Di sản Hán Nôm >> Tên sách

2298. NAM VIỆT DƯ ĐỊA CHÍ 南 越 輿 地 誌 [=AN NAM VŨ CỐNG 安 南 禹 貢; ỨC TRAI DƯ TẬP NAM VIỆT DƯ ĐỊA CHÍ 抑 齋 遺 集 南 越 輿 地 誌; ĐẠI VIỆT ĐỊA DƯ CHÍ PHỤ HOÀNG TRIỀU QUAN CHẾ 大 越 地 輿 誌 附 皇 朝 官 制; NAM QUỐC VŨ CỐNG 南 國 禹 貢; LÊ TRIỀU CỐNG PHÁP 黎 朝 貢 法 ]

Nguyễn Trãi
阮 廌, hiệu Ức Trai 抑 齋, tước Tế Văn Hầu 濟 文 侯. Người xã Nhụy Khuê, h.Thương Phúc biên soạn. Ngô Ngọ Phong 吳 午 峰, Nguyễn Thư Hiên  阮 舒 軒, Nguyễn Hi Tư  阮 希 思, Lí Tử Tấn 李 子 晉, viết tiểu chú và lời bình Nguyễn Thiên Túng 阮 天 縱 tập chú...

5 bản viết.

A.2815: ỨC TRAI DI TẬP NAM VIỆT DƯ ĐỊA CHÍ, 110 Tr., 28,5 x 16,5.

A.1900: ĐẠI VIỆT ĐỊA DƯ CHÍ PHỤ HOÀNG TRIỀU QUAN CHẾ, 246 Tr., 25 x 14.

A.830: NAM QUỐC VŨ CỐNG, 120Tr., 30 x 20.

A.2251: AN NAM VŨ CỐNG, 100 Tr., 26,2 x 15,4.

A.53. LÊ TRIỀU CỐNG PHÁP, 296Tr., 32 x 22.

MF.933 A.1900, MF.48 A.830, MF.161 A.53.

PARIS.EFEO.MF.I/1/207 A.53.

PARIS.EFEO.MF.II/4/505 A.830.

PARIS.EFEO.MF.III.127 A.1900.

Địa lí Việt Nam từ thời Kinh Dương Vương đến thời Lê: vị trí, giới hạn, sự thay đổi quốc hiệu qua các thời đại, ranh giới giữa các châu, quận, phủ, huyện của 15 xứ trong nước. Số dân, số ruộng đất, sản vật, phong tục, nhân vật trong cả nước và ở từng địa phương. Những nơi có mỏ vàng, bạc, đồng, chì...

A.1900: còn có Hoàng triều quan chế 142tr., có tựa: chế độ quan chức ban hành dưới triều Tự Đức 27 1874. Bảng kê tên các vua triều Lê. Dân số, ruộng đất của các phủ huyện. Các loại thuế, các sản vật cung tiến vua hàng năm.

In
Gửi ý kiến của bạn:
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940 * Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội