TS Ngữ văn. Giảng viên Trường Đại học KHXH và Nhân Văn Hà Nội
PGS. TS. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
TS Ngữ văn. Giảng viên Trường Đại học KHXH và Nhân Văn Hà Nội
GS. TS. Giảng viên cao cấp Trường Đại học KHXH và Nhân Văn Hà Nội
Giảng viên Trường Đại học KHXH và Nhân Văn Hà Nội
Giảng viên Trường Đại học KHXH và Nhân Văn Hà Nội
GS. TSKH. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
TS Ngữ văn. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
ThS. Viện Nghiên cứu Hán Nôm
PGS. TS. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
Trường Đại học KHXH và Nhân Văn
Niên đại | Từ Sơn 慈 山 府 |
Thuận An 順 安 府 |
Bắc Hà 北 河 府 |
Lạng Giang 諒 江 府 |
Toàn xứ 全 處 京 北 |
Đại Hòa* | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Hồng Đức | 1 | 3 | 0 | 0 | 4 |
Quang Hưng | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 |
Hoằng Định | 13 | 6 | 0 | 0 | 19 |
Vĩnh Tộ | 10 | 6 | 0 | 0 | 16 |
Đức Long | 1 | 9 | 0 | 1 | 11 |
Dương Hòa | 10 | 11 | 2 | 1 | 24 |
Phúc Thái | 9 | 12 | 1 | 0 | 22 |
Khánh Đức | 5 | 7 | 0 | 2 | 14 |
Thịnh Đức | 7 | 3 | 3 | 1 | 14 |
Vĩnh Thọ | 5 | 8 | 1 | 1 | 15 |
Vạn Khánh | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 |
Cảnh Trị | 12 | 11 | 3 | 3 | 29 |
Dương Đức | 5 | 1 | 2 | 0 | 8 |
Đức Nguyên | 5 | 4 | 2 | 1 | 12 |
Vĩnh Trị | 23 | 10 | 7 | 0 | 40 |
Chính Hòa | 113 | 52 | 47 | 26 | 238 |
Vĩnh Thịnh | 61 | 26 | 50 | 12 | 138 |
Bảo Thái | 34 | 7 | 16 | 13 | 71 |
Vĩnh Khánh | 10 | 5 | 8 | 9 | 32 |
Long Đức | 14 | 6 | 3 | 8 | 31 |
Vĩnh Hựu | 27 | 22 | 11 | 5 | 66 |
Cảnh Hưng | 150 | 70 | 78 | 30 | 328 |
Chiêu Thống | 5 | 2 | 1 | 1 | 9 |
Chỉ ghi Lê triều | 5 | 1 | 2 | 3 | 10 |
Tổng cộng | 533 | 285 | 228 | 113 | 1159 |
STT | Huyện | Ký hiệu thác bản |
1 | An Dương | 11251 |
2 | Bảo Lộc | 20629 |
3 | Chí Linh | 12364 |
4 | Chương Mỹ | 31633 |
5 | Điện Bàn | 20387 |
6 | Đông Yên | 4115 |
7 | Đường An | 19780 |
8 | Hoài An | 31809 |
9 | Kim Anh | 16185 |
10 | Lập Thạch | 15503 |
11 | Lương Tài | 6388 |
12 | Nghi Dương | 41959 |
13 | Phụ Dực | 44807 |
14 | Phượng Nhãn | 20629 |
15 | Thạch Thất | 17954 |
16 | Thanh Hà | 11588 |
17 | Thiên Thi | 4703 |
18 | Thượng Phúc | 8196-8199 |
19 | Yên Lạc | 14894 |
20 | Yên Phong | 17232 |
STT | Huyện | Số người đỗ |
1 | An Dương | 7 |
2 | Bảo Lộc | 2 |
3 | Chí Linh | 51 |
4 | Chương Mỹ | 15 |
5 | Điện Bàn | 5 |
6 | Đông Yên | 36 |
7 | Đường An | 108 |
8 | Hoài An | 5 |
9 | Kim Anh | 17 |
10 | Lập Thạch | 23 |
11 | Lương Tài | 60 |
12 | Nghi Dương | 13 |
13 | Phụ Dực | 27 |
14 | Phượng Nhãn | 6 |
15 | Thạch Thất | 23 |
16 | Thanh Hà | 16 |
17 | Thiên Thi | 23 |
18 | Thượng Phúc | 73 |
19 | Yên Lạc | 20 |
20 | Yên Phong | 40 |
Cộng | 570 |
STT | Khoa thi | LTĐKL | Bia đề danh Tiến sĩ cấp huyện |
1 | Thái Hòa 6 (1448) | Nguyễn Vĩnh Tích: người huyện Thượng Phúc (VHv.2140/1, 6b) | Người xã Phương Quế (No8196) |
2 | Hồng Đức 6 (1475) | Đỗ Chính Lạc: người huyện Đường An (VHv.2140/1, 22a) | Người xã Đình Tổ (No19780) |
3 | Hồng Đức 12 (1481) | Vũ Nguyên Trinh: người huyện Đường An (VHv.2140/1, 27b) | Người xã Mộ Trạch + |
4 | Hồng Đức 21 (1490) |
Bùi Đức Thiệu: người huyện Nghi Dương (VHv.2140/1, 38a) | Người xã Du Lễ (No41959) |
5 | Hồng Đức 24 (1493) |
Đỗ Bảo Chân: người huyện An Dương (VHv.2140/1, 43b) | Người xã Minh Kha (No11251) |
6 | Cảnh Thống 2 (1499) |
Vũ Thận Trinh: người huyện Đường An (VHv.2140/1, 47a) | Người xã Mộ Trạch (No-19780) |
7 | Hồng Thuận 6 (1514) |
Đoàn Quảng Phu: người huyện Đường An (VHv.2140/2, 12b) | Người xã Trâu Khê + |
![]() |
b. Đính chính 3 trường hợp sai sót trong LTĐKL (1 trường hợp khắc lộn tên đệm, 1 trường hợp khắc lộn tên xã, 1 trường hợp khắc nhầm tên người). |
TT | Khoa thi | LTĐKL | Bia đề danh Tiến sĩ cấp huyện |
1 | Cảnh Thống 2 (1499) |
Đỗ An Vĩnh 杜 安 永 (VHv.2140/1,49b) |
Đỗ Vĩnh An 杜 永 安 (No17232) |
2 | Vĩnh Định 1 (1547) |
Khuất Nhữ Lộc: người xã Lôi Trạch 雷 澤, huyện Thạch Thất (VHv.2140/2,35b) |
Xã Trạch Lôi 澤 雷 (No 17954) |
3 | Diên Thành 6 (1580) |
Bùi Lượng Cảo 裴 亮 杲 (VHv.2140/2,58b) |
Bùi Lượng Thái 裴 亮 釆 (No4937) |
TT | Khoa thi | Bia đề danh Tiến sĩ cấp quốc gia (được khắc lại) | Bia đề danh Tiến sĩ cấp huyện | Tài liệu hỗ chiếu |
1 | Hồng Đức 27 (1496) | Triệu Nghị Phù 趙 誼 符 (No1310) | Triệu Tuyên Phù 趙 宣 符 (No15505) | LTĐKL (VHv.2140/1, 45a) và Gia phả dòng họ ở xã Đồng ích huyện Lập Thạch tỉnh Vĩnh Phúc đều ghi: Triệu Tuyên Phù |
2 | Hồng Thuận 3 (1511) | Nguyễn Mậu Thuật 阮 茂 述 (No1369) | Nguyễn Mậu Đạt 阮 茂 達 (No12364) | LTĐKL (VHv.2140/2,11b) Nguyễn Mậu Đạt |
![]() |
d. Cung cấp thông tin về 6 nhà khoa bảng ngoài Đăng khoa lục (3 vị đời Lý, 2 vị đời Trần, 1 vị đời Lê sơ). |
TT | Họ tên | Quê quán | Năm đỗ |
1 | Mạc Kiến Quan 莫 建 官 |
Người xã Lũng Động, huyện Chí Linh | Đỗ đầu khoa thi văn học năm Kỷ Tỵ niên hiệu Quảng Hựu đời Lý (1089) (No12364) |
2 | Trần Đăng Nguyên 陳 登 元 |
Người xã Lý Dương, huyện Chí Linh | Đỗ đầu khoa thi Thái học sinh niên hiệu Bảo ứng [Chính Long Bảo ứng] đời Lý (1162 - 1173). (No12364) |
3 | Phạm Đình Lương 范 廷 良 |
Người xã An Ninh, huyện Chí Linh | Đỗ đầu khoa thi ở triều Lý (1010 - 1225) (No1364) |
4 | Trần Nhữ Thính 陳 汝 聽 |
Người xã Lý Dương, huyện Chí Linh | Đỗ Hoàng giáp niên hiệu Kiến Trung triều Trần (1225 - 1231) (No12364) |
5 | Nguyễn Tự 阮 緒 |
Người xã Đông Mật, huyện Hoài An | Đỗ Thái học sinh triều Trần (1225 - 1400). (No4703) |
6 | Trần Khứ 陳 去 |
Người xã Chi Nê, huyện Chương Mỹ | Đỗ đệ nhất danh Chế khoa năm Giáp Thân niên hiệu Quang Thuận thứ 5 (1464). (No31633) |
![]() |
e. Cung cấp thông tin về sự thay đổi địa danh cấp xã cho 48 nhà khoa bảng (tức qui đổi địa danh cũ sang địa danh mới, tính vào thời điểm lập bia). |
STT | Khoa thi | TLĐKL | Bia đề danh Tiến sĩ cấp huyện |
1 | Đại Bảo 3 (1442) |
Khúc Hữu Thành: người xã Thiện Tài, huyện Thiện Tài (VHv.2140/1,5a) | Xã Lương Tài (huyện Lương Tài) (No6388) |
2 | + | Trần Đương: người xã Triền Thủy, huyện Đông Yên (VHv.2140/1,5a) | Xã Lạc Thủy (No4115) |
3 | Thái Hòa 6 (1448) |
Vũ Đức Lâm: người xã Mộ Trạch, huyện Đường An (VHv.2140/1,8a) | Xã Hà Xá (No19780) |
4 | + | Đặng Tuyên: người xã Bình Lăng, huyện Thiên Thi (VHv.2140/1, 7a) | Xã Vực Đường (No4703) |
5 | Thái Hòa 11 (1453) |
Trần Cảnh Mô: người xã Triền Thủy, huyện Đông Yên (VHv.2140/1,9b) | Xã Lạc Thủy (No4115) |
6 | Quang Thuận 4 (1463) |
Chu Lộc: người xã Phù Vân, huyện Đường An (VHv.2140/1,12a) | Xã Lôi Khê (No19780) |
7 | Quang Thuận 7 (1466) |
Đỗ Nhuận: người xã Kim Hoa, huyện Kim Hoa (VHv.2140/1,14b) | Xã Kim Anh (No16185) |
8 | + | Hà Nghiễm: người xã Kim Hoa, huyện Kim Hoa (VHv.2140/1,14b) | Xã Kim Anh (No16185) |
9 | + | Nguyễn Văn Thông: người xã Xuân Hy, huyện Kim Hoa (VHv.2140/1, 14b) | Xã Xuân Phương (No16185) |
10 | + | Nguyễn Truân: người xã Trung Hành, huyện An Dương (VHv2140/1, 15a) | Xã Lực Hành (No11251) |
11 | Hồng Đức 12 (1481) |
Nguyễn Tôn Miệt: người xã Xuân Hy huyện Kim Hoa (VHv.2140/1, 27b) | Xã Xuân Phương (No16185) |
12 | Hồng Đức 15 (1484) |
Phan Tông Liễn: người xã Lôi Xá huyện Đông Yên (VHv2140/1, 31a) | Xã Hương Nguyên (No4115) |
13 | Hồng Đức 18 (1487) |
Đỗ Đạt: người xã Nguyễn Xá huyện Thạch Thất (VHv2140/1, 43b) | Thôn Chàng, xã Thạch Xá (No17954) |
14 | + | Đỗ Thuần Tông: người xã Tử Kiều huyện Đông Yên (VHv.2140/1, 36a) | Xã Sài Quất (No4115) |
15 | Hồng Đức 21 (1490) |
Bùi Hoàn Khánh: người xã Tuy Lai huyện Đường An (VHv.2140/1, 40b) | Xã Bùi Khê (No19780) |
16 | + | Ngô Đạt Nho: người xã Xuân Hy huyện Kim Hoa (VHv.2140/1, 37b) | Xã Xuân Phương (No16185) |
17 | Hồng Đức 24 (1493) |
Ngô Kính Thần: người xã Xuân Hy huyện Kim Hoa (VHv.2140/1, 42b) | + |
18 | Cảnh Thống 2 (1499) |
Phùng Đốc: người xã Nguyễn Xá huyện Thạch Thất (VHv.2140/1, 48b) | Thôn Triền xã Thạch Xá (No17954) |
19 | Cảnh Thống 5 (1502) |
Nguyễn Xuân Lan: người xã Thời Mại huyện Bảo Lộc (VHv.2140/1, 54a) | Xã Đức Mại (No20629) |
20 | Đoan Khánh 4 (1508) |
Lê Vĩnh tuy: người xã Yên Ninh huyện Chí Linh (VHv.2140/2, 6a) | Xã Yên Đinh (No12364) |
21 | + | Hứa Tam Tỉnh: người xã Vọng Nguyệt huyện Yên Phong (VHv.2140/2, 5a) | Xã Như Nguyệt (No17232) |
22 | Hồng Thuận 3 (1511) |
Phạm Nguyên: người xã Triền Đông huyện Đường An (VHv.2140/2, 11a) | Xã Lý Đông (No17980) |
23 | + | Nguyễn Mậu Đạt: người xã Yên Ninh huyện Chí Linh (VHv.2140/2, 11b) | Xã Yên Đinh (No12364) |
24 | + | Nguyễn Thì Khắc: người xã Lũng Tuyền huyện Lập Thạch (VHv.2140/2, 10b) | Xã Lũng Đông (No15503) |
25 | Thống Nguyên 2 (1523) |
Vương Hy Tăng: người xã Bích Khê huyện Đông Yên (VHv.2140/2, 19b) | Xã Cốc Đăng (No4115) |
26 | Minh Đức 3 (1529) |
Nguyễn Quang Tán: người xã Vọng Nguyệt huyện Yên Phong (VHv..2140/2, 23b) | Xã Như Nguyệt (No17223) |
27 | Vĩnh Định 1 (1547) |
Nguyễn Nhân Kiền: người xã Ông La huyện Phượng Nhãn (VHv.2140/2, 36b) | Xã Đức La (No20629) |
28 | Cảnh Lịch 3 (1550) |
Tạ Trọng Mô: người xã Mân Xá huyện Yên Phong ((VHv.2140/2, 38a) | Xã Đào Xá (No17232) |
29 | Quang Bảo 5 (1559) |
Đồng Hãng: người xã Triền Dương huyện Chí Linh (VHv.2140/2, 43b) | Xã Lý Dương (No12364) |
30 | + | Nguyễn Văn Đĩnh: người xã Phùng Xá huyện Thạch Thất (VHv2140/2, 44a) | Thôn Vĩnh Lộc xã Phùng Xá (No17954) |
31 | Thuần Phúc 4 (1565) |
Đặng Cơ: người xã Triền Kiều huyện Đông Yên ((VHv.2140/2, 47b) | Xã Bình Cầu (No4115) |
32 | Sùng Khang 3 (1568) |
Đồng Đắc: người xã Triền Dương huyện Chí Linh (VHv.2140/2, 49b) | Xã Lý Dương (No12364) |
33 | Sùng Khang 9 (1574) |
Nguyễn Tự Cường: người xã Lan Mạc huyện Yên Lạc (VHv.2140/2, 51b) | Xã Yên Mạc (No14894) |
34 | Sùng Khang 12 (1577) |
Đồng Văn Giáo: người xã Triền Dương huyện Chí Linh (VHv.2140/2, 54a) | Xã Lý Dương (No12364) |
35 | Quang Hưng 3 (1580) |
Phùng Khắc Khoan: người xã Phùng Xá huyện Thạch Thất (VHv.2140/2, 55a) | Thôn Phùng xã Thạch Xá (No17954) |
36 | Hồng Ninh 2 (1592) |
Nguyễn Tảo: người xã Thì Mại huyện Bảo Lộc (VHv.2140/2, 62a) | Xã Đức Mại (No20629) |
37 | Quang Hưng 21 (1598) |
Nguyễn Khắc Khoan: người xã Yên Khang huyện Yên Phong (VHv.2140/3, 2a) | Xã Yên Phụ (No17232) |
38 | Hoằng Định 6 (1604) |
Cấn Văn Nhạ: người xã Lương Xá huyện Yên Sơn (VHv.2140/3, 3b) | Xã Trung Hòa (No31633) |
39 | Hoằng Định 11 (1610) |
Nguyễn Tiến Dụng: người xã Nguyễn Xá huyện Yên Phong (VHv.2140/3, 4b) | Xã Phong Xá (No17232) |
40 | Phúc Thái 4 (1646) |
Đồng Tồn Trạch: người xã Triền Dương huyện Chí Linh (VHv.2140/3, 27a) | Xã Lý Dương (No12364) |
41 | Dương Đức 2 (1673) |
Bùi Quang Vận: người xã Tiểu Lan huyện Đông Yên (VHv2140/3, 27a) | Xã Tiểu Quan (No4115) |
42 | Vĩnh Trị 5 (1680) |
Nguyễn Côn: người xã Nguyễn Xá huyện Thạch Thất (VHv2140/3, 30a) | Thôn Chàng xã Thạch Xá (No17954) |
43 | Chính Hòa 4 (1683) |
Trần Tiến Gián: người xã Triền Dương huyện Chí Linh (VHv2140/3, 32a) | Xã Lý Dương (No12364) |
44 | Chính Hòa 12 (1691) |
Nguyễn Mại: người xã Ninh Xá huyện Chí Linh (VHv2140/3, 35a) |
Xã Ngô Đồng (No12364) |
45 | + | Đồng Đỉnh Do: người xã Triền Dương huyện Chí Linh (VHv2140/3, 35b) | Xã Lý Dương (No12364) |
46 | Vĩnh Thịnh 11 (1715) |
Nguyễn Nham: người xã Phùng Xá huyện Thạch Thất (VHv2140/3, 44a) |
Thôn Vĩnh Lộc xã Phùng Xá (No17954) |
47 | Vĩnh Khánh 3 (1731) |
Nguyễn Thì Lượng: người xã Phùng Xá huyện Thạch Thất (VHv2140/3, 52a) | + |
48 | Long Đức 2 (1733) |
Đỗ Thành Doãn: người xã Lan Xuyên huyện Đông Yên (VHv2140/3, 54a) | Xã Quan Xuyên (No4115) |
STT | Âm đọc | Chữ Hán | Nghĩa |
1 | An | 安 | Yên ổn |
2 | Bát | 八 | Tám |
3 | Bất | 不 | Không |
4 | Chấn | 振 | Nhấc lên |
5 | Chủ | 主 | Vua chúa |
6 | Chương | 章 | Văn chương |
7 | Dũng | 勇 | Mạnh |
8 | Dư | 予 | Ta |
9 | Điền | 田 | Ruộng |
10 | Đoan | 端 | Đầu mối |
11 | Đức | 德 | Đạo đức |
12 | Giả | 者 | Trợ từ |
13 | Giáo | 教 | Dạy |
14 | Hán | 漢 | Sông Hán |
15 | Hầu | 侯 | Chờ chực |
16 | Hiếu | 孝 | Hiếu thảo |
17 | Hiểu | 曉 | Buổi sớm |
18 | Hương | 香 | Hơi thơm |
19 | Hy | 羲 | Hơi, khí mây |
20 | Kỳ | 其 | Đại từ |
21 | Lai | 來 | Đến, lúa lai |
22 | Mật | 密 | Rậm, bí mật |
23 | Nghĩa | 義 | Nghĩa |
24 | Niên | 年 | Năm |
25 | Pháp | 法 | Phép |
26 | Phi | 非 | Chẳng |
27 | Phối | 配 | Phối, sánh |
28 | Phu | 夫 | Chồng |
29 | Phú | 富 | Giàu có |
30 | Quy | 龜 | Con rùa |
31 | Sắc | 敕 | Sắc lệnh |
32 | Tâm | 心 | Tấm lòng |
33 | Tất | 必 | ắt |
34 | Tắc | 則 | Thì (liên từ) |
35 | Thập | 十 | Mười |
36 | Thất | 失 | Mất |
37 | Thỉnh | 請 | Xin, hỏi |
38 | Thụ | 受 | Nhận |
39 | Thuỷ | 水 | Nước |
40 | Tỉnh | 井 | Giếng |
41 | Triêu | 朝 | Buổi sớm |
42 | Tuỳ | 隨 | Theo, nhà Tùy |
43 | Tư | 思 | Nghĩ |
44 | Tự | 字 | Chữ |
![]() |
Bảng 2: Các chữ được chiết tự về mặt ý nghĩa |
STT | Âm đọc | Chữ Hán | Nghĩa |
1 | ám | 暗 | U tối |
2 | Bảo | 保 | Giữ gìn |
3 | Cương | 疆 | Ranh giới |
4 | Hảo | 好 | Tốt đẹp |
5 | Hoặc | 或 | Hoặc giả |
6 | Khâm | 欽 | Kính |
7 | Lan | 闌 | Lan can |
8 | Lan | 蘭 | Hoa lan |
9 | Luật | 律 | Luật phép |
10 | Luỹ | 壘 | Bờ lũy |
11 | Mỹ | 美 | Đẹp |
12 | Nhất | 一 | Một |
13 | Nhiên | 然 | Đốt cháy |
14 | Như | 如 | Bằng, ví như |
15 | Oanh | 轟 | ầm ĩ |
16 | Phật | ![]() |
Phật |
17 | Phụng | 奉 | Vâng, dâng |
18 | Thánh | 聖 | Tột bậc |
19 | Thiên | 天 | Trời |
20 | Thời | 時 | Lúc, khi |
21 | Thủy | 始 | Bắt đầu |
22 | Tứ | 四 | Bốn |
23 | Tình | 情 | Tình |
24 | Tốt | 卒 | Quân lính |
25 | Tử | 子 | Con |
26 | Uy | 威 | Oai |
27 | Vương | 王 | Vua |
28 | Xuân | 春 | Mùa xuân |
![]() |
N.T H |