41 Hải Hồ 1. Tiên thành lữ thoại (A.301)
42 Hải Khâm Thân Thân 1. Thập ngưu ca (AC.470)
43 Hải Nam 1. Hương Sơn linh cảm quan âm sự tích (AB.111)
44 Hải Ngu Nghiêm Nột 1. Thi tập huấn mông (A.1056)
45 Hải Nông
46 Hải Ông
47 Hải Phác 1. Tiên thành lữ thoại (A.301)
48 Hải Phái 1. Lịch đại điển yếu thông luận (VHv.411/1-3)
49 Hải Phái Hầu 1. Ngọc hoàng bản hạnh kinh (AC.440)
50 Hải Quận Công 1. Dịch kinh đại toàn tiết yếu diễn nghĩa (VNv.108/1-4)
51 Hải Thiếp 1. Cẩm ngữ [Đối liên thi văn tạp biên] (VHv.1867)
52 Hải Thông 1. Lập Trai văn tập (A.2038)
53 Hải Thượng Đạo Ông 1. Hòe Hiên tiên sinh di văn [Hòe Hiên tiên sinh tập] (A.526)
54 Hải Thượng Đường Phong 1. Việt sử yếu (VHv.1005/2)
55 Hải Trạch Tử 1. Đại thừa địa tạng thật luân kinh (AC.517)
56 Hải Trâu 1. Chư bệnh mạch thần chương [Thất chẩn mạch dữ tam hậu pháp] (VHv.2014)
57 Hải Tuyên 1. Thiện vi lương bảo phụ quốc âm ca (AC.461)
58 Hàm Nghi 1. Bản quốc di văn [Bản quốc di văn lục] (A.3178)
59 Hám Sơn Lão Nhân 1. Thăng Long cổ tích khảo tịnh hội đồ (VHv.2471)
60 Hán An Đế 1. Đỗ tướng công niên phả (A.960)
61 Hàn Bảo Lâu 1. Ngũ hành thủ dụng quyết (VHb.90)
62 Hàn Cẩn 1. Đối phú thi kí tạp lục (VHv.623)
63 Hán Chiêu Liệt Đế 1. Cúng văn tạp sao (VHv.1104)
64 Hán Chương Đế 1. Lịch khoa tam trường văn thể (A.360)
65 Hàn Dũ 1. Bách ti thứ vụ (VHv.1273)
66 Hàn Lâm Viện Thị Độc Đại Nhân 1. Ấu học Hán tự tân thư (VHv.1485)
67 Hàn Minh 1. Tân tị ân khoa các trường văn sao (A.2362)
68 Hán Minh Đế 1. Lịch khoa tam trường văn thể (A.360)
69 Hàn Phi Tử 1. Diệu Liên tập [Lại đức công chúa Diệu Liên tập] (VHv.685)
70 Hán Quang Vũ 1. Đại Việt địa dư Nam Bắc trình lí (A.2451)
71 Hàn Thái Ninh 1. Tính thiện đồ thư (trinh tập) (A.2428)
72 Hàn Thế Trung 1. Đại Nam liệt truyện tiền biên (VHv.172)
73 Hàn Thuyên 1. Cao Man kỉ lược (A.832)
74 Hàn Tín 1. Danh phú hợp tuyển (A.2802/1-4)
75 Hán Tuyên Đế 1. Lịch khoa tam trường văn thể (A.360)
76 Hán Vương 1. Danh nhân thi tập (VHv.1454/1-2)
77 Hạng Bá 1. Thi văn tế văn đối liên tạp vịnh (VHv.2107)
78 Hằng Nga 1. Tây phương công cứ (AC.383)
79 Hạng Thác 1. Bảo thai thần hiệu toàn thư giải âm (AB.429)
80 Hạng Vương 1. Lịch đại danh hiền phả (A.2245)
81 Hành Nhạc Bá 1. Địa lí đồ chí [Địa lí hoàng phúc cảo] (VHv.484)
82 Hành Sơn 1. Lí Công tân truyện (AB.76)
83 Hành Tham Bùi Tiên Sinh 1. Hàn thanh giải di tân tập (AB.156)
84 Hành Thiện Cư Sĩ 1. Cầu Không từ tích (VHv.2942)
85 Hạo Dưỡng 1. Hòe Hiên tiên sinh di văn [Hòe Hiên tiên sinh tập] (A.526)
86 Hạo Hiên 1. Đậu chứng bí lục (VHv.2327)
87 Hào Xuyên Hầu Bùi Thực 1. Đại Việt tam tự sử phụ đại việt sử kí bản kỉ [Đại Việt tam tự sử kí] (VHv.1279)
88 Hi An Quế Hiên 1. Ngũ tự kinh (VHv.491)
89 Hi Bật 1. Bình Cư thường dụng tiết yếu toàn thư (A.1177)
90 Hi Bùi 1. Phạm ngư đường bắc sà nhật kí (A.848)
91 Hi Cao 1. Ngọc lịch sao truyền cảnh thế (AC.426)
92 Hi Chương 1. Phạm Đãi dụng gia truyền phương dược (A.2577)
93 Hi Đạo 1. Bàn thành tân chí (A.3080)
94 Hi Giác 1. Địa lí bình dương tinh yếu (A.1208)
95 Hi Long 1. Tân văn trích lục (VHv.968)
96 Hi Lượng Phủ 1. Diệu Liên tập [Lại đức công chúa Diệu Liên tập] (VHv.688)
97 Hi Mặc 1. Dược ngôn [Châm ngôn] (VHv.2095)
98 Hi Minh 1. Đạm Trai chủ nhân văn tập (A.510)
99 Hi Ngu
100 Hi Phần 1. Gia Định thành thông chí (VHv.1335/1-3)
Tổng: 388
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: