Tác giả
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tác giả Tên sách
1 La Khê 1. Thập tam thiên quốc âm ca (VNb.49)
2 La Khê tiên sinh 1. Kim ngọc quyển (AB.152)
3 Lã Quý Chấn 1. Tỉnh thân chân kinh (VHv.1051/1-5)
4 Lã Trừng 1. Nhân minh cương yếu (VHv.1504)
2. Nhân minh cương yếu (A.3195)
5 Lạc Thiện Đàn 1. Tỉnh mộng chân kinh (hạ tập) (AB.561)
6 Lâm Duy Nghĩa 1. Anh miếu dụ lục (A.1315)
2. Anh miếu dụ lục (A.388)
3. Cải định thí pháp tấu tập (A.1807)
4. Chiếu biểu luận thức (A.434)
5. Chiếu biểu luận thức (A.1762)
6. Chiếu biểu luận văn thể (A.1762)
7. Chiếu biểu luận văn thể (A.434)
8. Chiếu biểu luận văn thể (A.869)
9. Chiếu biểu luận văn thể [Chiếu biểu luận thức] (A.1333)
10. Ngự chế minh văn cổ khí đồ (A.147)
7 Lam Sơn Động Chủ 1. Lam Sơn thực lục (VHv.1471)
2. Lam Sơn thực lục (A.26)
3. Lam Sơn thực lục (A.2795)
4. Lam Sơn thực lục (VHv.1695)
5. Lam Sơn thực lục (A.2369)
8 Lãn Du Tử 1. Chu Văn An hành trạng (VHv.1293)
9 Lao Sùng Quang 1. Bắc quốc phong khải (A.2183)
2. Cao Chu thần di cảo (VHv.1434/1-2)
3. Cao Chu thần thi tập (A.299)
4. Lao sùng quang văn thi thảo (VHt.27)
5. Nhật Nam phong nhã thống biên (A.2822)
10 Lão Thiền Diệc Ngu 1. Pháp hoa quốc ngữ kinh (AB.380)
11 Lập Trai 1. Danh bút tùng thư (A.1325)
2. Hồi kinh nhật trình thi (A.308)
12 Lê Anh Tuấn 1. Cẩm tuyền vinh lục (A.920)
2. Luận biện tán tụng ca châm văn tập (A.1264)
13 Lê Bá Đĩnh 1. Cải định thí pháp tấu tập (A.1807)
2. Chiếu biểu tịnh ngự chế thi (A.1881)
14 Lê Cầu 1. Lê tộc gia phả (Hà Tây) (A.1855)
15 Lê Chất 1. Bắc thành địa dư chí lục (A.81/1-2)
2. Bắc thành địa dư chí lục (A.1758/1-2)
3. Bắc thành địa dư chí lục (A.1565/1-2)
16 Lê Chiêu Thống 1. Bắc hành lược kí (A.1353)
17 Lê Công 1. Nam quốc dị nhân sự tích (Paris)
2. Nguyễn triều liệt truyện (VHv.1855)
18 Lê đặc (Anh) 1. Hàng hải kim châm (AC.674)
19 Lê Đại Cương 1. Bình Định tỉnh tạp biên (A.3125)
20 Lê Đản 1. Nam Hà tiệp lục (A.586)
21 Lê Đình Diên 1. Cúc Hiên tiên sinh thi văn tập (VHv.241/1-2)
2. Cúc Hiên tiên sinh văn loại (A.2005)
3. Lịch triều sử kí văn tuyển (A.121)
22 Lê Đình Lý 1. Biểu tấu tập [Chư thần tạ biểu] (VHv.1875)
23 Lê Đình Thái 1. Ca trù thể cách (AB.431)
24 Lê Doãn Thăng 1. Cổ học viện thư tịch thủ sách (A.2601/1-11)
25 Lê Đôn Phủ bình 1. Giai sơn ngâm thảo (A.209)
26 Lê Dụ 1. Kim Vân Kiều Hán tự diễn âm ca (A.3213)
2. Nhân trung vật (A.3214)
27 Lê Đức Ân 1. Tổng toản y tập (A.1242)
28 Lê Đức Huệ 1. Nam thiên đức bảo toàn thư (A.1283/1-3)
2. Nam thiên đức bảo toàn thư (VNv.205/1-2)
3. Nam thiên đức bảo toàn thư (A.1969/1-5)
29 Lê Đức Mẫn 1. Hi Thường tiên sinh thi tập [Ngụy dương thi thảo] (VHv.1148)
30 Lê Đức Xứng 1. Đại Nam thực lục chính biên (VHv.1682/1-8)
2. Đại Nam thực lục chính biên (VHv.2726/2727)
3. Đại Nam thực lục chính biên (VHv.2709/1-3)
31 Lê Đứcn Mẫn 1. Quy điền thi tập (A.2988)
32 Lê Duy Đản 1. Lê Duy Đản thi tập (A.2821)
33 Lê Duy Trung 1. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.819/1-6)
2. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.818/1-6)
3. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.816/1-5)
4. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.817/1-5)
5. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.418/1-5)
6. Khâm Định tập vân trích yếu (VHv.815/1-5)
34 Lê Hi 1. Đại Việt sử ký toàn thư (VHv.179/1-9)
2. Đại Việt sử ký toàn thư (A.3/1-4)
3. Đại Việt sử ký toàn thư (VHv.1499/1-9)
4. Đại Việt sử ký toàn thư (A.2694/1-7)
5. Đại Việt sử ký toàn thư (VHv.2330-2336)
35 Lê Hi Vĩnh 1. Khải tự trướng tế văn sao tập (A.2738)
36 Lê Hiếu Liêm 1. Cẩm tâm thù thế thi tập (A.1928)
37 Lê Hoan 1. Việt lam tiểu sử [Hoàng Việt xuân thu] (VHv.1819/1-3)
38 Lê Hoàn 1. Đại Nam nhất thống chí (VHv.1571/1-8)
2. Đại Nam nhất thống chí (VHv.1708/1-15)
3. Đại Nam nhất thống chí (VHv.1814/1-2)
4. Đại Nam nhất thống chí (VHv.196/1-9)
5. Đại Nam nhất thống chí (A.853/1-8)
6. Quốc triều luật lệ toát yếu (VHv.1706/1-2)
7. Quốc triều luật lệ toát yếu (VHv.194/1-2)
8. Quốc triều luật lệ toát yếu (VHv.975)
9. Quốc triều luật lệ toát yếu (A.488)
10. Quốc triều luật lệ toát yếu (VHv.1655/1-3)
11. Quốc triều luật lệ toát yếu (VHv.969)
12. Quốc triều luật lệ toát yếu (A.1951)
13. Quốc triều luật lệ toát yếu (VHv.2090)
14. Quốc triều luật lệ toát yếu (VHv.2089)
15. Quốc triều luật lệ toát yếu (VHv.2088)
16. Quốc triều luật lệ toát yếu (VHv.1740)
17. Quốc triều sử toát yếu (Paris)
39 Lê Hoãn Thăng Đông Húc Thi 1. Nam quốc địa dư chí lược (VHv.1723)
40 Lê Hoàng 1. Trùng đính thiên Nam danh địa (VHv.1927)
2. Nhẫn Trai văn tập (VHv.359)
3. Nhẫn Trai văn tập (VHv.1999)
4. Nhẫn Trai văn tập (VHv.861/1-6)
5. Nhẫn Trai văn tập (VHv.862/1-4)
6. Nhẫn Trai văn tập (VHv.1438/1-4)
7. Nhẫn Trai văn tập (VHv.864/1-5)
8. Nhẫn Trai văn tập (VHv.211/1-6)
9. Nhẫn Trai văn tập (VHv.2266/1-6)
10. Nhẫn Trai văn tập (A.2656)
11. Nhẫn Trai văn tập (VHv.863/1-2)
12. Nhẫn Trai văn tập (A.123/1-5)
41 Lê Hữu Bút 1. Bác học hoành từ khoa sách văn (A.2730)
42 Lễ Hữu ích 1. Cách ngôn tạp lục (A.244)
2. Cách ngôn tạp lục (VHb.223)
3. Thành Thái bách niên lịch (VHv.751)
43 Lê Hữu Kiều 1. Cẩm tuyền vinh lục (A.920)
44 Lê Hữu Mai 1. Phạm tông gia phả [Phạm công niên phả;Thừa tướng phạm công niên phả] (A.1368)
45 Lê Hữu Mưu 1. Phạm công niên phả (A.1165)
46 Lê Hữu tập 1. Xuân Đình gia huấn (VHv.13)
47 Lê Hữu Thanh 1. Cách ngôn tạp lục (A.244)
2. Cách ngôn tạp lục (A.244)
3. Cách ngôn tạp lục (VHb.223)
4. Cách ngôn tạp lục (VHb.223)
48 Lê Hữu Trác 1. Châu ngọc cách ngôn (A.2536)
2. Y thư (VNv.261)
3. Hải phái thi tập [Hải phái thi cảo] (A.310)
4. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.2321)
5. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.1663/1-10)
6. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.528)
7. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.1019/1-8)
8. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.1018)
9. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.2173)
10. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.2111)
11. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.1952)
12. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.1803/1-39)
13. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.507/1-33)
14. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.1980)
15. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.1662/1-22)
16. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHb.123)
17. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.1119/1-7)
18. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.1116/1-24)
19. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.2013)
20. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHv.1123)
21. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHb.195/1-2)
22. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHb.196)
23. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHb.124)
24. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHb.200)
25. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (A.2536)
26. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (VHb.201)
27. Hải Thượng Lãn Ông y tông tâm lĩnh toàn trật (A.902)
49 Lê Huy Dao 1. Lữ trung ngâm (A.142)
50 Lê Kế Tự 1. Độc Bộ xã linh từ thần tượng kí (A.2623)
51 Lê Khắc Hỉ 1. Kim Anh huyện địa dư chí (A.841)
52 Lê Khê 1. Thập tam thiên quốc âm ca [Y gia thập tam thiên diệu ngữ,Kim Ngọc Quyển,Y phương gia truyền thập tam thiên,Gia truyền tập yếu y thư,Trạch viên tập yếu y thư,Trạch viên môn truyền tập yếu y thư bí truyền,Trạch viên môn truyền tập yếu y thư] (VNv.247)
2. Thập tam thiên quốc âm ca [Y phương gia truyền thập tam thiên,Trạch viên môn truyền tập yếu y thư,Trạch viên môn truyền tập yếu y thư bí truyền,Gia truyền tập yếu y thư,Kim Ngọc Quyển,Trạch viên tập yếu y thư,Y gia thập tam thiên diệu ngữ] (VNv.141)
3. Trạch viên môn truyền tập yếu y thư bí truyền [Y gia thập tam thiên diệu ngữ] (VHv.535)
4. Trạch viên môn truyền tập yếu y thư bí truyền [Y gia thập tam thiên diệu ngữ] (VHv.2324)
5. Trạch viên môn truyền tập yếu y thư bí truyền [Y gia thập tam thiên diệu ngữ] (VHv.2364)
6. Trạch viên tập yếu y thư (VHv.2324)
7. Trạch viên tập yếu y thư [Gia truyền tập yếu y thư] (A.2783)
8. Trạch viên tập yếu y thư [Kim Ngọc Quyển] (VHv.1666)
9. Trạch viên tập yếu y thư [Kim ngọc quyển] (AB.152)
10. Trạch viên tập yếu y thư [Trạch viên môn truyền tập yếu y thư bí truyền] (A.1879)
11. Trạch viên tập yếu y thư [Gia truyền tập yếu y thư,Y gia thập tam thiên diệu ngữ,Thập tam thiên quốc âm ca,Trạch viên môn truyền tập yếu y thư,Kim Ngọc Quyển,Y phương gia truyền thập tam thiên,Trạch viên môn truyền tập yếu y thư bí truyền] (VNb.49)
53 Lê Kinh Phu 1. Chu cổ nguyên tiên sinh thi tập (A.443)
54 Lê Lượng 1. Biểu chiếu phú hợp tuyển (VHv.1926)
55 Lê Miễn Trai 1. Miễn Trai văn tập (VHv.261/1-3)
56 Lê Minh 1. Chính khí ca (AB.3)
57 Lê Minh Yến 1. Đại Nam điển lệ toát yếu tân biên (VHv.774/1-3)
2. Đại Nam điển lệ toát yếu tân biên (VHv.2074)
3. Đại Nam điển lệ toát yếu tân biên (VHv.2075)
4. Đại Nam điển lệ toát yếu tân biên (VHv.1553/1-3)
5. Đại Nam điển lệ toát yếu tân biên (VHv.33/1-2)
6. Đại Nam điển lệ toát yếu tân biên (VHv.2412-2415)
7. Đại Nam điển lệ toát yếu tân biên (VHv.1684/1-5)
58 Lê Mộng Long 1. Danh sơn thắng thủy thi [Đại Nam danh sơn thắng thủy thi đề tập (A.339)
59 Lê Nại 1. Cao Chu thần di cảo (VHv.1434/1-2)
2. Cao Chu thần thi tập (A.299)
60 Lê Nghiêm Kính 1. Thủy ách hỏa tai kí (VHb.5)
61 Lê Ngọc châu 1. Đa Sĩ Lê tộc gia phả (VHb.236)
62 Lê Ngọc Hàm 1. Hội Khê địa bạ (VHv.2455)
63 Lê Ngọc Toản 1. Lê tộc gia phả (VHv.499)
64 Lê Nguyên Đức 1. Bi kí biểu văn tạp lục (A.1470)
65 Lê Nguyên Trung 1. Bách quan tạ biểu (A.544)
2. Bi kí biểu văn tạp lục (A.1470)
66 Lê Nhận Trai 1. Lăng vân khí phú tập (A.1440)
67 Lễ Nhữ Mai 1. Sơn Nam An Trung Đặng môn thế phả [Đặng môn thế p (A.1063)
68 Lê Quán 1. Cẩm tuyền vinh lục (A.920)
69 Lê Quang Bí 1. Tư hương vân lục (A.699)
70 Lê Quang Định 1. Gia Định thành thông chí (A.1107)
2. Gia Định thành thông chí (VHv.1490)
3. Gia Định thành thông chí (A.1561/1-2)
4. Gia Định thành thông chí (A.94)
5. Gia Định thành thông chí (A.708/1-2)
6. Gia Định thành thông chí (VHv.1335/1-3)
7. Hoàng Việt nhất thống dư địa chí (Paris)
8. Nhất thống dư địa chí (VHv.176/1-3)
9. Nhất thống dư địa chí (VHv.2555)
10. Nhất thống dư địa chí (A.67/1-3)
71 Lê Quang Viện 1. HOA TRÌNH NGẪU BÚT LỤC (A.679)
72 Lê Quát 1. Cựu Hàn lâm đoàn Nguyễn Tuấn thi tập (A.598)
73 Lê Quí Đôn 1. Âm chất văn chú (AC.578)
2. Âm chất văn chú (AC.30)
3. Tứ thư ước giải (AB.270/1-5)
4. Bắc sứ thông lục (A.179)
5. Đại Việt thông sử (VHv.1685)
6. Đại Việt thông sử (VHv.1555)
7. Đại Việt thông sử (VHv.1330/1-2)
8. Đại Việt thông sử (A.2759/1-2)
9. Đại Việt thông sử (A.18)
10. Đại Việt thông sử (A.1389)
11. Phủ biên tạp lục (VHv.1737/1-2)
12. Phủ biên tạp lục (A.184/1-2)
13. Phủ biên tạp lục (VHv.1181/1-2)
14. Phủ biên tạp lục (A.1175/1-5)
15. Phủ biên tạp lục (A.1263/1-3)
16. Ca trù các điệu (VNv.268)
17. Dịch phu tùng thuyết (A.2474)
18. Dịch phu tùng thuyết (VHv.2652)
19. Dịch phu tùng thuyết (AC.189)
20. Dịch phu tùng thuyết (VHv.2016/2)
21. Quần thư khảo biện (A.1872)
22. Quần thư khảo biện (A.252)
23. Quần thư khảo biện (VHv.90/1-2)
24. Quế Đường thi tập [Quế đường thi vựng tuyển toàn tập] (A.576)
25. Quế Đường thi tập [Quế đường thi vựng tuyển toàn tập] (VHv.2341)
26. Thái ất dị giản lục (VHv.284)
27. Thái ất dị giản lục (VHv.365)
28. Thái ất dị giản lục (A.919)
29. Thần tích Bắc Ninh Từ Sơn Phù Lưu xã nội thôn (A.762)
30. Toàn Việt thi lục (VHv.117/1-2)
31. Toàn Việt thi lục (A.2743)
32. Toàn Việt thi lục (VHv.116)
33. Toàn Việt thi lục (A.132/1-4)
34. Toàn Việt thi lục (A.393)
35. Toàn Việt thi lục (VHv.777/1-2)
36. Toàn Việt thi lục (VHv.1450/1-2)
37. Toàn Việt thi lục (A.1334)
38. Vân đài loại ngữ (VHv.1808/1-2)
39. Vân đài loại ngữ (A.1338)
40. Vân đài loại ngữ (VHv.2436/1)
41. Vân đài loại ngữ (VHv.1809/1-3)
42. Vân đài loại ngữ (VHv.1483)
43. Vân đài loại ngữ (VHv.1807/1-2)
44. Vân đài loại ngữ (VHv.1169/1-4)
45. Vân đài loại ngữ (A.141)
46. Thư kinh diễn nghĩa (A.1251)
47. Toàn Việt thi lục (A.1262/1-5)
48. TOÁN HỌC ĐỀ UẨN ()
49. Đường Cao đô hộ Bột Hải quận vương thi truyện [Đông hồ tổng công đình thần tích] (A.817)
50. Kiến văn tiểu lục (VHv.1156)
51. Kiến văn tiểu lục (VHv.1322/1-2)
52. Kiến văn tiểu lục (A.32)
53. Kim quang minh tối thắng vương kinh (AC.457/1-5)
54. Lê Quý Đôn gia lễ (VHv.271)
55. Lê triều công thần liệt truyện (VHv.1295)
74 Lê Quý Kiệt 1. Kinh Bắc Như Quỳnh Trương thị quý thích thế phả (A.959)
75 Lê Quýnh 1. Bắc hành lược kí (A.1353)
2. Bắc hành tùng kí (A.403)
76 Lê Thân Sản 1. Trang đài bách vịnh [Thi ca lục trang đài bách vịnh] (A.1577)
2. Trang đài bách vịnh [Thi ca lục trang đài bách vịnh] (VHv.255)
77 Lê Thành Chi 1. Thanh khê chuyết tập (A.1469)
78 Lê Thành Chu 1. Quan liêu phong tặng đối liên (A.1890)
2. Tống bần án khúc (AB.413)
3. Hạc Đình thi tập (A.1891)
4. Lê Thành Chu thi tập (A.2162)
79 Lê Thánh Tông 1. An Nam địa chí (A.381)
2. Cẩm Đình thi tuyển tập Cẩm Đình thi văn toàn tập,Cẩm Đình thi văn toàn tập,Cẩm đình thi văn tuyển tập] (VHv.1426)
3. Cẩm Đình thi tuyển tập Cẩm Đình thi văn tuyển tập;Cẩm Đình thi văn toàn tập] (A.1385)
4. Cẩm Đình văn tập (VHv.683)
5. Cẩm Đình văn tập (VHv.262)
6. Chinh Chiêm nhật trình (A.611)
7. Cổ tâm bách vịnh [Tiền Lê Thánh Tông Thuần Hoàng] (A.702)
8. Thiên Nam dư hạ tập (VHv.1313/a-b)
9. Thiên Nam dư hạ (A.334/1-10)
10. Lê Thánh tông thi [Thánh Tông ngự vịnh tứ thời thi tập] (AB.411)
11. Lê triều quan chế (A.51)
12. Lê triều quan chế (VHv.1691)
13. Lê triều quan chế điển lệ (A.382)
14. Lê triều quan chế điển lệ (A.56/1-2)
80 Lê Thị Vương Thần 1. Địa lí toát yếu (VHv.593)
81 Lê Thời Liêu 1. Cẩm tuyền vinh lục (A.920)
82 Lê Thống 1. Bang giao lục (A.614)
2. Bang giao lục (A.691/1-2)
83 Lê Thúc Hoạch 1. Thức danh đồ thuyết [Tân biên thi kinh thức danh đồ thuyết;Thi kinh thức danh đồ thuyết] (A.850)
84 Lê Tông 1. Tân biên khánh môn hội thành công văn tập (A.2394)
85 Lê Tông Điển 1. Phật môn công văn trợ thành (A.477/1-2)
86 Lê Tông Quang 1. Bình Vọng Lê Tiến sĩ thi văn tập (A.599)
2. Lê gia thi tập (A.1284)
87 Lê Trắc 1. An Nam chí lược (A.16)
2. An Nam chí lược (VHv.1334/1-2)
88 Lê Trần Hiệu 1. Lê tộc phả ký (A.2807)
89 Lê Trinh 1. Cải định thí pháp tấu tập (A.1807)
90 Lê Trọng Am 1. Bắc Kì địa dư quốc âm ca (AB.566)
91 Lê Trọng Hàm 1. Cường dư văn chiến (VHv.2439/1-13)
2. Bảo hán châu liên (VHv.2450)
92 Lê Trọng Phan 1. Nhân vật tính thị khảo (A.2600/1-2)
93 Lê Trọng Phủ 1. Khâm thiên giám (VHv.1261)
94 Lê Trọng Thứ 1. Âm chất văn chú (AC.578)
2. Âm chất văn chú (AC.30)
95 Lê Trực 1. Tự học huấn mông (A.1138)
2. Tự học tứ ngôn thi (A.2495)
96 Lê Tư Ôn 1. Bút hoa tùy lục (A.2690)
97 Lê Từ Tiểu Đào Thi 1. Nam quốc địa dư chí lược (VHv.1723)
98 Lê Tuấn 1. Như Thanh nhật Ký (A.102)
99 Lê Túc 1. Bắc Kì hà đê sự tích (A.1938)
100 Lê Tung 1. Cao Sơn đại vương thần từ Đồng Cổ (Vht.42)
2. Việt giám thông khảo tổng luận (A.1921)
3. Việt giám thông khảo tổng luận tập (VHv.2139)
Tổng: 158
Trang: 1 | 2 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: