Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 Mã Cao Ôn 1. Thi thảo (VHv.239)
2 Mã Đồng 1. Sơn Tây đăng khoa khảo (VHv.1289)
3 Mã Đường Hân 1. Bá Đa Lộc sắc văn tinh tạp văn thi sao lục (A.2189)
4 Ma Ha Ca Diếp 1. Thiền uyển truyền đăng lục (VHv.9)
5 Mã Minh 1. Thi phú văn tập (VHv.1640)
6 Mã Phong 1. Hoàng Việt khoa cử kính (VHv.1277)
7 Mã Phục Ba 1. Thái Tông hoàng đế ngự chế khóa hư lục (VHv.1482)
8 Mã Thị 1. Thần tiêu ngọc cách công văn (A.881)
9 Mã Thiên Quân 1. Thịnh Quang Đỗ tộc thế thứ phả ký (A.799)
10 Mã Tiên 1. Tiêu tai diên thọ diệu kinh (AC.659)
11 Ma Văn Cao 1. Hoàng thị chế tác châm cứu tân soạn quốc ngữ (VNv.84)
12 Mã Viện 1. Bắc quốc phong khải (A.2183)
13 Mạc Bính 1. Hội đề kiều thi (AB.197)
14 Mạc Cửu 1. Hội đề kiều thi (AB.197)
15 Mạc Đình Cẩm 1. Bát cẩm trạch luận (VHb.103)
16 Mạc Đĩnh Chi 1. Nghệ An nhân vật chí (VHv.1369)
17 Mạc Hiển Tích 1. Bích viên tảo giám (A.2589)
18 Mạc Mậu Hợp 1. Hồi xuân bảo tập (AB.237)
19 Mặc Ông 1. Huân thần thực lục (A.2519)
20 Mạc Tấn 1. Thi từ ca đối sách văn tạp sao (VNv.155)
21 Mạc Thiên Tích (Tứ) 1. Hà đê tấu tư tập (A.619)
22 Mặc Tử 1. Chiếu biểu sắc dụ tạp lục (A.2158)
23 Mạc Tử Chiêm 1. Hội đề kiều thi (AB.197)
24 Mai (án Sát) 1. Bắc sứ giang ẩn phu mậu phủ Vũ Nguyên cảo (A.2454)
25 Mai (Thám Hoa) 1. Đinh dậu quy điền tập (A.3225)
26 Mai Am 1. Chế giản loại biên (A.1402)
27 Mai Anh Tuấn 1. Bắc Ninh tỉnh khảo dị (Paris)
28 Mai Chuẩn 1. Hải Yên thi tập (A.1167)
29 Mai Công Hoán 1. Bát đại nhân giác kinh (AC.620)
30 Mai Danh Công 1. Bắc sử lược biên (VHv.946)
31 Mai Đình 1. Khôn nghi chân kinh (AB.502)
32 Mai Đức Bá 1. Khuyến hiếu ca (AB.532)
33 Mai Hắc Đế 1. Ngũ kinh xuyến châu tự (A.1633)
34 Mai Hồ 1. Long Cương văn tập (VHv.1573h)
35 Mai Hoan Công Chúa 1. Lĩnh Nam Nguyễn thị khóa ấu chân biên (A.2932)
36 Mai Kì Linh 1. Thiên Nam địa thế chính pháp (VHv.1900)
37 Mai Lương Phu 1. Đại lục nhâm đại toàn [Đại lục nhâm đại độn] (VHb.146)
38 Mai Nguyên 1. Hương thí văn thức (A.2640)
39 Mai Phong Đặng Xuân Khanh 1. Cao Bá Đạt thi tập (A.955)
40 Mai Phụng 1. Nhân vương hộ quốc bát nhã ba la mật đa kinh (AC.278)
41 Mai Sĩ Khảng 1. Cố lê danh thần phả (A.160)
42 Mai Sơn 1. Hoàng thị song tiền huyền cơ mật giáo (A.2809)
43 Mai Trai 1. Đối liên thi tạp biên (VHv.2421)
44 Mai Trinh Thúc 1. Diệu Liên tập [Lại đức công chúa Diệu Liên tập] (VHv.688)
45 Mai Xuyên 1. Bắc Ninh tỉnh địa dư chí - (Nhân Vật) (A.1939)
46 Maiyorica 1. Thăng Long thập cửu vịnh (A.1640)
47 Mẫn Chính Tử 1. Định Công trang thần tích (A.711)
48 Mãn Giác 1. Chư tế văn vựng tập (A.435)
49 Mẫn Hiên 1. Bút toán chỉ nam (A.1031)
50 Mẫn Nam 1. Hàn uyển cổ văn (VHv.338)
51 Man Thù Thất Hợi 1. Thượng thư Tô Khê hầu (Luân Quận công sách quốc công) toản yếu chư điều luật (A.3071)
52 Mạnh Hiến Tử 1. Tiết ngọc đối liên (A.410)
53 Mạnh Tử 1. Chư kinh nhật tụng (AC.313)
54 Mão Hiên 1. Hồng vũ địa cảo (VHv.1594)
55 Mao Khôn 1. Đức sinh lục (AC.374)
56 Mao Sư Trịnh 1. Tiên Hưng quan nghĩa (VHv.432)
57 Mao Toại 1. Hoàng Việt sách tuyển (VHv.404)
58 Mao Trành 1. Thiên Nam tứ tự (A.238)
59 Mật Trai 1. Thiên chúa thánh giáo nhật khóa (Paris)
60 Mậu Cấn 1. Tân san hình bộ tắc lệ (A.815)
61 Mậu HIên
62 Mâu Lam Tá Lang Lê Phủ 1. Dịch bệnh luật trị (VHv.794)
63 Mậu Liên Tiên 1. Động u thần ứng huyền cơ quyết (A.2973)
64 Mâu Tử 1. Thư Trai thi văn quốc âm tập (A.289)
65 Mê Bông 1. Đại Việt sử ký tiền biên (A.2/1-7)
66 Méc Lenh
67 Mị £ 1. Điểm ca cổ pháp (VHb.315)
68 Mĩ Phủ 1. Dịch kinh đại đoạn sách mục (VHv.407)
69 Mĩ Văn Đường 1. Hoàng Việt ngọc phả kí tập (Paris)
70 Mi Xuyên 1. Huấn tục quốc âm ca (AB.287)
71 Miên Quận Công 1. Bắc Cạn Ngân Sơn Mán tiền thư (A.3065/1-13)
72 Miên Thẩm 1. Bắc minh sồ vũ ngẫu lục (A.245)
73 Miên Thanh 1. Cúng văn tạp sao (VHv.1104)
74 Miễn Thiên Đường 1. Danh thần bút lục (A.283)
75 Miễn Trai 1. Hùng triều Ngô tướng công sự tích văn (AB.359)
76 Miên Triện 1. Mạch kinh tuyển yếu quốc ngữ ca (VNv.279)
77 Miên Trinh 1. Bắc minh sồ vũ ngẫu lục (A.245)
78 Miên Tuấn 1. Đàn văn (AB.365)
79 Minh Chân Công 1. Dược phương sao lục (A.2302)
80 Minh Chương 1. Quảng tập địa thư (VHv.1037)
81 Minh Công 1. Chu dịch khải mông đồ tượng (VHv.1657)
82 Minh Đạo 1. Hùng Vương sự tích ngọc phả cổ truyện (A.227)
83 Minh Đồ 1. Ấu học ngũ ngôn thi (AB.230)
84 Minh Đô Vương 1. Bà Tâm huyền kính lục (A.2017)
85 Minh Gia Khánh 1. Tiên phù đặng gia y trị toát yếu (A.2555)
86 Minh Giác Phổ Tuệ
87 Minh Không
88 Minh Mệnh 1. An (Yên) lãng dân phong tục lệ (A.2901)
2. An Nam quốc trung đô tịnh thập tam thừa tuyên hình (A.2531)
3. Bắc trình tỉnh mộ diễn ca (AB.584)
4. Bảo lục hợp tuyển (A.2021)
5. Bắc sử tổng luận (VHv.1699)
6. Bi kí biểu văn tạp lục (A.1470)
7. Bính tí kinh hành kí (A.596)
8. Bình Tây thực lục (VHv.2939)
9. Bút toán chỉ nam (A.1031)
10. Các vị dược tính (VHv.2322)
11. Châu phong thi văn tập (A.2126)
12. Công dư ngụ ý tập (A.2549)
13. Công thần nguyễn án phủ sứ truyện (A.941)
14. Cức vi khuyến giới đoạt mệnh lục hợp biên (AC.292)
15. Cựu văn sao tập (A.2349)
16. Danh thần sự lược (A.1423)
17. Điện thí chế sách (VHv.477)
18. Điện thừa liên khê công niên phả (A.1005)
19. Điều trần đê chính sự nghi tập [Điều trần đê chính sự nghi thỉnh hưu vựng tập] (VHt.9)
20. Điếu văn đối trướng văn (VHv.2473)
21. Đối liên trướng văn tập (VHv.2686)
22. Đông An nhị huyện từ vũ bi Ký (VHv.297)
23. Đông Nhuế xã thừa sao thần tích (VHv.585)
24. Đơn bẩm (A.916)
25. Đường chiếu hạ (VHv.828/1-2)
26. Đường chinh tây diễn truyện (Paris)
27. Hà Đông Hòe Thị các tích công văn (A.1114)
28. Hoán tỉnh châu dân từ (AB.185)
29. Hoàng Việt tùng vịnh (A.349)
30. Huấn mông tập (A.278)
31. Hưng Đạo vương sự tích lược biên (A.2839)
32. Hưng Hóa tích (A.610)
33. Hưng Hóa tỉnh công văn (A.2293/1-2)
34. Hưng Hóa tỉnh nhân vật phong thổ tổng lục (Paris)
35. Hưng Hóa tỉnh phú (A.471)
36. Hưng Hóa xứ phong thổ lục [Hưng Hóa phong thổ chí] (A.90/a-b)
37. Hưng Hóa xứ phong thổ lục [Hưng Hóa phong thổ chí] (A.974)
38. Lê sử tục biên [Đại Việt sử kí bản kỉ tục biên] (A.2706)
39. Quách thị địa lý tiết yếu [Địa lí lập thành] (A.1051)
89 Minh Mệnh2 1. Hưng Yên tỉnh canh phòng thể lệ (A.2396)
2. Kiếm hồ thập vịnh (A.309)
3. Kim tiên biểu thức (VHv.228)
4. Kinh truyện sử thập đạo sách vấn tiêu đề tập (VHv.2256)
5. La Mai xã khoa mục chư tiên sinh kí (A.1028)
6. Lã Đường di cảo thi tập (VHv.1459/a,b)
7. Lã Quần Tiến sĩ quan trường văn sách (VHv.405)
8. Lễ kí đại toàn diễn nghĩa [Lễ kí đại toàn tiết yếu diễn nghĩa] (VNv.112/1-2)
9. Lê Quý Đôn gia lễ (VHv.271)
10. Long thụ tổ sư bí truyền nhãn khoa (A.2163)
11. Lưu Xá hoà chính bí truyền địa pháp (A.1405)
12. Na lộc thần khảo tiểu lục (VHv.1788)
13. Ngọc hoàng bản hạnh kinh (AC.440)
14. Ngọc luật hồi xuân chân kinh (AB.243)
15. Nguyễn Bá Nhạ hương thí văn (VHv.2427)
16. Nguyễn Hoàng Trung thi tập (A.2274)
17. Nguyễn thi gia huấn (A.2942)
18. Ngũ vận lục khí quốc ngữ ca (VNv.233)
19. Ngự chế thi tập (A.2007)
20. Nhân thân hình sắc thể tướng pháp (A.2138)
21. Nhân trung vật (A.3214)
22. Như Tây nhật trình (Paris)
23. Ốc lậu thoại (VHv.89)
24. Quốc âm văn sách (AB.389)
25. Quốc phong thi tập hợp thái (VNv.148)
26. Quốc sử ấu học giáo khoa thư...giáo khoa thư (VHv.1589)
27. Sơn Tây quận huyện bị khảo (A.2217)
28. Tàng thư lâu bạ tịch (A.968)
29. Tần cung oán (VHv.556)
30. Tân san nam dược tiệp hiệu thập khoa ứng trị (A.3220)
90 Minh Nghiêu 1. Nam bang thảo mộc (A.154)
91 Minh Phi 1. Bắc Kì giang sơn cổ tích danh thắng bị khảo (VHv.2372)
92 Minh Tâm 1. Chư tế văn vựng tập (A.435)
93 Minh Thành Tổ 1. Thi kinh giải âm (AB.144/1-5)
94 Minh Trí
95 Minh Trọng 1. Chính kinh diễn âm (VNv.531)
96 Minh Vạn Lịch 1. Thi kinh tiệp lục (HVv.24/1-3)
97 Minh Vĩnh Lạc 1. Ngũ vận lục khí quốc ngữ ca (VNv.233)
98 Mộc Lan 1. Tây phương công cứ (AC.383)
99 Mộc Thạch 1. Đại Nam chính biên liệt truyện nhị tập (VHt.11/1-4)
2. Nguyên thủy thiên vương tân kinh (AC.27)
100 Mộng Bổng 1. Hoàng thị song tiền huyền cơ mật giáo (A.2809)
Tổng: 108
Trang: 1 | 2 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: