Danh mục Sách Hán Nôm nước ngoài do ta chụp hoặc in lại (Xếp theo thứ tự a, b, c...)(5)
1. A Di Đà kinh (Amitàbhavyùna sùtra): AC.182 (in 1828); VHv.1069 (vt)
2. An Nam chí (= An Nam chí nguyên; An Nam chí kỷ lược; An Nam chí kỷ yếu: Giao Chỉ di biên): Cao Hùng Trưng (TQ) soạn. A. 2739 (in 1932); A.1489 (vt)...
3. An Nam phong thủy: Hoài Châu Thị (TQ) soạn (1818). A.693 (vt)
4. Âm chất văn chú chứng: AC.31 (in 1863)
5. Âm chất văn thi tiên: Trinh Quốc Nhân (TQ) biên chú. AC.33 (in); VHv.1081 (in).
6. Âm phù kinh chú: Tung ẩn Tử Hậu Thạch Hòa Dương (TQ) san thuật (1886). AC. 42 (in 1904).
7. Bác vật tân biên: Hợp Tín (Anh) soạn. AC.4 (in 1877); VHv.809/I-2 (in 1909)...
8. Bách pháp minh môn luận trực giải (= Đại thừa bách pháp minh môn luận trực giải) (Mahàyaznasatadharm - aprakàsumukha - sựtra): Thiên Thần Bồ Tát (Vasubandhu, ÂĐ) soạn. Huyền Trang (TQ) dịch Hán. AC. 618 (in 1665)
9. Bạch Mã thần từ ( = An Nam thần từ khảo đính): Trịnh Tuấn Am (TQ) soạn. Trần Chí (TQ) đề tựa (1728) A.707 (in 1808); A.46 (vt)
10. Bản kinh tụng độc toàn niên: Phan Xi Cô minh (Franciscain Minh, Pháp) AB.473 (in 1897)
11. Bát đại nhân giác kinh: AC.620 (vt)
12. Bát nhã Ba la mật đa tâm kinh thiêm tú (Prajnaparamitahrdaya): Huyền Trang dịch Hán. AC. 506 (in 1848)
13. Bát nhã Ba la mật đa tâm kinh trực thuyết: Thích Đức Thanh (TQ) thuật nghĩa. AC. 301 (in 1654).
14. Bát quan trai pháp: Hoằng Tán (TQ) biên tập. AC.143 (in 1828)
15. Bát thức lược thuyết: Phùng Xương Lịch (TQ) soạn (1614). AC.617 (in 1665)
16. Bí truyền Liên Công bát sa kinh (= Liêu Kim Tinh họa khiếp bát sa kinh tâm pháp địa học): Liêu Vũ (TQ) soạn. AC. 252 (vt)
17. Cảm ứng Cao Vương Quan thế Âm kinh: AC.50 (in 1895)
18. Càn khôn pháp khiếu: Phạm Nghi Tân (TQ) soạn. VHb.97/ 2-3 (vt 1876)
19. Cao Thượng Ngọc Hoàng phổ độ tôn kinh: AC.696 (in)
20. Cao Vương kinh chú: Đề Duy Đại Uyên Mặc (TQ) viết tựa (1845 - 1847). AC.438 (in 1919).
21. Cao Vương Quan Thế âm chân kinh: VHv.1067 (in 1903)
22. Cát tường hoa: AC.45 (in 1877)
23. Chân đạo tư chứng: Sa thủ tín (người Châu Âu) soạn. A.2846 (in)
24. Chân đạo yếu lý: Ca Lỗ Lô Khiêm (Cô rôlô Khiêm, Pháp) soạn. AB 534 (in 1864)
25. Chân Vũ diệu kinh, phụ Cứu kiếp bảo chương; AC.579 (in 1850)
26. Chẩn mạch bí quyết: A.2564 (vt)
27. Chấp trung uẩn nghĩa: Thuần Dương tử (TQ) viết tựa (1832) VHv. 2826 (in 1867).
28. Chu Dịch: AC.367 (vt); HVv.2584 (vt)
29. Chu thi địa lý: (= Địa lý khí đồ thuyết): Chu Đôn Dung (TQ) soạn (1797). VHv. 1036 (vt)
30. Chu Tử gia chính: Chu Hy (TQ) soạn AC.555 (in 1894)
31. Chu Tử tiểu học lược biên: Chu Hy (TQ) soạn. AC. 11 (in 1894)...
32. Chuẩn đề chân ngôn nghi quỹ (- Chuẩn đề nghi quỹ): AC.452 (in 1756) AC.312 (in 1824)
33. Chuẩn đề thức: AC.134 (in)
34. Chủng đậu phương pháp: Khâu Hy (TQ) soạn theo sách Thực ngưu dậu (Anh). VHb.17 (vt)
35. Chư kinh nhật tông: Châu Hoành (TQ) biên soạn (1600). AC. 258 (in 1771); AC. 601 (in 1876)...
36. Chư Phật danh kinh: Bồ Đề Lưu Ch (TQ) dịch Hán. AC. 484 (in 1772)
37. Chư sử giải nghi: Lưu Thứ (TQ) soạn AC. 2409 (vt) ...
38. Cổ kim nguyên lưu chí luận; Nguyên lưu chí luận (Cổ kim nguyên lưu): A.513 (vt)
39. Cổ sự uyển: Đặng Chí Mô (TQ) biên tập (1686). VHv.1549/ 1-6 (vt)
40. Cổ thi hợp tuyển: Viên Mai (TQ) sáng tác. VHv. 699 (vt)
41. Cổ văn tinh nghĩa: Tấn An Lâm Tây Trọng (TQ) bình chú. HVv.18/ 1-13 (in)
42. Cung hành tâm sám: VHv.2829 (in 1921)
43. Cức vi khuyến giới đoạt mệnh lực hợp biên: Di Vân cư sĩ (TQ) biên tập và đề tựa. AC. 292 (in 1853)
44. Cức vi khuyến giới lục: Di Vân cư sĩ (TQ) biên tập và đề tựa (1838). AC. 240 (in 1869)
45. Cứu kiếp chân kinh (= Văn Vũ nhị đế cứu kiếp chân kinh): Đàm Kỳ Liêm (TQ) viết tựa (1853). AC.491 (in 1876).
46. Cứu thiên tỏa ngôn: Phí Khải Thái (TQ) soạn. VHv.2947/1-4 (in)
47. Cửu bái nghi: AC.115 (in)
48. Danh mặc toát sao: VHv.225 (vt)
49. Dịch kinh: VHv.1/4-4 (in)
50. Dịch kinh tinh nghĩa lược: AC.190 (vt)
51. Dịch, Xuân tinh nghĩa: Vũ Lâm Hoàng và Kim Vĩ Văn (TQ) soạn. VHv.60 (vt)
52. Diệm khẩu du già tập yếu thí thực khoa nghi: AC.486 (in 1821).
53. Diên linh dược thạch: Thiệu Chí Lâm (TQ) bổ sung; Vương Thuần Nho (TQ) viết bạt (1714). AC.432 (in 1870).
54. Diệu pháp liên hoa kinh (Saddhanma - pundarika sutra): Cưu Ma La Thập (Kumàra jiva. ÂĐ) dịch Hán. AC.363/1-3(in)...
55. Diệu pháp liên hoa kinh cảm ứng lục: Thích Quảng Mạc (TQ) biên tập. AC.318 (in).
56. Diệu pháp liên hoa kinh giải: Giới Hoàn (TQ) biên soạn. AC.390/1-3 (in 1898).
57. Diệu pháp liên hoa kinh phẩm tiết: Thích Đức Thanh (TQ) biên soạn: (1573 - 1620). Phùng Xương Lịch (TQ) viết bạt (1613). AC.317 (in 1768).
58. Diệu pháp liên hoa kinh Quan Thế âm Bồ tát phổ môn phẩm: AC.114 (in).
59. Duy Ma Cật sở thuyết kinh Vimala-kirtinirdesa): Cưu Ma La Thập (Kumàrajiva. ÂĐ) dịch Hán. AC.423 (in).
60. Duy Ma Cật sở thuyết kinh chú: Cưu Ma La Thập (Kumàrajiva. ÂĐ) dịch Hán. AC.499/1-2 (in 1758).
61. Duy thức dị giản (Vimsátika): Thiên Thân Bồ Tát (Vasubandhu. ÂĐ) soạn Huyền Trang (TQ) dịch Hán, AC.693 (in); VHb.215 (in)...
62. Duyệt vi ký tiết mục: Kỷ Hiểu Lan (AQ) soạn. AC.265 (in 1877).
63. Dược ngôn (= Chân ngôn): Chuyết Tu Lão Nhân (TQ) soạn. VHv.925 (vt)...
64. Dược sư kinh: Huyền Trang (TQ) dịch Hán. VHv.1071 (in 1911); AC.377 (vt)...
65. Dược sư kinh sám: AC.494 (in 1830).
66. Dưỡng chân tập: Dưỡng Chân Tử (TQ) soạn. Vương Sĩ Đoan (TQ) viết tựa (1787). VHv.2825(in); VHv.2367 (vt).
67. Dưỡng chính di quy trích sao: Trần Hoành Mưu (TQ) biên tập và viết tựa (1734). AC.697 (in 1878).
68. Đại A Di Đà kinh: Vương Nhật Hưu (TQ) chỉnh lý (1162). AC.629 (in).
69. Đại A La Hán kinh: Huyền Trang (TQ) dịch Hán. AC.166 (in 1854)
70. Đại báo phụ mẫu ân trọng kinh: AC.308 (in 1874)
71. Đại bảo tích kinh (Mahàratnakựta): Bồ Đề Lưu Chí sưu tập. Đường Duệ Tông viết tựa. AC.666/1-24 (in 1907-1929)...
72. Đại bảo tích kinh lược: AC.450 (in 1857).
73. Đại bát niết bàn kinh (mahàpriniràna sutra): Đàm Vô Sám (Dhamarakasa, ÂĐ) dịch Hán. AC.590/1-5 (in 1886)...
74. Đại bi sám pháp: Tứ Minh Tôn Giả (TQ) soạn vào đời Tống Minh Thành Tổ viết tựa (1411), AC.307 (1898),
75. Đại bi tâm sám: Càn Long đề tựa (1745). AC.182 (in)
76. Đại Dịch kinh: VHv.1013 (vt)
77. Đại Đà La kinh: AC.505 (in 1860)
78. Đại Động kinh thị độc: AC.66 (in 1877)
79. Đại học diễn nghĩa: Khâu Tuấn (TQ) soạn. Chu Hồng Mô viết tựa (1488) AC.301-1/51 (in).
80. Đại Phật đính Du già kinh: Bất Không Từ Hiền v.v... dịch Hán. AC.151/1-2 (in)
81. Đại phương đẳng đại tập kinh: Đàm Vô Sám (Dharmaraksa, AĐ). Ô Cô Tang dịch Hán. AC.518/1-30 (in) 1835
82. Đại phương Quảng Phật Hoa nghiêm kinh (Buddha Avatamsaka sutra): Thực Soa Nam Đà (Sidsananda, AĐ) dịch Hán. Trừng Quán viết tựa (1634). AC.468/1-5 (in)
83. Đại phương Quảng Viên giác liễu nghĩa kinh lược sớ: Phật Đà Đa La (Buddhatràta, người Kashmir, ÂĐ) dịch Hán. AC.627 (in 1660)
84. Đại phương tiện Phật báo ân kinh. AC.376 (in)
85. Đại sinh yếu chỉ: Đồng Viên Đường Thiên Khoảnh (TQ) biên soạn (1821-1850).AC.70 (in)
85. Đại tạng kinh mục lục (Tripitaka): AC.516 (in)
87. Đại thừa bản sinh lâm địa quan kinh: Tam tạng sa môn Bát Nhã (Kashmir, ÂĐ) dịch Hán. Đường Hiến Tông viết tựa. AC.690/1-2(in)
88. Đại thừa chư tịnh độ kinh: Khang Tăng Khải (Tây Vực) dịch Hán (252). AC.557 (in 1888)
89. Đại thừa (Đại tập) địa tạng thập luân kinh: Huyền Trang (TQ) dịch Hán. AC.517 (in)
90. Đại thừa hiển thức kinh: Sa môn Địa Bà Ha La dịch Hán.Vũ Tắc Thiên (TQ) viết tựa. AC.507 (in 1884).
91. Đại thừa huyền nghĩa [ = Đại thừa thập nhị môn phân biệt huyền nghĩa]: Độc Thể soạn. Kiến nguyệt Đạo Nhân (TQ) viết tựa. (1654). AC.386 (in)
92. Đại thừa khởi tín luận: Mã Minh (Kumarajiva, ÂĐ) soạn. Tam tạng Chân Đế dịch Hán. AC.330 (in 1841)
93. Đại thừa Kim cương luận: AC.125 (in)...
94. Đại thừa Vô lượng nghĩa kinh: Đàm Ma Ca Đà Gia Xá (Thiên Trúc) dịch Hán. AC.403 (in 1906)...
95. Đại trang nghiêm kinh luận (ásvaghosa): Mã Minh (Kumarajiva, ÂĐ) soạn. Cưu Ma La Thập dịch Hán, AC.348/1-2 (in 1883).
96. Địa lý kim đan: Tây Ngô Phương Hành Dư Thận Niệm biên tập. AC.371 (vt)
97. Đinh lễ chân giác khoa nghi: AC.169 (in 1829)
98. Đỉnh Hồ Sớ Chí: Triệu Hoằng Xán (TQ) soạn. A.463 (in 1844).
99. Độc thư lạc thú: Ngô Chi Hiên (TQ) biên tập. VHv.947/1-2 (in 1868)
100. Động chân Thái thượng tố linh động nguyên đại hữu diệu kinh: AC.161 (vt)
101. Đồng huyền linh bảo Đạo sĩ minh kinh pháp: AC.94 (vt)
102. Đức sinh lục: Phùng Khưu Từ Hiểu (TQ) biên tập. AC.374 (in)
103. Đường thi cổ súy: Hách Thiên Đĩnh (TQ) chú thích. AC.558 (in 1851)...
104. Đường thi hợp tuyển tường giải: Lưu Văn Uất Bảo Quân (TQ) chú thích. AC.215/1-2 (in 1834)...
105. Giác thế tập yếu: Tụ Hòe Sơn (TQ) viết tựa (1787). AC.49 (in 1836)
106. Giải hoặc biện: Hoằng Tán (TQ) biên soạn. AC.598/1-2 (in 1859)
107. Giáo nữ di quy: Trần Hoành Mưu (TQ) soạn và viết tựa (1742) AC.200 (in 1878); VHv.1529 (vt)
108. Giới sát phóng sinh văn: Chu Hoành (TQ) soạn. AC.663 (in)
109. Hải Nam tạp trứ: Thái Đình Lan (TQ) soạn. Chu Khải (TQ) viết tựa (1936). VHv.80 (vt)
110. Hán biểu lược sao toàn tập: A.1522 (vt)
111. Hàng hải kim châm: Tất Đinh Đăng (Anh) soạn. Mã Cao Ôn (Mỹ) dịch Hán. AC.674 (in 1877)
112. Hiền ngu nhân duyên kinh: Tuệ Giác (TQ) dịch Hán. AC.277/1-9 (in 1812) AC.171/1-2 (in)...
113. Hiển mật viên thông [ = Hiển mật viên thông thành Phật tâm yếu tập]: Đạo Điện (TQ) biên tập. AC.159 (in 1860)
114. Hiếu kinh chú giải: Nguyên Tông Hoàng Đế chú. Tư Mã Quang (TQ) giải nghĩa. AC.15 (in 1847).
115. Hiếu kinh dịch thuyết xiển nghĩa: Thái Hoài Thanh (TQ) bình chú. AC.409 (in 1907)...
116. Hiếu kinh tập chú: Trung kinh tập chú: VHv.1009 (vt)
117. Hiếu sinh cứu kiếp biên: Lâm Kính Tuyển (TQ) biên tập. AC.88 (in 1876)
118. Hiếu sinh lục: Chư Tư Nghĩa (TQ) sưu tập. AC.524 (in 1803) AC.451 (in 1857).
119. Hiệu đính công quá cách tập biên: AC.39 (in 1903); VHv.2830/1-2 (in)
120. Hiệu văn toàn tập: AC.219/1-2 (in 1827); AC.259/1-2 (in 1851): VHv.711/1-2 (vt 1900).
121. Hoa tạng truyện: AC.321 (in 1808)
122. Hoa tự lục: A.1137 (vt)
123. Hoàn cầu sự lược: VHv.2049 (vt)...
124. Hoàn chân tập: AC.549 (vt)
125. Hoàn vũ danh hoạn khảo: A.2275 (vt)
126. Hoàng đình chân kinh: AC.41 (in 1903)...
127. Hoạt thế sinh cơ: Thiệu Kỷ Đường (TQ) biên soạn, AC.393 (in 1903)
128. Hổ trướng khu cơ thao lược bí thư [ = Toản yếu hổ trướng khu cơ thao lược]: A.2613 (vt)
129. Hổ trướng yếu đàm: A.1155 9v
130. Hộ chư đồng tử Đà La Ni chú kinh: Phật Đà Bà Lị (Kashmir, ÂĐ) dịch Hán. AC.121 (in)
131. Hồi dương nhân quả lục: AC.427 (in 1872)
132. Hồi thọ chứng trị thi quát phương thư: A.2448 (vt)
133. Hồng Vũ cấm thư [ = Hồng Vũ chân kinh]: Lý Bá Toàn (TQ) soạn. A.535 (vt)...
134. Hồng Vũ đại định binh thư lược biên. A.1784 (vt)
135. Huân thần thực lục: A.2519 (vt)
136. Huấn tục di quy: Trần Hoành Mưu (TQ) biên tập và viết tựa (1742). VHv.1562 a, b, c/1-4 (in 1878)...
137. Huyền Thiên Thượng Đế bảo lục [ = Kim khoa ngọc luật văn]: AC.29 (in 1837)
138. Khai môn yếu pháp: Sĩ Mật Đức (Anh) biên tập. AC.263 (in 1877)...
139. Khâm Châu chi: A.1647 (vt)...
140. Khâm định Phạn âm đại bi chú: nhà sư Tam Tạng (TQ) dịch Hán. AC.665 (in)
141. Khoái thư đệ nhất chủng trích lục: A.1619 (vt)
142. Khổng Thị tam xuất hiện: AC.36 (in 1856)
143. Khổng Tử gia ngữ: AC.407 (vt)
144. Khuyết lý hợp toản: VHv.427/1-5 (in 1846)...
145. Kim cương bát nhã ba la mật kinh [ = Kim cương bát nhã ba la mật kinh tập chú; Kim cương kinh trực giải]: Cưu Ma La Thập (Kumarajiva, ÂĐ) dịch Hán. AC.510 (in 1700). AC.254 (in 1745); AC.320 (in 1822); AC.299 (in 1825); AC.319 (in 1820); AC.488 (in 1874); AC.167 (in 1887) v.v...
146. Kim cương Di Đà kệ chú châm minh: AC.456 (in 1854)
147. Kim cương giải ách chân kinh: AC.582 (in 1924)
148. Kim cương kinh nhân quả tượng chú: VHv.1092 (in 1818)
149. Kim cương kinh nhật tụng: VHv.1093 (in)
150. Kim cương thọ mệnh kinh: AC.324 (in 1839)
151. Kim liên tự phú: Từ Lãng (TQ) soạn. AC.257 (in)
152. Kim quang minh tối thắng vương kinh: AC.457/1-5 (in 1891)
153. Kim thang thập nhị trù: Lý Bàn (TQ) soạn. AC.202/1-9 (in 1869)
154. Kim tịch cách ngôn: AC.37 (in)
155. Kinh tích tự chỉ châm kinh: AC.576 (in 1907)
156. Kính tin lục: AC.429 (in 1850)
157. La Điền Vạn Thị phụ nhân khoa: Vạn Toàn (TQ) soạn. VHb.130 (vt); VHb.131 (vt)
158. Lã tiên ông bốc pháp: A.1832 (vt)
159. Lã Tổ linh tiêm: AC.657 (in)...
160. Lã Tổ phân loại công quá cách: AC.335 (in 1870)
161. Lã Tổ sư huấn thế văn: AC.477 (in)...
162. Lã Tổ sư nhất khí độ nhân kinh: Thiệu Chí Lâm (TQ) biên tập và đề tựa (1774). AC.232 (in 1909)
163. Lã Tổ trung hiếu cáo: AC.48 (in 1905)
164. Lao Sùng Quang thi văn tập: Lao Sáng Quang (TQ) soạn (1849). VHt.27 (vt)
265. Lăng già kinh [= Quán Lăng già kinh ký] (Surangama) AC.509/1-2 (in 1856). AC.326/1-2 (in 1895).
166. Lăng nghiêm chính mạch: AC.122/1-3 (in 1841)
167. Lăng nghiêm kinh bạch văn: AC.449/1-2 (in 1914)
168. Lăng nghiêm thần chú tâm: AC.153 (in)
169. Lễ ngò bách Quan Thế âm danh nghi: AC.306 (in 1839); AC.126 (in 1898)
170. Lịch khoa danh biểu: AC.296 (in 1835); AC.204 (in 1852).
171. Lịch triều từ tuyển: Hạ Bỉnh Hành (TQ) biên tập và viết tựa (1751) A.1140 (vt)
172. Liệt phụ thi: AC.23 (in 1889).
173. Liễu Trang tướng pháp toàn biên: Liễu Trang (TQ) soạn. VHv.739 (vt)
174. Loan đầu tâm pháp đồ quyết: Thái Lân Sĩ (TQ) soạn (1854). VHv.1035 (vt)
175. Lỗ Ban tiên sư nguyên lưu: VHb.281 (vt)
176. Lộ Đức Thánh mẫu: Phê Lỗ Mã Di A Lương thuật, VNb.33 (in 1911)
177. Lôi phong tháp: A.1986 (in)
178. Lục đạo tập: Hoằng Tán (TQ) biên tập (1679). AC.129 (in 1905)
179. Lương Hoàng bảo sám [ = Lương Hoàng sám pháp]: AC.276/1-2 (in)…
180. Lưu Hán biểu: VHv.830 (vt)
181. Lưu trân tập tân phẩm: Thiệu Kỷ Đường (TQ) sưu tập (1871). AC.431/1-2 (in 1895)
182. Lý Thái Bạch văn tập: Vương Kỳ Trác Nhai (TQ) tập chú. Vương Kỳ Tái Am thuật (1857). VHv.2560/1-10 (in)
183. Lý Tướng công minh ti lục: AC.630 (in 1708)
184. Ma y bí tàng: VHv.161 (vt)
185. Ma y bí truyền: A.868(vt)
186. Mạch pháp chính tông đức thụ: Trần Châu Long (TQ) soạn. VHv.2396 (vt)
187. Mạch thần: VHv 27 (vt)
188. Mai hoa dịch số: A.2180 (vt)
189. Mang nhàn sơ tập ngoại khoa bí thư. AC.410/1-2 (vt)
190. Mao thi tập thuyết vùng tuyển; A.1472 (vt)
191. Mật pháp cung định môn nghi: AC.170 (in)
192. Mệnh học bách trúng kinh: VHb.181 (vt)
193. Minh dương thập sám Địa ngục tổng quyển: A.2470 (vt)
194. Minh Thanh Trạng nguyên sách: AC.369 (in 1833)...
195. Minh thánh kinh: AC.103 (in 1889)
196. Minh thánh kinh bàng huấn: AC.559 (in 1906)
197. Mục Liên kinh; Ma ha bát nhã ba la mật đại minh chú kinh: AC.632 (in 1737)
198. Mục Liên sám pháp kinh [ = Từ bi đạo trường Mục Liên sám pháp]: AC.300 (in 1836); AC.607 (in 1906)...
199. Mục lục kinh: AC.492 (in 1833(
200. Nam bắc đẩu tinh: AC.568 (in)...
201. Nam hải ký quy nội pháp truyện: Nghĩa Tỉnh (TQ) soạn. AC.681/1-2 (in 1926)
202. Nam Thành du dật toàn tập: AC.637 (vt)
203. Nghi lễ: VHv.1016 (vt)
204. Ngọc hạp: Hứa Chân (TQ) soạn. VHb.156 (in 1876); HVb.149 (in 1932).
205. Ngọc Hoàng bản hạnh kinh: AC.440 (in 1913)
206. Ngọc Hoàng cốt thủy chân kinh: AC.533 (in 1880); AC.245 (in 2898); VHv.1082 (in 1928)
207. Ngọc Hoàng cứu kiếp kinh [ = Cứu kiếp Hoàng kinh]: AC.282 (in 1876)
208. Ngọc Hoàng giáng phong tâm hương kinh: AC.239 (in 1909)
209. Ngọc Hoàng kinh: AC.490 (in 1903)
210. Ngọc Hoàng sám khoa nghi: Tân Hán Thần (TQ) soạn. AC.669 (in)
211. Ngọc khu bảo kinh: AC.67 (in 1877)
212. Ngọc lịch chí bảo thiên: AC.46 (in)
213. Ngọc lịch sao truyền cảnh thế: A.426 (in 1873)
214. Ngò chủng bồ đề yếu nghĩa: AC.433 (in 1726)
215. Ngò chủng di quy: Trần Hoành Mưu (TQ) soạn. AC.638/1-2 (in 1878)
216. Ngò đăng hội nguyên: AC.633/1-10 (in 1797 - 1798)
217. Ngò kinh đại toàn: AC.210/1-23
218. Ngò kinh khâm định: Văn uyển nội các và Hàn lâm viện nhà Thanh biên tập. AC.244/1-39 (in 1860 - 1863)
219. Ngò kinh tiệp giải [ = Ngò kinh tiệp đại toàn; Hợp toản. Ngò kinh tiệp]: Trinh Tế Thái (TQ) viết tựa (1711). AC.211/1-13 (in 1856).
220. Ngò phúc chân kinh: AC.96/1-2 (in 1903)
221. Ngò tông yếu lược [ = Ngò gia tông phái yếu lược]: AC.458 (in 1812)
222. Nguyên lưu chi luận: AC.536 (vt)
223. Nguyên thủy Thiên vương tân kinh: AC.27 (in 1857)
224. Nhạc phủ thám châu: A.714 (vt)
225. Nhân quả kinh: AC.604 (in 1848)
226. Nhân quả ngọc lịch sao truyền: AC.531 (in 1900)
227. Nhân quả thực lục: AC.388 (in 1846)
228. Nhân thân phú: Trương Giới Tân (TQ) soạn. VHv.1815 (vt 1897)
229. Nhân Thiên nhãn môc: AC.502 (in 1854)...
230. Nhân tử tu tri lược biên: VHb. 93 9v
231. Nhân tướng kê tục chiêm: A.2402 (vt)
232. Nhân vương hộ quốc Bỏt nha ba la mật đa kinh: AC.278 (in 1882)
233. Nhập địa nhãn toàn thư: VHv.92 (vt)
234. Nhất quán kham dư: VHv.1038/ 1-2 (vt)
235. Nhật dụng tâm nguyên: AC.2870 (vt)
236. Nhật tụng: AC.148 (in 1905)
237. Nhị vị tập (= Bành Ngò Lĩnh nhị vị tập): Bành Thụ Mai (TQ) viết tựa (1862/3). AC.670 (ib1869); VHv.1180 (vt)
238. Như Lai An Tượng tam muội nghi qũy kinh: Thi Hộ dịch Hán. AC.127 (in)
239. Nông gia thuật chiêm kinh nghiệm yếu quyết: Trần Ngọc Trác (TQ) soạn. A.1972 (vt)
240. Nông sự toàn đồ: Nguyên bản của Khang Hy, AC.602 (vt 1877).
241. Nữ tiểu học: Hành Bình Thúc (TQ) soạn. AC.552 (in)
242. Phá đảm tiêu kiếp chân kinh: AC.595 (in 1919)...
243. Phản tính đồ: VHv.423/1-5 (in 1873)...
244. Phạn Võng kinh hợp chú Cưu Ma La Thập (Kumarajiva, ÂĐ) dịch Hán. AC.180/1-2 (in 1859).
245. Nhật Bản hạnh tập kinh: Đồ Na Quật Đa (Thiên Trúc) dịch AC.678/1-10 (in 929)
246. Phật đính tâm kinh: AC.530 9i
247. Phật giáo sư học khóa bản: Dương Văn Hội (TQ) thuật và viết tựa (1906). VHv.2826 (in)
248. Phật mẫu đại Khổng tước minh vương kinh: AC.485 (in); AC.279 (in)
249. Phật thuyết A Di Đà kinh yếu giải: Cưu Ma La Thập (Kumarajiva, ÂĐ) dịch. AC.401 (in 1873)
250. Phật thuyết Kim cương kinh: Cưu Ma La Thập (Kumarajiva, ÂĐ) dịch Hán, AC.373 (in)
251. Phật thuyết Mục Liên vấn giới luật trung ngò bách khinh trọng sự kinh tân sớ: AC.315 (in 1669)
252. Phật thuyết Thọ sinh kinh: AC.112 (in 1903)
253. Phật thuyết Trường A Hàn kinh: Phật Đa Da Xa dịch Hán; AC.391 (in 1843)
254. Phật tổ tam kinh: AC.341 (in 1830)
255. Phiên thiết tự vận pháp: AC.495 (in)
256. Phóng quang Bát nhã Ba la mật kinh (Paramita Sutra): Vô La Soa Kỳ Trúc Thúc Lan dịch. AC.527/1-4 (in 1839)
257. Phổ am (AC.493 (in)
258. Phổ môn kinh ( = Quan Âm Phổ môn phẩm kinh; Diệu pháp liên hoa kinh Quan Thế Âm Bồ tát Phổ môn kinh): AC.71 (in; AC.165 (in)
259. Phu Hựu Đế Quân tỉnh tâm chân kinh: AC.62 (in 1898)
260. Phục Am Hũa thượng Hoa nghiêm luân quân: AC.302 (vt) 1816)
261. Phùng thị trích lục: A.3222 (vt)
262. Phông thánh giải kiếp pháp tịnh cứu sản cứu nhãn cứu cơ phù chú: AC.79 (in)…
263. Quan Âm giải kiếp giác thế chân kinh: AC.43 (in 1897).
264. Quan Âm phổ môn kinh giải: AC... kinh: 676 (in 1772)
265. Quan Âm tế độ bản nguyện chân AC.454 (in)
266. Quan Đế bảo huấn tượng chú: AC.109 (in 1873); A.3104J (in 1876)
267. Quan Đế Đào viên minh thánh kinh ( = Quan Đế Đào viên minh thánh kinh chú): AC.541 (in 1879); VHv.1817 (in 1941)
268. Quan Đế minh thánh kinh: VHv.1058 (in 1898)...
269. Quan lý hợp toản (= Quan đế toàn thư). A.3104/a-e (in)
270. Quan Phật tam muội hải kinh: Phật Đà Bạt Đà La dịch Hán. AC.650/1-10 (in)
271. Quan Thánh Đế khuyến hiếu văn: AC.441 (in 1907)
272. Quan Thánh Đế Quân cảm ứng minh thánh kinh chú giải: AC.106 (in 1881).
273. Quan Thánh Đế Quân cứu kiếp vĩnh mệnh kinh: AC.100 (in 1903); AC.685 (in 1911)
274. Quan Thánh Đế Quân diệu dược linh văn: AC.547a (in 1909)
275. Quan Thánh Đế Quân giác thế chân ngôn: AC.86 (in 1874)
276. Quan Thánh Đế Quân huấn thế văn: AC.104 (in)
277. Quan Thánh linh tiêm: AC.105 (in)
278. Quan Thánh thủy huấn bảo văn (= Quan Thành chân kinh): AC.108 (in 1846)
279. Quảng Đông tỉnh phủ châu huyện danh diễn ca: A.1961 (vt)
280. Quảng tập Hoa văn: Ngô Đê Mân (Edmond Nordeman, Pháp) biên tập A.1134 a-b/1-4 (in 1917)
281. Quế cung thê cử yếu: AC.26 (in 1881)
282. Quy nguyên trực chỉ: AC.455 (in 1823)
283. Quy nguyên trực chỉ tăng bổ âm nghĩa: AC.467 (in 1912)
284. Sa di luật nghi yếu lược tăng chú: Chu Hoành (TQ) biên tập. Hoằng Tân (TQ) chú giải. AC.622 (in 1839); A.338 (in 1880): AC.311 (in 1881)
285. Sách dạy về sự đánh giặc Thiêng liêng: Ca Rô Lô Khiêm (Charles Khiêm) biên tập. AB.535 (in 1864)
286. Sách dẫn đường giữ đạo: Phi Li Phê (Mgr Philipe) thuật VNb.35 (in 1911)
287. Sách dẫn đường nhân đức: Thánh Phan Chi Cô (St _ Fran cois) soạn. Giám mục Khu sai Cố Mỹ (Mgr Jacquot?) chép và in.
288. Sách học toản yếu: Đái Minh và Doãn Tô (TQ) biên tập (1771); AC.261/1-2 (in 1851); VHv.951/1-2 (in 1862)...
289. Sách tóm lại những chuyện sấm chuyện cũ: Ca Rô Lô Khiêm (Charles Khiêm) biên tập và in AC.536/1-2 (in 1864)
290. Sách truyện các thánh: Giám mục Khu Sà Mã Di A (Mgr Josộ-Maria) biên tập. VNb.34 (in 1909)
291. Sơ học linh tế: Ngô Cự Xuyên (TQ) biên tập (1786). AC.404 (in 1835) AC.428 (in 1846)
292. Sở từ: Tưởng Ký (TQ) biên tập, chú thích. VHb.137 (vt 1834)
293. Sử giám toát: AC.199/1-3 (in 1884)
294. Tại gia tu trì: AC.471 (in)
295. Tam diệu pháp thiếp: AC.365 (in 1850)
296. Tam giáo chính bộ tập yếu: AC.156 (in 1892)
297. Tam giáo chính độ thực lục: A.3025 (in 1723); AC.544 (in 1817)
298. Tam giáo nguyên lưu Thánh Đế Phật soái sưu thần đại toàn: AC.453 (in 1840)
299. Tam hy đường pháp thiếp: AC.593 (in)...
300. Tam kinh nhật tụng: Trúc Pháp Lan dịch Hán. AC.545 (in 1830)
301. Tam nguyên bảo sám chân kinh: AC.237 (in 1909)
302. Tam quan diệu kinh: AC.69 (in 1931)
303. Tam quy ngò giới kinh: AC.173 (in 1882)
304. Tam Thiên Phật danh kinh: AC.626 (in)...
305. Táo thần tiêm: AC.90 (in)
306. Tăng bổ tuyển trạch thông thư Quảng ngọc hạp ký: Hứa Chân (TQ) soạn. HVv.73/A (in 1876); HVv.73/B (in 1923)
307. Tăng đính kinh tính lục: Chu Đỉnh Thần (TQ) biên tập AC.25 (in 1873); AC.554 (in 1876)
308. Tăng Hộ kinh: AC.501 (in 1757) AC.323 (in)
309. Tăng nhất A hàm kinh: AC.400/ 1-3 (in 1848)
310. Tâm đăng: AC.417 (in).
311. Tâm kinh luận: AC.462
312. Tân biên tam muội tạo tượng kinh: Thi hộ dịch Hán Quán Viên (TQ) chú giải. AC.646 (in 1839)
313. Tân phương bát trận: VHv.2326 (vt)
314. Tân san bốc Dịch trang thành: Dã Hạc Lão Nhân (TQ) soạn AC.1484 (vt)
315. Tân tăng ám thất đăng chú giải AC.28 (in 1847)
316. Tân thư tổng lý quy điều: E.Outrye (Pháp) biên tập. A.3101 (in 1890)
317. Tân xuất du thi cảo: A.170 (vt)
318. Tây đường tạp trở: A.191 (vt)
319. Tây nghệ tri tân: Phó Lan Nhã (Anh) dịch miệng. Vô Tích Từ Thọ (TQ) ghi. HVv.56 (vt)
320. Tây phương công cứ: AC.383 (in)
321. Tây phương hợp luận: AC.477 (in 1906)
322. Tây phương mỹ nhân truyện: AC.290 (in)
323. Tẩy oan lục: Kim Đình Liệt (TQ) soạn. VHb.194 (vt)
324. Thái căn đàm: VHv.705 (vt)…
325. Thái dương Thái âm Tinh quân thánh kinh: AC.40 (in 1876)” AC.660 (1904)
326. Thái tây tân sử lãm yếu: VHv..55/1-5 (vt)
327. Thái thanh kim khuyết Ngọc Hoa tiên thư bát cực thần chương Tam Hoàng nội bí văn: AC.150 (vt)
328. Thái thị gia huấn: VHv.2832 (in)
329. Thái thượng cảm ứng thiên đồ thuyết: AC.82/1-3 (in 1891).
330. Thái thượng cảm ứng thiên nhuế ngôn: AC.81 (in 1686).
331. Thái thượng cảm ứng thiên tập chú: AC.615 (in 1847); AC.444 (in 1910)
332. Thái thượng cảm ứng thiên thuyết định: AC.534/1-8 (in 1904)
333. Thái thượng Động thần Tam Hoàng nghi: AC.58 (vt)...
334. Thái thượng thanh tĩnh kinh: AC.443 (in 1906)
335. Thái thượng thiên tâm chính pháp truyện: A.2192 (vt 1895)
336. Thái tố mạch: A.3218 (vt)
337. Thái tố thông huyền phú: A.1461 (vt)
338. Tham bình bí quyết kim tỏa ngân chủy ca: VHv.94 (vt)
339. Tham khảo lược biên: A.1695 (vt)
340. Tháng cầu cho các linh hồn nơi lửa giải tội: Giám mục Phê Lỗ Mã Di á Đông biên tập. AB.434 (in 1896)
341. Tháng ông thánh Khu Tra (St Josep): Giám mục Phê Lỗ Mã Di Á Đông biên soạn. AC.433 (in 1905)
342. Thanh Khang Hy ngự đề canh chức đồ phó bản: AC.693 (in 1869)
343. Thanh sử lãm yếu: Tăng Điền Cống (Nhật Bản) soạn (1877). A.1343 (vt)...
344. Thánh hiền họa tượng: A.1032 (vt)
345. Thánh tích khảo: Lưu Lân Trường (TQ) soạn. A.2491 (vt)
346. Thánh Vô lượng thọ kinh: AC.613 (in 1744)
347. Thập giới thập hạnh thủy huấn: AC.76 (in)
348. Thập khoa sách lược: AC.217 (in 1833)
349. Thập ngưu ca: AC.470 (vt)
350. Thập nhị khoa cóng: AC.224 (in)
351. Thập vương bảo sám: AC.448 (in 1916)
352. Thi học viên cơ hoạt pháp đại thành: Dư tượng Đẩu (TQ) soạn. AC.269/ 1-5 (1835)
353. Thi kinh: VHv 5/1-4 (in)
354. Thi tập: VHv 2260 (vt)
355. Thi vận tập yếu: Trịnh Tuấn Anh (TQ) hiệu đính: AC.700 (in 1841)...
356. Thi luật thanh vân tập: AC.6111 (vt)
357. Thích Ca Như Lai thành đạo ký: AC.656
358. Thích môn sở thức: Tỳ khưu Băng Tuyết soạn. AC.643/1-2 (in)
359. Thiên địa bát dương kinh: Trương Bất Võ (TQ) soạn. AC.673 (1926)
360. Thiên đồng tụng cổ tập: Pháp Nhuận (TQ) soạn. AC.314 (in 1763)
361. Thiên hoa tinh ngôn: AC.360 (vt)
362. Thiên hoàng chuẩn phụng trị thế chi thời tấu minh sắc: AC.668 (vt)
363. Thiên tân Trung Pháp hòa ước: VHv.1536 (vt)
364. Thiền tâm tinh ngữ: AC.325 (in)
365. Thiền quan sách tiến: Chu Hoành (TQ) biên tập. AC.142 (in 1830)
366. Thiên thư hiếu đễ loại biên: AC.18 (in 1841)
367. Thiếu Nham phú thảo: AC.634/ 1-2 (in 1875)
368. Thọ Mệnh hồng danh vu lan: AC.489.
369. Thông thư quảng ngọc hạp ký: AC.275 (in 1876)
370. Thời văn bi pháp: Sử mộng Kỳ (TQ) soạn. AC.359 (vt)
371. Thù vực chu tư lục: Nghiêm Tòng Giản (TQ) soạn. AC.2 (vt)...
372. Thủ lăng nghiêm kinh: VHv.2625/ 1-2 (in 1949)…
373. Thủ thốn biên: AC.608 (in 1836)
374. Thụ giới nghi phạm biệt tập: AC.331 (in 1889)
375. Thư kinh: VHv.2585 (vt)
376. Thử dịch vùng biên: AC.354 (vt)
377. Thức xoa ma na thụ đại giới pháp thức: A.2486 (in 1831)
378. Thượng thanh thiên tâm chính pháp: Đặng Hữu Công (TQ) soạn. AC.95
379. Tiêu kiếp bảo sám: AC.699 (in)...
380. Tiêu tai diên thọ diệu kinh: AC.659 in 1907)
381. Tỉnh y lục thư ôn dịch luận luận: Ngô Văn Khả (TQ) soạn (1642). A.526 (in 1848); AC.55 (in 1876); AC.272 (in 1876)
382. Tịnh độ chỉ quy: Đại Hựu (TQ) biên tập. AC.382 (in 1845)
383. Tịnh độ hội nguyên: Ngộ Chiếu (TQ) biên tập. AC.146 (in 1881)...
384. Tịnh độ lễ sám hành huyện nghi: AC.466 (in 1875).
385. Tịnh độ nhật tụng: AC.496 (in)
386. Tịnh độ thần chung: Chu Khắc Phục (TQ) soạn. AC.482 (in 1832); AC.380 (in 1880)
387. Tịnh độ thập nghi tịnh độ hoặc vấn: AC.605 (in)
388. Tịnh nhân giới thể thức (= Bán nguyệt tụng giới pháp thức): AC.515 (in 1857)
389. Tịnh từ yếu ngữ : AC.316 (1837)
390. Tông chính di quy ước sao: Trần Hoằng Mưu (TQ) biên tập và viết tựa (1742). VHv.1530 (in 1894); VHv.1327 (vt)
391. Tống chiếu biểu hạ: VHv.829/1-2 (vt)
392. Tổng chư lục vấn tích tông môn chính truyền: AC.198 (vt)
393. Tổng trì chú pháp: AC.137 (in)
394. Trang đài bách vịnh (= Thi ca lục Trang đài bách vịnh): Lê Thân Sản (TQ) soạn. A.1577 (vt)
395. Trần Tứ Lục (= Trần Kiểm thảo văn tập): Trần Duy Tùng (TQ) biên tập. VHv.1161 (vt)
396. Trấp Sơn tiên sinh nhân phả lược sao: Lưu Tôn Chu (TQ) soạn. A.1504 (vt)...
397. Tri môn cảnh huấn: Cảnh Long (TQ) viết tựa (1470). AC.654 (in 1822); AC.663 (in 1821); AC.349/1-2 (in 1901).
398. Trị gia cách ngôn bài luật: Trần Thể Nguyên (TQ) soạn (1827). VHv.2827 (in 1851).
399. Trúc song tụy bút: Chu Hoành (TQ) soạn (1579); AC.350 (in 1828)
400. Trung kinh hiếu kinh (= Trung hiếu kinh tiết yếu): Mao Sư Trịnh v.v... (TQ) biên tập. VH. 1006 (in 1852)
401. Trùng đính vịnh vật thi tuyển tiên chú: Dịch Vân Kỷ v.v... (TQ) biên chú.. AC.636/1-2 (in 1785)
402. Trùng khắc độc thư kinh: AC.368 (vt)
403. Trùng san ngưu đậu tân thư: Khâu Hạo Nguyên (TQ) soạn. AC.642 (vt)
404. Trùng san trùng trị tì ni sự nghĩa tập yếu (= Trùng trị tì ni sự nghĩa tập yếu): Trí Húc ( biên chú. AC.577/1-6 (in)...
405. Truyền gia chí bảo: Thạch Thiên Cơ (TQ) soạn thuật. AC.17 (in 1844)
406. Truyện 20 ông thánh tử vì đạo: Giám mục Á Lê Sơn Di Thành: VNv.197 (in 1900)
407. Tụy trân chân cơ kinh: AC.287 (in)
408. Tuyên giảng bác văn lục: VHv.924 (in)
409. Tuyển tăng đồ thuyết: AC.672 (vt)
410. Từ bi đạo tràng huyết bồn sám pháp AC.649 (in 1774)
411. Từ bi tam muội thủy sám linh văn AC.648 (in 1751); AC.280 (in 1823); AC.381 (in 1846; AC.460 (in 1871)
412. Tứ lục tân phổ: A.1476 (in 1822)
413. Tứ lục văn tập: A.1746 (vt)
414. Tứ ngôn mạch quyết: VHv.514 (vt)
415. Tứ phần giới bản: AC.606 (in 1777)
416. Tứ phần giới bản như thích: AC.181/1-2 (in 1738)
417. Tứ phần luật danh nghĩa tiêu thích: Thích Hoằng Tân (TQ) soạn. AC.669/1-10 (in 1738)
418. Tứ phần luật hành sự sao tư trì ký: Thích Nguyên Chiếu (TQ) soạn. AC.682/ 1-20 (in 1851)
419. Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma chú sớ: Nguyên chiếu. Đạo Tuyên v.v... (TQ) soạn chú. AC.679/1-2 (in 1932)
420. Tứ phần luật tỳ khưu ni giới bản lược ký: A.541 (in)
421. Tứ phần luật tỳ khưu ni sao: Đạo Tuyên (TQ) soạn. AC.661/1-2 (in 1929)
422. Tứ phần tỳ khưu ni giới bản: AC.134-137 (in)
423. Tứ thánh huấn thị: VHv.2835 (in)
424. Tứ thập bát nguyện kinh: AC.631 (in 1726)
425. Tứ thể bút thức: AB.90 (in 1869)
426. Tứ thể thư pháp: VHv.1526 (in 1838); AC.688/a-b (in 1848)
427. Tứ thể toàn thư: AC.267 (in)
428. Tứ thư dẫn giải: Trương Đạt Trác (TQ) đề tựa (1736 - 1795). AC.562/1-8 (in 1847)
429. Tứ thư đại toàn (= Tứ thư đại toàn dẫn giải): AC.8/1-8 (in 1847)...
430. Tứ thư nhân vật bị khảo: Trần Nhân Tích (TQ) viết tựa (1719). AC.243/1 (in)
431. Tứ thư thể chú: AC.243/1-2 (in)
432. Tử vi đẩu số: VHv.163 (vt) v.v...
433. Tử vi giải: VHv.734 (vt)
434. Tử vi Hà đồ quái pháp phụ Bách trúng kinh: A.1568 (vt)
435. Tử vi Hà, Lạc Nhâm thìn số: A.3172 (vt)
436. Tương Sơn chí: Trương Đạm Yên (TQ) soạn. AC.612 (in 1848)
437. Tỳ ni nhật dụng lục: AC.303 (in)
438. Tỳ ni nhật dụng thiết yếu hương nhũ ký: Bàn Đàm (TQ) viết tựa. AC.478 (in 1865-1870)
439. Ứng chế thi: AC.539 (vt)
440. Vạn lộc minh châu: A.1367 (vt)
441. Vạn pháp chỉ nam Vân Thủy Sa di (TQ) soạn. AC.653 (in 1660); AC..653 bis (in 1847); AC.293 (in 1894)
442. Vạn Phật danh kinh: AC.378 (in 1846)
443. Vạn quốc công pháp: Huệ Đốn (Mỹ) soạn. A.49 (in 1877)...
444. Vạn Thị phu nhân khoa: Vạn Mật Trai (TQ) soạn. AC.229 ( VHv.1568 (vt)
445. Vãng sinh tập: Chu Hoành (TQ) đề tựa. AC.342 (in 1832); AC.475 (in 1886).
446. Vãng sinh thần tiền tự lệ: Sầm Khánh Sâm (TQ) viết tựa (1902). AC.513 (in 1907)
447. Vãng sinh Tịnh độ quyết nghi hành nguyện nhị môn: Tuân Thúc (TQ) soạn. AC.133 (in)
448. Văn đế âm chất văn: Xuân Đình Thi (TQ) viết tựa (1896). AC.35 (in)
449. Văn Đế cứu kiếp bảo sinh kinh, Vũ Đế cứu kiếp vĩnh mệnh kinh: AC.447 (in 1909)
450. Văn đế giải ách bảo sám: AC.233 (in) 1909)
451. Văn đế toàn thư: Lưu Thể Thứ (TQ) biên tập. AC.97/1-12 (in 1876)
452. Văn Vũ nhị Đế cứu kiếp chân kinh: Phục Sơ Thị (TQ) sao lục (1854). AC.101 (in)
453. Văn Xương Đế Quân âm chất văn: AC.99 (in)
454. Văn Xương Đế Quân cứu kiếp bảo sinh kinh: AC.107/1 (in 1846): AC.107/2 (in 1903); AC.548 (in 1911)
455. Văn Xương Đế Quân dưỡng tính văn AC.430 (in)
456. Văn Xương Đế Quân giải ách bảo sám: AC.44 (in)
457. Văn Xương Đế Quân hiếu kinh chính văn: AC.273 (in 1892): AC.13 (in 1901)
458. Văn Xương hiếu kinh: AC.21 (in 1871)
459. Vân lôi kinh: AC.1 (vt)
460. Vân thê cộng trú quy ước: AC.567 (in 1775); AC.402 (in 1879).
461. Vĩ Sơn cảnh sách cú trích ký: Thích Hoằng Tán (TQ) chú giải. AC.140 (in)
462. Viên giác kinh cận thích (= Đại phương Quảng Viên giác tu đa la liễu nghĩa kinh cận thích): Thích Thông Nhuận (TQ) soạn thuật. AC.339
463. Viên giác kinh lược sớ (= Đại phương Quảng viên giác liễu nghĩa kinh lược sớ): Bùi Hưu (TQ) đề tựa. AC.396 (in 1883)
464. Viên liễu Phàm từ huấn: Viên Liễu Phàm (TQ) soạn. AC.366 in 1897)...
465. Vô lượng thọ kinh (= Vô lượng thọ kính bồ đề tịnh độ: Phật thuyết quán Vô lượng thọ Phật kinh). Khương Lương Da Xá (Tây Vực) dịch Hán. AC.395 (in 1860)...
466. Vu Am ngữ lục (= Tưởng Sơn Vu Am Dùc Hòa thượng hoằng giới ngữ lục): Cùng Chương Hàm (TQ) viết tựa (1677). AC.454 (in 1884)
467. Vương Mẫu tiêu kiếp cứu thế chân kinh (= Dao Trì Vương Mẫu tiêu kiếp - cứu thế bảo sám toàn bộ): VHv.1080 (in)
468. Xuân thu: VHv/2587 (vt)
469. Xuân thu thể chú đại toàn: Hồ An Quốc (TQ) chú giải. VHv/9/1-2 (in)
470. Xuất gia công đức kinh: AC.419 (in)
471. Xướng đạo chân ngôn: AC.130 (in 1876)
472. Y học đại toàn lược biên: A.2414 (vt)
473. Y học nhập môn: Lý Diên (TQ) biên chú (1575) AC.569/1-5 (in 1859); VHv/1528/a1-6 (vt 1917); VHv.1528/b1-2 (vt 1940)
474. Y học tam tự kinh: Trần Niệm Tổ (TQ) soạn (1804). VHv.791 (vt 1937)
475. Y học tâm ngộ: VHb.128/1-2 (vt)
476. Y làm trạng nguyên thọ thế bảo nguyên: VHv.31 (vt)
477. Y thư lược sao: A.2453 (vt)
478. Yết ma chỉ nam: Chiêu Minh (TQ) biên tập. Bàn Đàm (TQ) đề tựa 1682. AC.132/1-2 (in 1841)
479. Yết ma kinh chủ: Đạo Tuyên (TQ) chú thích. AC.680 (in 1927)
480. Yết ma sao (= Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền tì sao): Đạo Tuyên (TQ) chú thích. AC.149/1-2 (in)
CHÚ THÍCH
(1) École francaise d’Extrờme - Orient (EFEO) ở Đông Dương, đóng tại Hà Nội, thành lập năm 1900 đến 1958 thì rút về Pháp. Tuy gọi là “école” (trường), nhưng thực chất là làm viện nghiên cứu tương đương với một “Institut” (học viện)
(2) Toàn bộ số sách Hán Nôm của EFEO và TV KHXH nay đều trao lại cho Viện Nghiên cứu Hán Nôm.
(3) Xem Catalogue AC1-700, với nhan đề Trung Quốc thư Nam ấn bản thư mục (thư mục Trung Quốc được in lại tại Việt Nam). Tuy nói là “In” nhưng vẫn có những tác phẩm bên cạnh có chứa chữ “tả” chứng tỏ nó là sách chép tay, chứ không phải “ấn bản”. Cố nhiên số này chỉ chiếm một tỷ lệ nhỏ thôi - 73/697 tức suýt soát 1/10 thôi. Trong Catalogue ghi tất cả 700 ký hiệu AC, nhưng bỏ trống 3 ký hiệu là AC.355, AC.566, AC.588, như vậy rốt cục chỉ còn có 697 đơn vị như mục.
(4) Một số ký hiệu sử dụng trong Danh mục: [= ... ]: tên gọi khác của sách.
... : còn một số bản nữa.
vt : viết tay
tq : Trung Quốc
ÂĐ : Ấn Độ
(5) Chỉ tính trong phạm vi số sách do Viện Nghiên cứu Hán Nôm hiện lưu giữ.
|