Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 Na Đan Châu 1. Đậu chứng bí lục (VHv.2327)
2 Na Đê 1. Đại Nam quốc triều thế hệ (A.38)
3 Nã Phá Luân 1. Chu Nguyên tạp vịnh thảo (A.2805)
4 Nam Bang Học Tổ 1. Địa lí tinh soạn lập thành phương hướng (VHb.77)
5 Nam Châu Thất Hiên 1. Tam quốc diễn ca (VNb.38)
6 Nam Dương Công 1. Đại dịch kinh (VHv.1013)
7 Nam Dương Hầu Nguyễn Nhiệm 1. Địa lí bình dương tinh yếu (A.1208)
8 Nam Dương Ngô Đình Thái 1. Tham khảo biên (A.1662)
9 Nam Hải Đại Vương 1. Ích quốc lợi dân sách (A.2388)
10 Nam Hải Đạo Sĩ 1. Tiến sĩ đề danh bi tập (Paris)
11 Nam Kinh Đàn 1. Hoàng chiêm địa lí cảo (A.458)
12 Nam Phong Lí Diên 1. Tỉnh mê phú (AB.644)
13 Nam Phủ 1. Hưng Yên tỉnh nhất thống chí (A.963)
14 Nam Sơn 1. Đại Nam thực lục chính biên (VHv.2709/1-3)
15 Nam Trung ẩn Sĩ 1. Bác học hoành từ khoa văn tuyển (VHv.2084)
16 Nam Văn 1. Kim Vân Kiều tập (Paris)
17 Nga Hoàng 1. Tiên Đan gia bảo (VHv.2970)
18 Ngạc Đình 1. Thiệu Trị ngự chế thi (A.135/1-13)
19 Ngạc Trì 1. La điền vạn thị phụ nhân khoa (VHb.130)
20 Ngạn Ngâm Hương 1. Hà Nội địa dư (A.1154)
21 Ngân Tế Xương 1. Đậu khoa (VHv.1667)
22 Ngạn Thúc 1. Đàn văn (AB.365)
23 Ngân Xuyên Tử
24 Nghê Mậu Lễ 1. Chư dư tạp biên (VHv.1729)
25 Nghị Am 1. Liệt phụ thi (AC.23)
26 Nghị Công Đại Vương 1. Nhân tướng kê túc chiêm (A.2402)
27 Nghị Vương 1. Di Lặc độ thế chân kinh (VHv.1068)
28 Nghĩa Dũng Công 1. Kinh nghĩa văn tập (VHv.619/1-12)
29 Nghĩa Hòa 1. Hạ tiến sĩ trướng văn (A.1131)
30 Nghĩa Khê 1. Hàn thanh giải di tân tập (AB.156)
31 Nghĩa Lợi 1. Danh gia quốc âm (AB.26)
32 Nghĩa Quận Công 1. Hồng vũ đại định binh thư lược biên (A.1784)
33 Nghĩa Tĩnh 1. Thiên triều sắc phong (A.337)
34 Nghĩa Trạch Bá 1. Đại thừa địa tạng thật luân kinh (AC.517)
35 Nghĩa Trai 1. Càn khôn nhất lãm (A.414)
36 Nghĩa Viên
37 Nghiêm Huệ 1. Địa học nguyên thủy (VHv.165)
38 Nghiêm ích Khiêm 1. Kỉ mão niên hương thí khoa (A.2343)
39 Nghiêm Lăng 1. Bắc sử tổng luận (VHv.1699)
40 Nghiêm Tòng Giản 1. Ấu học ngũ ngôn thi (AB.230)
41 Nghiêm Xuân Quang 1. Chế khoa văn tuyển [Chế khoa hoành tài văn tuyển] (A.2736)
42 Nghiêm Xuân Quảng 1. Tạp trị (VHv.1901)
43 Nghiêu Giang 1. Ngọc lịch sao truyền cảnh thế (AC.426)
44 Nghiêu Quân Tố 1. Tây phương công cứ (AC.383)
45 Nghiêu Sơn 1. Hoàng Việt hội điển toát yếu [Đại Nam hội điển toát yếu] (A.2254)
46 Ngộ ấn 1. Chư tế văn vựng tập (A.435)
47 Ngô Bá Chuẩn 1. Sứ trình đồ họa (Paris)
48 Ngô Bảo Phong 1. Chu tử gia chính (AC.555)
49 Ngô Bật Lượng 1. Đại Việt địa dư Nam Bắc trình lí (A.2451)
50 Ngô Bích Văn 1. Thiên Nam long thủ lục (A.1658)
51 Ngô Bội Doanh 1. Lê triều Nam Bắc phân trị lục (A.2029)
52 Ngô Bội Liên 1. Âm phù kinh chú (AC.42)
53 Ngô Cẩn 1. Đại Việt Lê triều Thanh Hoa nội đạo tràng tam thánh bảo lục (A.1316)
54 Ngô Cảnh 1. Thái Tông hoàng đế ngự chế khóa hư lục (VHv.1482)
55 Ngô Cao Lãng 1. Hiếu kinh lập bản (AB.266)
56 Ngô Câu 1. Bắc minh sồ vũ ngẫu lục (A.245)
57 Ngộ Chân 1. Ấu học thuyết (VHv.617)
58 Ngộ Chiếu 1. Tì bà quốc âm tân truyện (AB.272)
59 Ngọ Công 1. Đoàn thị thực lục (Paris)
60 Ngô Công Hoán 1. Hoa trình hậu tập (A.700)
2. Hoa trình hậu tập (A.700)
61 Ngô Công Toại 1. Thăng Long thành hoài cổ thập tứ thủ (A.1666)
62 Ngô Cự Xuyên 1. Thù thế danh thư (VHv.2239)
63 Ngô Cúc Hiên 1. Tham khảo lược biên (A.1695)
64 Ngô Đạt 1. Tiên thánh văn tập (AB.458)
65 Ngô Đậu Sơn 1. Kim cương kinh nhân quả tượng chú (VHv.1092)
66 Ngô Đê Mân 1. Thi văn tạp biên (VHv.1880)
67 Ngô Địch Cát 1. Cao Bằng thành hãm sự ký (A.1379)
68 Ngô Dĩnh 1. Định công thượng xã hội tân lệ (A.720)
69 Ngô Đình Thái 1. Chuẩn đề thức (AC.134)
70 Ngô Đôn 1. Các diên khai trần (VHv.2252)
71 Ngô Dụ Hòa 1. Thiền quan sách tiến (AC.142)
72 Ngô Đức Dung 1. Địa lí tạp biên [La kinh lí khí giải;Thiên văn địa lí tạp biên] (VHb.96)
73 Ngô Đức Phủ 1. Kinh hành nhật trình ca (AB.282)
74 Ngô Đức Trung 1. Tiên Đan gia bảo (VHv.2970)
75 Ngô Dương Đình 1. Bách gia thi tập (A.1822)
76 Ngô Duy Thành 1. Kim cương kinh nhân quả tượng chú (VHv.1092)
77 Ngô Duy Viên 1. Bản quốc hải trình hợp thái (VHv.2656)
78 Ngô Gia Văn Phái 1. Đại Nam chính biên liệt truyện sơ tập (VHv.1678/1-8)
79 Ngô Giải Nguyên 1. Sứ tây nhật kí (A.2910)
80 Ngô Giám 1. Duy ma cật sở thuyết kinh chú (AC.499/1-2)
81 Ngô Giáp Đậu 1. Cổ sự uyển (VHv.1549/1-6)
82 Ngô Hạ Vưu 1. Thủy ách hỏa tai kí (VHb.5)
83 Ngô Hạo 1. Khánh hạ tập (VHv.396)
84 Ngô Hạp Lư 1. Bắc minh sồ vũ ngẫu lục (A.245)
85 Ngô Hi Phan 1. Bắc Kì châu quận canh hoán phân hợp phú (VHb.283)
86 Ngô Hoán 1. Chiêm kê đầu kê túc pháp [Chiêm kê túc pháp] (VHb.182)
87 Ngô Hoàn 1. Chiêm kê đầu kê túc pháp [Chiêm kê túc pháp] (VHb.182)
88 Ngô Hội Lân 1. Kê chính táo thần kinh văn (AB.521/1-2)
89 Ngô Huệ Liên 1. Cổ phú thi văn tập (A.2442)
90 Ngô Hữu Thanh 1. Danh thần truyện kí (A.506)
91 Ngô Hữu Tính
92 Ngô Huy Quang 1. Bản triều thứ chính tạp biên (A.870)
93 Ngô Huyền 1. Ngọc bảo cổ truyện (VHv.472)
94 Ngô Khánh Phủ 1. Đạo giáo nguyên lưu (A.2675)
95 Ngô Khởi 1. Tây nam lưỡng quốc thương ước tập tự (A.992)
96 Ngộ Không Tử 1. Biền thể (VHv.441)
97 Ngô Kinh 1. Duy ma cật sở thuyết kinh (AC.423)
98 Ngô La 1. Cát sự đối liên (VHv.2660)
99 Ngô Lập Chi 1. Kiểu đại vương thượng đẳng thần kí lục (A.2625)
100 Ngô Lê ái 1. Cố lê nhạc chương - Phụ thi văn tạp lục [Hàn vương tôn phú] (VHv.2658)
Tổng: 1069
Trang: 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: