Thư viện Di sản Hán Nôm
Thác bản văn bia Thư mục kho sách
Bảng tra các triều đại Web Links

BẢNG TRA TỪ

TỪ ĐIỂN CHỨC QUAN VIỆT NAM

 

TT

TÊN CHỨC QUAN

 

1

A bảo

阿 保

2

Á bảng

亞 榜

3

Á đại liêu ban

亞 大 僚 班

4

Á hầu

亞 侯

5

Á huyện quân

亞 縣 君

6

Á khanh

亞 卿

7

Á khôi

亞 魁

8

Á lệnh sử

亞 令 史

9

Á nguyên

亞 元

10

Á quan nội hầu

亞 關 內 侯

11

Á quận quân

亞 郡 君

12

Á thượng hầu

亞 上 侯

13

Á tướng

亞 相

14

Á vương

亞 王

15

Ải mục

隘 牧

16

An Bắc dinh

安 北 營

17

An Đông tướng quân

安 東 將 軍

18

An Nam đô hộ phủ

安 南 都 擭 府

19

An Nam phó quốc vương

安 南 副 國 王

20

An Nam quốc sự

安 南 國 事

21

An Nam quốc vương

安 南 國 王

22

An Nam thượng vương

安 南 上 王

23

An Nam tướng quân Đô đốc  Giao Châu chư quân sự

安 南 將 軍 都 督 交 洲 諸 軍 事

24

An nhân

安 人

25

An phủ đại sứ

安 撫 大 使

26

An phủ phó sứ

安 撫 副 使

27

An phủ sứ

安 撫 使

28

An quốc

安 國

29

An Tây

安 西

30

An Tây dinh

安 西 營

31

An Tây vương

安 西 王

32

Án ngục lại

按 獄 吏

33

Án sát

按 察

34

Án sát sứ ty

安 察 使 司

35

Ấn

36

Âm dương học

陰 陽 學

37

Âm dương huấn thuật

陰 陽 訓 述

38

Âm thanh bác sĩ

音 聲 博 士

39

Ấm

40

Ấm sanh

蔭 生

41

Ân khoa

恩 科

42

Ấn quan

印 官

43

Ấn ty

印 司

44

Ất bảng

乙 榜

45

Ất tiến sĩ

乙 進 士

46

Âu Lạc

歐 雒

47

Ấu học

幼 學

48

49

Bạ đầu cách

簿 頭 格

50

Bạ thư lệnh

簿 書 令

51

Bác cử

博 舉

52

Bác học hoành tài

博 學 宏 才

53

Bách hộ

百 戶

54

Bách hý tả hữu sở phó sứ

百 戲 左 右 所 副 使

55

Bách hý tả hữu sở sở sứ

百 戲 左 右 所 所 使

56

Bách phủ

柏 府

57

Bách trưởng lệ

百 長 隸

58

Bản chương sở

板 章 所

59

Bản tịch thanh lại ty

本 籍 清 吏 司

60

Bạn độc

伴 讀

61

Bang biện

幫 辦

62

Bang tá

幫 佐

63

Bảng con

小 榜

64

Bảng nhãn

榜 眼

65

Bảo

66

Bảo

67

Bảo hộ ty

保 護 司

68

Bắc hiến thanh lại ty

北 憲 清 吏 司

69

Bắc kỳ thanh lại ty

北 圻 清 吏 司

70

Bắc quân đô đốc phủ

北 軍 都 督 府

71

Bắc quân phủ

北 軍 府

72

Bắc tào đạo

北 曹 道

73

Bệ hạ

陛 下

74

Bí thư các

秘 書 閣

75

Bí thư giảm

秘 書 監

76

Bí thư giám điển hàn

秘 書 監 典 翰

77

Bí thư giám điển thư

秘 書 監 典 書

78

Bí thư sảnh

秘 書 省

79

Bí thư sở

秘 書 所

80

Biên tu

編 修

81

Biền binh

弁 兵

82

Biện lý

辦 理

83

Biển bạ tào

表 簿 曹

84

Binh bộ

兵 部

85

Binh bộ tham tri

兵 部 參 知

86

Binh bộ thị lang

兵 部 侍 郎

87

Binh bộ thượng thư

兵 部 尚 書

88

Binh mã phó sứ

兵 馬 副 使

89

Binh mã sứ

兵 馬 使

90

Binh trực xứ

兵 值 處

91

Bình bạc ty

平 泊 司

92

Bình chương quân quốc sự

平 章 軍 國 事

93

Bình chương quân quốc trọng sự

平 章 軍 國 重 事

94

Bình chương sự

平 章 事

95

Bình đông

平 東

96

Bình luận

平 論

97

Bình tây

平 西

98

Bố chính sứ

布 政 使

99

Bố chính sứ ty

布 政 使 司

100

Bồ chính

蒲 政

101

Bộ đường

部 堂

102

Bồi tụng

陪 誦

103

Bồi vệ quân

陪 衛 軍

104

Bút thiếp thức

筆 帖 式

105

Bưu chính ty

郵 政 司

106

Ca trưởng

歌 長

107

Các hạ

閣 下

108

Các lão

閣 老

109

Cai án

該 按

110

Cai bạ

該 簿

111

Cai cơ

該 奇

112

Cai đội

該 隊

113

Cai hợp

該 合

114

Cai lệ

該 隸

115

Cai phủ

該 府

116

Cai phủ tào

該 府 曹

117

Cai quan

該 關

118

Cai thu

該 收

119

Cai thuộc

該 屬

120

Cai tổng

該 總

121

Cai trại

該 寨

122

Cai tri

該 知

123

Cai tư

該 司

124

Cáo thụ

誥 受

125

Cảo điền hoành

鎬 田 橫

126

Cáp môn đãi chiếu

閤 門 待 詔

127

Cáp môn phó sứ

閤 門 副 使

128

Cáp môn sứ

閤 門 使

129

Cát địa sứ

割 地 使

130

Cát sĩ khoa

吉 士 科

131

Cấm binh

禁 兵

132

Cấm binh thủ ngự tam ty

禁 兵 守 御 三 司

133

Cấm quân

禁 軍

134

Cấm vệ quân

禁 衛 軍

135

Cẩm y vệ

錦 衣 衛

136

Cảnh tất ty

警 蹕 司

137

Cần chính điện đại học sĩ

勤 政 殿 大 學 士

138

Cẩn nhân

謹 人

139

Cẩn đức điện

謹 德 殿

140

Cẩn tín ty

謹 信 司

141

Cận thị cục

近 侍 局

142

Cận thị cục học sinh

近 侍 局 學 生

143

Cận thị thự lục cục tri hậu

近 侍 署 六 局 知 後

144

Cấp sự trung

給 事 中

145

Câu đương

勾 當

146

Câu kê

勾 計

147

Chánh cai bạ

正 該 簿

148

Chánh cai huyện

正 該 縣

149

Chánh chưởng phụng ngự

正 掌 奉 御

150

Chánh dinh cai bạ

正 營 該 簿

151

Chánh doanh thống chế

正 營 統 制

152

Chánh đề hạt

正 提 轄

153

Chánh đồ khoa

正 途 科

154

Chánh đốc học

正 督 學

155

Chánh đội trưởng

正 隊 長

156

Chánh hộ

正 戶

157

Chánh phó thông chính

正 副 通 正

158

Chánh thủ

正 守

159

Chánh võ úy

正 武 尉

160

Chân thượng đô

真 上 都

161

Chấn uy vệ

震 威 衛

162

Chấp kim ngô

執 金 吾

163

Châu mục

州 牧

164

Chế cáo

制 告

165

Chế, cáo, sắc

制 告 敕

166

Chế khoa

制 科

167

Chế trí sứ ty

制 置 使 司

168

Chi hậu

祇 候

169

Chi hậu bạ thư

祇 候 簿 書

170

Chi ứng cục

支 應 局

171

Chí tôn

至 尊

172

Chỉ huy

指 揮

173

Chỉ huy đồng tri

指 揮 同 知

174

Chỉ huy sứ

指 揮 使

175

Chỉ huy thiêm sự

指 揮 簽 事

176

Chiêm hậu

占 候

177

Chiêm hậu sinh

占 候 生

178

Chiêm hậu ty

占 候 司

179

Chiêu dung

昭 容

180

Chiêu dụ sứ

招 諭 使

181

Chiêu nghi

招 儀

182

Chiêu phủ sứ

招 撫 使

183

Chiêu thảo đồng tri

招 討 同 知

184

Chiêu thảo sứ

招 討 使

185

Chiêu thảo sứ ty

招 討 使 司

186

Chiêu thảo thiêm sự

招 討 簽 事

187

Chiêu văn quán

昭 文 館

188

Chiêu viên

昭 媛

189

Chiêu vũ vệ

招 武 衛

190

Chiếu khám

照 勘

191

Chiếu ma

照 磨

192

Chính hình viện đại phu

政 刑 院 大 夫

193

Chính sự đường

政 事 堂

194

Chính sự viện

政 事 院

195

Chính trị khanh

政 治 卿

196

Chính trị thượng khanh

政 治 上 卿

197

Chính tự

政 字

198

Chỉnh đốn lang

整 頓 郎

199

Chú tạo đại sứ

鑄 造 大 使

200

Chủ bạ

主 簿

201

Chủ sự

主 事

202

Chủ thư

主 書

203

Chủ thư lệnh sử

主 書 令 史

204

Chúa thượng

主 上

205

Chủng trà sở sở sứ

種 茶 所 所 使

206

Chưởng ấn

掌 印

207

Chưởng bạ

掌 簿

208

Chưởng bạ thư

掌 簿 書

209

Chưởng cơ

掌 奇

210

Chưởng đốc

掌 督

211

Chưởng lịch

掌 歷

212

Chưởng liễn cục cục chánh

掌 聯 局 局 正

213

Chưởng liễn cục cục phó

掌 聯 局 局 副

214

Chưởng phủ sự

掌 府 事

215

Chưởng quản thị vệ

掌 管 侍 衛

216

Chưởng thư ký

掌 書 記

217

Chưởng vệ

掌 衛

218

Chưởng vệ sự

掌 衛 事

219

Chưởng viện học sĩ

掌 院 學 士

220

Chuyển vận sứ

轉 運 使

221

Công

222

Công ấn ty công trực xứ

公 印 司 公 直 處

223

Công bộ

工 部

224

Công bộ tham tri

工 部 參 知

225

Công bộ thị lang

工 部 侍 郎

226

Công bộ thượng thư

工 部 尚 書

227

Công chúa

公 主

228

Công tào

功 曹

229

Công trình thanh lại ty

工 程 清 使 司

230

Công tử

公 子

231

Cống cử

貢 舉

232

Cống sinh

貢 生

233

Cống sĩ

貢 士

234

Cống sĩ viện

貢 士 院

235

Cơ mật viện

機 密 院

236

Cung

237

Cung điện lệnh

宮 殿 令

238

Cung môn thừa chế giám

宮 門 承 制 監

239

Cung nhân

宮 人

240

Cung nhân

241

Cung phi

宮 妃

242

Cung sư phủ

宮 師 府

243

Cử nhân

舉 人

244

Cưỡng lực ty

強 力 司

245

Cửu khanh

九 卿

246

Cửu tần

九 嬪

247

Cửu tích

九 賜

248

Cửu viên cung chánh chưởng

九 仙 宮 正 掌

249

Cửu viên cung phó chưởng

九 仙 宮 副 掌

250

Cửu tự

九 寺

251

Dã năng

野 能

252

Di phong

彌 封

253

Dịch mục

驛 牧

254

Dịch thừa

驛 承

255

Dinh

256

Dinh điền phó sứ

營 田 副 使

257

Dinh điền sứ

營 田 使

258

Diêm khóa đề cử ty

鹽 課 提 舉 司

259

Diêm vận sứ

鹽 運 使

260

Doãn

261

Doanh kiến thanh lại ty

營 建 清 吏 司

262

Doanh thiện thanh lại ty

營 繕 清 吏 司

263

Du kích tướng quân

游 擊 將 軍

264

Dung hoa

容 華

265

Duyện

266

Dực hùng vệ

翼 雄 衛

267

Dực hùng giám thành thủ hộ phó vệ úy

翼 雄 監 城 守 護 副衛 尉

268

Dực hùng giám thành thủ hộ vệ  úy

翼 雄 監 城 守 護 衛

269

Dực long

翼 龍

270

Đài quan

臺 官

271

Đãi chế

待 制

272

Đãi chiếu

待 詔

273

Đãi lậu viện

待 漏 院

274

Đại an phủ sứ

大 安 撫 使

275

Đại doãn

大 尹

276

Đại doanh điền nha

大 營 田 衙

277

Đại đô hộ

大 都 護

278

Đại đội trưởng

大 隊 長

279

Đại hành khiển thượng thư tả  bộc xạ

大 行 遣 尚 書 左 僕 射

280

Đại hành khiển thượng thư tả phụ

大 行 遣 尚 書 左 輔

281

Đại liên ban

大 僚 班

282

Đại lý

大 理

283

Đại lý tự

大 理 寺

284

Đại lý tự bình sự

大 理 寺 評 事

285

Đại lý tự khanh

大 理 寺 卿

286

Đại lý tự phán chính

大 理 寺 判 正

287

Đại lý tự thiếu khanh

大 理 寺 少 卿

288

Đại nguyên soái

大 元 帥

289

Đại nguyên súy thống quốc  chính sư phụ Thanh vương

大 元 帥 統 國 政 師 父 青 王

290

Đại phu

大 夫

291

Đại sư

大 師

292

Đại thiên hành hóa

代 天 行 化

293

Đại tỉ khoa

大 比 科

294

Đại tôn chính

大 宗 正

295

Đại tôn chính phủ

大 宗 正 府

296

Đại tổng quản

大 總 管

297

Đại trấn phủ

大 鎮 撫

298

Đại tri châu

大 知 州

299

Đại tri phủ

大 知 府

300

Đại trí tự

大 知 寺

301

Đại tư đồ

大 司 徒

302

Đại tư hiến

大 司 憲

303

Đại tư không

大 司 空

304

Đại tư mã

大 司 馬

305

Đại tư nhạc

大 司 樂

306

Đại tư nông

大 司 農

307

Đại tư thành

大 司 成

308

Đại tư xã

大 司 社

309

Đại tướng quân

大 將 軍

310

Đại Việt

大 越

311

Đại vương

大 王

312

Đào nương

陶 娘

313

Đạo

314

Đạo chính ty

道 正 司

315

Đạo hội ty

道 會 司

316

Đạo kỷ ty

道 紀 司

317

Đạo lục ty diễn pháp

道 錄 司 演 法

318

Đạo lục ty đạo thống

道 錄 司 道 統

319

Đạo sĩ

道 士

320

Đạo thừa tuyên

道 承 宣

321

Đạt lại

達 吏

322

Đạt lỗ hoa xích

達 魯 華 赤

323

Đặc tiến

特 進

324

Đăng văn kiểm pháp viện

登 聞 檢 法 院

325

Đăng văn triều chính

登 聞 朝 政

326

Đằng lục

滕 錄

327

Đê chính nha

堤 政 衙

328

Đê chính ty

堤 政 司

329

Đế

330

Đề cử

提 舉

331

Đề điệu

提 調

332

Đề đốc

提 督

333

Đề hạt

提 轄

334

Đề hình

提 刑

335

Đề hình án sát sứ

提 刑 按 察 使

336

Đề hình giám sát ngự sử

提 刑 監 察 御 史

337

Đề khống

提 控

338

Đề lại

提 吏

339

Đề lãnh

提 領

340

Đệ chuyển sở

遞 轉 所

341

Đệ nhất giáp Tiến sĩ cập đệ

第 一 甲 進 士 及 第

342

Đệ nhị giáp Tiến sĩ xuất thân

第 二 甲 進 士 出 身

343

Đệ tam giáp Đồng Tiến sĩ xuất  thân

第 三 甲 同 進 士 出 身

344

Điền nông đô úy

田 農 都 尉

345

Điển bạ

典 簿

346

Điển bộ

典 部

347

Điển cứu ty ty chánh

典 救 司 司 正

348

Điển hàn ty

典 翰 司

349

Điển hiệu

典 校

350

Điển học

典 學

351

Điển khách thự

典 客 署

352

Điển lại

典 吏

353

Điển lục quốc tử giám

典 錄 國 子 監

354

Điển mục sở phó sứ

典 牧 所 副 使

355

Điển mục sở sở sứ

典 牧 所 所 使

356

Điển nghi ty lang trung

典 儀 司 郎 中

357

Điển nghĩa

典 義

358

Điển ngục

典 獄

359

Điển nhạc

典 樂

360

Điển sứ

典 使

361

Điển sự thái giám

典 事 太 監

362

Điển sự tế tự

典 事 祭 祀

363

Điển sự tế tự ty

典 事 祭 祀 司

364

Điển tàng cục cục chánh

典 藏 局 局 正

365

Điển tàng cục cục phó

典 藏 局 局 副

366

Điển thiện

典 膳

367

Điển thiết

典 設

368

Điển thư

典 書

369

Điển thư ty

典 書 司

370

Điển tịch

典 籍

371

Điện hạ

殿 下

372

Điện súy thượng tướng quân

殿 帥 上 將 軍

373

Điện tiền cấm quân

殿 前 禁 軍

374

Điện tiền chỉ huy sứ

殿 前 指 揮 使

375

Điện tiền hiệu điểm

殿 前 校 點

376

Điện trung thị ngự sử

殿 中 侍 御 史

377

Đình nguyên

廷 元

378

Đình thí

廷 試

379

Đình thượng hầu

亭 上 侯

380

Đình úy tự

廷 尉 寺

381

Đình úy tự khanh

廷 尉 寺 卿

382

Đình úy tự thiếu khanh

廷 尉 寺 少 卿

383

Đình úy ty

廷 尉 司

384

Định thắng thượng tướng

定 勝 上 將

385

Điều khiển

調 遣

386

Điều ký

條 記

387

Đoan bản đường

端 本 堂

388

Đoan nhân

端 人

389

Đoàn luyện sứ

團 練 使

390

Đoán sự

斷 事

391

Đô

392

Đô áp quan

都 押 官

393

Đô bảo

都 堡

394

Đô cấp sự trung

都 給 事 中

395

Đô chỉ huy đồng tri

都 指 揮 同 知

396

Đô chỉ huy sứ

都 指 揮 使

397

Đô chỉ huy sứ ty

都 指 揮 使 司

398

Đô chỉ huy thiêm sự

都 指 揮 僉 事

399

Đô đô tri

都 都 知

400

Đô đốc

都 督

401

Đô đốc đồng tri

都 督 同 知

402

Đô đốc phủ

都 督 府

403

Đô đốc thiêm sự

都 督 僉 事

404

Đô giám

都 監

405

Đô hiệu

都 校

406

Đô hiệu điểm

都 校 點

407

Đô hộ

都 護

408

Đô hộ phủ

都 護 府

409

Đô hộ phủ sĩ sư

都 護 府 士 師

410

Đô kiểm điểm

都 檢 點

411

Đô lại

都 吏

412

Đô ngự sử

都 御 史

413

Đô phi võ lực sĩ nội sứ

都 飛 武 力 士 內 使

414

Đô quan

都 官

415

Đô quân

都 軍

416

Đô sắc trưởng

都 色 長

417

Đô sát viện

都 察 院

418

Đô sự

都 事

419

Đô tào

都 曹

420

Đô thái giám

都 太 監

421

Đô thí

都 試

422

Đô thống

都 統

423

Đô thống chế

都 統 制

424

Đô thống chưởng phủ sự

都 統 掌 府 事

425

Đô thống đại nguyên soái

都 統 大 元 帥

426

Đô thống phủ

都 統 府

427

Đô thống sứ ty đô thống sứ

都 統 使 司 都 統 使

428

Đô tổng

都 總

429

Đô tổng binh sứ

都 總 兵 使

430

Đô tổng quản

都 總 管

431

Đô tổng tri

都 總 知

432

Đô tri

都 知

433

Đô tuần kiểm

都 巡 檢

434

Đô tướng

都 將

435

Đô ty

都 司

436

Đô ty An Bang

安 邦 都 司

437

Đô ty Hưng Hóa

興 化 都 司

438

Đô ty Lạng Sơn

諒 山 都 司

439

Đô ty Nghệ An

義 安 都 司

440

Đô ty Quảng Nam

廣 南 都 司

441

Đô ty Thái Nguyên

太 原 都 司

442

Đô ty Thanh Hóa

清 化 都 司

443

Đô ty Thuận Hóa

順 化 都 司

444

Đô ty Tuyên Quang

宣 光 都 司

445

Đô úy

都 尉

446

Đồ gia

塗 家

447

Đồ ký

圖 記

448

Đồ thư tào

圖 書 曹

449

Độ chi thanh lại ty

度 支 清 吏 司

450

Độ trưởng

渡 長

451

Độ tư

渡 斯

452

Đốc đồng

督 同

453

Đốc học

督 學

454

Đốc hộ

督 護

455

Đốc lãnh

督 領

456

Đốc phủ

督 撫

457

Đốc thị

督 視

458

Đốc trấn

督 鎮

459

Đốc vận

督 運

460

Đốc xuất

督 出

461

Đối độc

對 讀

462

Đội trưởng

隊 長

463

Đồn điền sở

屯 田 所

464

Đồn điền sở phó sứ

屯 田 所 副 使

465

Đồn điền sở sứ

屯 田 所 使

466

Đồn điền sứ

屯 田 使

467

Đông các đại học sĩ

東 閣 大 學 士

468

Đông các hiệu thư

東 閣 校 書

469

Đông các học sĩ

東 閣 學 士

470

Đông các khoa

東 閣 科

471

Đông cung

東 宮

472

Đông cung thị giảng

東 宮 侍 講

473

Đông đường

東 堂

474

Đông quan

東 官

475

Đông quân đô đốc phủ

東 軍 都 督 府

476

Đông quân phủ

東 軍 府

477

Đông thượng cáp môn sứ

東 上 閤 門 使

478

Đồng

479

Đồng bình chương quân quốc sự

同 平 章 軍 國 事

480

Đồng bình chương sự

同 平 章 事

481

Đồng đô tướng

同 都 將

482

Đồng quan

銅 官

483

Đồng tổng binh

同 總 兵

484

Đồng tổng quản

同 總 管

485

Đồng tri châu

同 知 州

486

Đồng tri giám sự

同 知 監 事

487

Đồng tri phủ

同 知 府

488

Đồng tri thẩm hình viện

同 知 審 刑 院

489

Đồng tri tiết độ sứ sự

同 知 節 度 使 事

490

Đồng trung thư môn hạ bình  chương sự

同 中 書 門 下 平 章 事

491

Đồng văn nhã nhạc thự thự chánh

同 文 雅 樂 署 署 正

492

Đồng văn nhã nhạc thự thự phó

同 文 雅 樂 署 署 副

493

Đổng lý

董 理

494

Đường đầu thủ

堂 頭 守

495

Giai phẩm

階 品

496

Giải nguyên

解 元

497

Giám ban

監 班

498

Giám chánh

監 正

499

Giám đốc học chánh

監 督 學 政

500

Giám hộ

監 護

501

Giám phó

監 副

502

Giám quân

監 軍

503

Giám sát ngự sử

監 察 御 史

504

Giám sát trường vụ

監 察 場 務

505

Giám sinh

監 生

506

Giám thành vệ

監 城 衛

507

Giám thí

監 試

508

Giám thư khố

監 書 庫

509

Giám thừa

監 承

510

Giám tri diêm đạo

監 知 鹽 道

511

Giám tu

監 修

512

Gián nghị đại phu

諫 誼 大 夫

513

Giang quan

江 官

514

Giảng dụ

講 誘

515

Giảng tập

講 習

516

Giảng thuyết

講 說

517

Giao Chỉ quận vương

交 趾 郡 王

518

Giao tiếp thanh lại ty

交 接 清 吏 司

519

Giao xã thự

郊 社 署

520

Giáo dụ cục

教 諭 局

521

Giáo dưỡng đội

教 養 隊

522

Giáo đạo

教 導

523

Giáo phường

教 坊

524

Giáo phường đề điểm

教 坊 堤 點

525

Giáo phường phó sứ

教 坊 副 使

526

Giáo phường sứ

教 坊 使

527

Giáo phường ty

教 坊 司

528

Giáo phường ty ty chánh

教 坊 司 司 正

529

Giáo phường ty ty phó

教 坊 司 司 副

530

Giáo tập

教 習

531

Giáo thụ

教 授

532

Giáp

533

Giáp thủ

甲 首

534

Giáp trưởng

甲 長

535

Hà bạc sở

河 泊 所

536

Hà đạo

河 道

537

Hà đê chánh sứ

河 堤 正 使

538

Hà đê phó sứ

河 堤 副 使

539

Hà đê sứ

河 堤 使

540

Hạ lại tướng quân

下 瀨 將 軍

541

Hạ phẩm phụng ngự

下 品 奉 御

542

Hạ xá sinh

下 舍 生

543

Hài âm lang

諧 音 郎

544

Hàm

545

Hàn lâm đãi chế

翰 林 待 制

546

Hàn lâm học sĩ

翰 林 學 士

547

Hàn lâm học sĩ phụng chỉ

翰 林 學 士 奉 旨

548

Hàn lâm học sĩ thừa chỉ

翰 林 學 士 承 旨

549

Hàn lâm trực học sĩ

翰 林 直 學 士

550

Hàn lâm viện

翰 林 院

551

Hàn lâm viện biên tu

翰 林 院 編 修

552

Hàn lâm viện chế cáo

翰 林 院 制 告

553

Hàn lâm viện chưởng viện học sĩ

翰 林 院 掌 院 學 士

554

Hàn lâm viện chưởng viện sự

翰 林 院 掌 院 事

555

Hàn lâm viện cung phụng

翰 林 院 供 奉

556

Hàn lâm viện đãi chiếu

翰 林 院 待 詔

557

Hàn lâm viện điển bạ

翰 林 院 典 簿

558

Hàn lâm viện điển tịch

翰 林 院 典 籍

559

Hàn lâm viện hiệu lý

翰 林 院 校 理

560

Hàn lâm viện hiệu thảo

翰 林 院 校 討

561

Hàn lâm viện kiểm thảo

翰 林 院 檢 討

562

Hàn lâm viện thị độc

翰 林 院 侍 讀

563

Hàn lâm viện thị độc học sĩ

翰 林 院 侍 讀 學 士

564

Hàn lâm viện thị giảng

翰 林 院 侍 講

565

Hàn lâm viện thị giảng học sĩ

翰 林 院 侍 講 學 士

566

Hàn lâm viện thị thư

翰 林 院 侍 書

567

Hàn lâm viện thừa chỉ

翰 林 院 承 旨

568

Hàn lâm viện trước tác

翰 林 院 著 作

569

Hàn lâm viện tu soạn

翰 林 院 修 撰

570

Hành

571

Hành điện nội ngoại đô tri sự

行 殿 內 外 都 知 事

572

Hành khiển

行 遣

573

Hành khiển hữu bật

行 遣 右 弼

574

Hành khiển hữu ty

行 遣 右 司

575

Hành khiển tả ty

行 遣 左 司

576

Hành khiển ty

行 遣 司

577

Hành nhân

行 人

578

Hành nhân ty

行 人 司

579

Hành quân tổng quản

行 軍 總 管

580

Hành quân tư mã

行 軍 司 馬

581

Hành tẩu

行 走

582

Hầu

583

Hậu

584

Hậu gia

後 嘉

585

Hiến sát phó sứ

憲 察 副 使

586

Hiến sát sứ

憲 察 使

587

Hiến sát sứ ty

憲 察 使 司

588

Hiền lương khoa

賢 良 科

589

Hiệp biện đại học sĩ

協 辦 大 學 士

590

Hiệp lý

協 理

591

Hiệp lý thủy sư

協 理 水 師

592

Hiệp quản

協 管

593

Hiệp tán

協 贊

594

Hiệp thủ

協 守

595

Hiệp trấn

協 鎮

596

Hiếu liêm

孝 廉

597

Hiếu tư điện

孝 思 殿

598

Hiệu lý

校 理

599

Hiệu thư

校 書

600

Hiệu thư lang

校 書 郎

601

Hiệu úy

校 尉

602

Hình ấn ty

刑 印 司

603

Hình bộ

刑 部

604

Hình bộ hữu tham tri

刑 部 右 參 知

605

Hình bộ hữu thị lang

刑 部 右 侍 郎

606

Hình bộ tả tham tri

刑 部 左 參 知

607

Hình bộ tả thị lang

刑 部 左 侍 郎

608

Hình bộ thượng thư

刑 部 尚 書

609

Hình ngục khám lý

刑 獄 勘 理

610

Hình trực xứ

刑 直 處

611

Hoa văn giám

華 文 監

612

Hoa văn học sinh

華 文 學 生

613

Hoa văn khoa

華 文 科

614

Hòa thanh thự

和 聲 署

615

Hỏa đầu

火 頭

616

Hỏa pháo ty

火 砲 司

617

Học chính

學 正

618

Học sĩ

學 士

619

Hoàn vệ chư vệ

環 衛 諸 衛

620

Hoạn quan

宦 官

621

Hoàng

622

Hoàng đế

皇 帝

623

Hoàng giáp

黃 甲

624

Hoàng giáp cập đệ

黃 甲 及 第

625

Hoàng hậu

皇 后

626

Hoàng môn sảnh

黃 門 省

627

Hoàng môn thị lang

黃 門 侍 郎

628

Hoàng môn thự

黃 門 署

629

Hoàng nam

黃 南

630

Hoàng phi

皇 妃

631

Hoàng thái bá

皇 太 伯

632

Hoàng thái hậu

皇 太 后

633

Hoàng thái tử

皇 太 子

634

Hoàng thái tử phi

皇 太 子 妃

635

Hoàng thân sư bảo

皇 親 師 保

636

Hoàng thứ tử

皇 次 子

637

Hoàng thượng

皇 上

638

Hoàng trừ

皇 儲

639

Hoàng tử

皇 子

640

Hoàng tử giáo đạo

皇 子 教 導

641

Hoành tuyển khoa

宏 選 科

642

Hoành từ khoa

宏 詞 科

643

Hộ ấn ty hộ trực xứ

戶 印 司 戶 直 處

644

Hộ bộ

戶 部

645

Hộ bộ hữu tham tri

戶 部 右 參 知

646

Hộ bộ hữu thị lang

戶 部 右 侍 郎

647

Hộ bộ tả tham tri

戶 部 左 參 知

648

Hộ bộ tả thị lang

戶 部 左 侍 郎

649

Hộ bộ thượng thư

戶 部 尚 書

650

Hộ thành binh mã ty

護 城 兵 馬 司

651

Hổ uy doanh

虎 威 營

652

Hội nguyên

會 元

653

Hội thí

會 試

654

Hồng lô tự

鴻 臚 寺

655

Hồng lô tự khanh

鴻 臚 寺 卿

656

Hồng lô tự thiếu khanh

鴻 臚 寺 少 卿

657

Huân

658

Huân nghiệp đại thần

勳 業 大 臣

659

Huấn đạo

訓 導

660

Huấn khoa

訓 科

661

Huệ phi

惠 妃

662

Hùng nhuệ doanh

雄 銳 營

663

Huy hiệu

徽 號

664

Huy nhân

徽 人

665

Huy văn viện thiêm sự

徽 文 院 簽 事

666

Húy

667

Huyền nghĩa hội môn quán sứ

玄 義 會 門 觀 使

668

Huyện công

縣 公

669

Huyện doãn

縣 尹

670

Huyện hầu

縣 侯

671

Huyện lệnh

縣 令

672

Huyện thằng

縣 繩

673

Huyện thừa

縣 承

674

Huyện thượng hầu

縣 上 侯

675

Huyện úy

縣 尉

676

Hưng quốc vệ

興 國 衛

677

Hương công

鄉 公

678

Hương cống

鄉 貢

679

Hương đình

鄉 廷

680

Hương hầu

鄉 侯

681

Hương kiểm

鄉 檢

682

Hương nguyên

鄉 元

683

Hương thí

鄉 試

684

Hương thượng hầu

鄉 上 侯

685

Hương tiến

鄉 進

686

Hữu bố chính sứ

右 布 政 使

687

Hữu bộc xạ

右 僕 射

688

Hữu chân phán

右 州 判

689

Hữu chính ngôn

右 正 言

690

Hữu dụ đức

右 諭 德

691

Hữu gián nghị đại phu

右 諫 議 大 夫

692

Hữu hiệu điểm

右 校 點

693

Hữu hình viện

右 刑 院

694

Hữu mạc

右 幕

695

Hữu nạp ngôn

右 納 言

696

Hữu ngoại

右 外

697

Hữu nhai tăng thống

右 街 僧 統

698

Hữu nội

右 內

699

Hữu pháp ty

右 法 司

700

Hữu phúc tâm thị lang

右 腹 心 侍 郎

701

Hữu tán thiện

右 贊 善

702

Hữu tham tri

右 參 知

703

Hữu thân vệ điện tiền chỉ  huy sứ

右 親 衛 殿 前 指 揮 使

704

Hữu thị lang

右 侍 郎

705

Hữu thiếu giám

右 少 監

706

Hữu thuyết thư

右 說 書

707

Hữu thứ tử

右 庶 子

708

Hữu tiệp

右 捷

709

Hữu tôn chính

右 宗 正

710

Hữu tôn khanh

右 宗 卿

711

Hữu tôn nhân

右 宗 人

712

Hữu trung doãn

右 中 尹

713

Hữu tư giảng

右 司 講

714

Hữu tướng quốc

右 將 國

715

Hữu viện khán

右 院 看

716

Hữu viện phán

右 院 判

717

Hữu xuân phường

右 春 坊

718

Khai phủ nghi đồng tam ty

開 府 儀 同 三 司

719

Khám biện thanh lại ty

勘 辦 清 吏 司

720

Khám lý

勘 理

721

Khảo công thanh lại ty

考 功 清 吏 司

722

Khắc cẩn ty

刻 謹 司

723

Khâm hình viện

欽 刑 院

724

Khâm mạng

欽 命

725

Khâm phái

欽 派

726

Khâm sai chưởng cơ

欽 差 掌 奇

727

Khâm sai đại thần

欽 差 大 臣

728

Khâm thiên giám

欽 天 監

729

Khảo kiểm sử quán

考 檢 史 館

730

Khoa

731

Khoa đạo

科 道

732

Khoa giáp

科 甲

733

Khóa sinh

課 生

734

Khố đại sứ

庫 大 使

735

Khố sự thông sự chánh

庫 事 通 事 正

736

Khổng mục

孔 目

737

Khởi cư chú

起 居 注

738

Khởi cư xá nhân

起 居 舍 人

739

Khởi phục

起 復

740

Khu mật sứ

樞 密 使

741

Khu mật viện

樞 密 院

742

Khuông quốc thượng tướng

匡 國 上 將

743

Khuyến nông sứ

勸 農 使

744

Khuyến nông ty

勸 農 司

745

Kiêm

746

Kiêm quản đại thần

兼 管 大 臣

747

Kiềm hạt giáo phường sở

鈐 轄 教 坊 所

748

Kiểm biện đốc công

檢 辦 督 工

749

Kiểm biện thanh lại ty

檢 辦 清 吏 司

750

Kiểm bộ

檢 部

751

Kiểm duyệt thanh lại ty

檢 閱 清 吏 司

752

Kiểm hiệu

檢 校

753

Kiểm hiệu đặc tiến nghi đồng tam ty  bình chương sự

檢 校 特 進 儀 同 三 司 平 章 事

754

Kiểm khán quốc tử giám

檢 看 國 子 監

755

Kiểm khảo quốc sử quán

檢 考 國 史 館

756

Kiểm lý quốc tử giám

檢 理 國 子 監

757

Kiểm pháp quan

檢 法 官

758

Kiểm sự thái giám

檢 事 太 監

759

Kiểm thảo

檢 討

760

Kiêu kỵ tướng quân

驕 騎 將 軍

761

Kim ngân

金 銀

762

Kim ngô chưởng ty tả hữu chấp

金 吾 掌 司 左 右 執

763

Kim ngô vệ

金 吾 衛

764

Kim quang môn đãi chiếu

金 光 門 待 詔

765

Kim thượng

今 上

766

Kim tử

金紫

767

Kim tử quang lộc đại phu

金 紫 光 祿 大 夫

768

Kim tử vinh lộc đại phu

金 紫 榮 祿 大 夫

769

Kinh chương thanh lại ty

經 章 清 吏 司

770

Kinh diên

經 筳

771

Kinh diên giảng quan

經 筳 講 官

772

Kinh điếm

經 店

773

Kinh kỳ chưởng ấn giám sát   ngự sử

京 畿 掌 印 監 察 御 史

774

Kinh kỳ đạo ngự sử

京 畿 道 御 史

775

Kinh kỳ thanh lại ty

京 畿 清 吏 司

776

Kinh kỳ thủy sư

京 畿 水 師

777

Kinh lịch

經 歷

778

Kinh lược

經 略

779

Kinh lược đại sứ

經 略 大 使

780

Kinh lược đồng tri

經 略 同 知

781

Kinh lược sứ

經 略 使

782

Kinh lược sứ tả hữu thừa

經 略 使 左 右 丞

783

Kinh lược thiêm sự

經 略 簽 事

784

Kinh quan

京 官

785

Kinh thành đề đốc

京 城 提 督

786

Kinh trạng nguyên

京 狀 元

787

Kinh trực kỳ thanh lại ty

京 直 圻 清 吏 司

788

Kinh trực thanh lại ty

京 直 清 吏 司

789

Kinh tượng vệ

京 匠 衛

790

Kinh vĩ lang

經 緯 郎

791

Kính phi

敬 妃

792

Ký chú tào

記 注 曹

793

Ký lục

記 錄

794

Ký lục tào

記 錄 曹

795

Ký phủ

記 府

796

Ký thuộc

記 屬

797

Kỳ cổ ty

旗 鼓 司

798

Kỳ ngoại hầu

耆 外 侯

799

Kỳ nội hầu

耆 內 侯

800

Kỳ vũ doanh

旗 武 營

801

Kỵ đô úy

騎 都 尉

802

Kỵ quản cơ

騎 管 奇

803

Kỵ úy

騎 尉

804

Lạc hầu

雒 侯

805

Lạc tướng

雒 將

806

Lại ấn thanh lại ty

吏 印 清 吏 司

807

Lại bộ

吏 部

808

Lại bộ hữu tham tri

吏 部 右 參 知

809

Lại bộ hữu thị lang

吏 部 右 侍 郎

810

Lại bộ tả tham tri

吏 部 左 參 知

811

Lại bộ tả thị lang

吏 部 左 侍 郎

812

Lại bộ thượng thư

吏 部 尚 書

813

Lại điển

吏 典

814

Lại mục

吏 牧

815

Lại sử

吏 史

816

Lại trực xứ

吏 直 處

817

Lam Sơn động chủ

藍 山 洞 主

818

Lao thành binh

勞 城 兵

819

Lang

820

Lang chiên

郎 纏

821

Lang đạo

郎 道

822

Lang trung

郎 中

823

Lăng chánh

陵 正

824

Lăng phó

陵 副

825

Lăng thừa

陵 丞

826

Lăng trị sự

陵 治 事

827

Lãnh

828

Lãnh binh

領 兵

829

Lãnh vận thiên tổng

領 運 千 總

830

Lâu thuyền tướng quân

樓 船 將 軍

831

Lê viên

梨 園

832

Lễ ấn ty

禮 印 司

833

Lễ bộ

禮 部

834

Lễ bộ hữu tham tri

禮 部 右 參 知

835

Lễ bộ hữu thị lang

禮 部 右 侍 郎

836

Lễ bộ tả tham tri

禮 部 左 參 知

837

Lễ bộ tả thị lang

禮 部 左 侍 郎

838

Lễ bộ thị lang

禮 部 侍 郎

839

Lễ bộ thượng thư

禮 部 尚 書

840

Lễ nghi học sĩ

禮 儀 學 士

841

Lễ sinh

禮 生

842

Lễ trực xứ

禮 直 處

843

Lệ mục

隸 牧

844

Lệ phi

麗 妃

845

Lệnh

846

Lệnh nhân

令 人

847

Lệnh sử

令 史

848

Lệnh thư gia

令 書 家

849

Lệnh trưởng

令 長

850

Liêm phỏng sứ

廉 訪 使

851

Liệt hầu

列 侯

852

Liệt vinh

列 榮

853

Linh đài lang

靈 臺 郎

854

Linh ký

鈴 記

855

Loan giá khanh

鑾 駕 卿

856

Loan giá vệ

鑾 駕 衛

857

Loan nghi ty

鑾 儀 司

858

Long An điện

龍 安 殿

859

Long thuyền vệ

龍 船 衛

860

Long vũ doanh

龍 武 營

861

Lộ bộ ty

輅 部 司

862

Lộ hiệu sinh

路 校 生

863

Luật học

律 學

864

Lục chức

六 職

865

Lục cung

六 弓

866

Lục khanh

六 卿

867

Lục khoa

六 科

868

Lục kiên

六 堅

869

Lục phiên

六 番

870

Lục quan

六 官

871

Lục quân

六 軍

872

Lục sự

六 事

873

Lục thượng

六 尚

874

Lục tích

六 跡

875

Lục tự

六 寺

876

Lục viện

六 院

877

Lực sĩ hiệu úy

力 士 校 尉

878

Lương nhân

良 人

879

Lương sứ đạo

糧 使 道

880

Lương uẩn ty

糧 醞 司

881

Lương uẩn ty tư lễ

糧 醞 司 司 禮

882

Lương y chánh

良 醫 正

883

Lương y phó

良 醫 副

884

Lương y ty

良 醫 司

885

Lưu thủ

留 守

886

Lý hành thái học sinh

里 行 太 學 生

887

Lý thiện ty

理 膳 司

888

Lý trưởng

里 長

889

Mã dịch trạm

馬 驛 站

890

Man di phụ đạo ty phụ đạo  chánh

蠻 夷 輔 導 司 輔 導 正

891

Man di phụ đạo ty ty phó

蠻 夷 輔 導 司 司 副

892

Man di trưởng quan ty phó  trưởng quan

蠻 夷 長 官 司 副 長 官

893

Man di trưởng quan ty trưởng  quan

蠻 夷 長 官 司 長 官

894

Mậu tài

茂 材

895

Mệnh phụ

命 婦

896

Miện sam

冕 杉

897

Miếu hiệu

廟 號

898

Miếu lang

廟 郎

899

Miếu thừa

廟 丞

900

Minh hình thanh lại ty

明 刑 清 吏 司

901

Minh hình ty

明 刑 司

902

Minh kinh khoa

明 經 科

903

Minh phi

明 妃

904

Minh tự khoa

明 字 科

905

Minh tự

明 字

906

Môn hạ

門 下

907

Môn hạ sảnh

門 下 省

908

Mộ binh

募 兵

909

Mộc thương

木 商

910

Mục

911

Mỹ nhân

美 人

912

Mỹ tự

美 字

913

Mỵ nương

媚 娘

914

Nam

915

Nam Bắc tào

南 北 曹

916

Nam Bắc tào cai tào

南 北 曹 該 曹

917

Nam Bắc tào chánh tào

南 北 曹 正 曹

918

Nam Bình vương

南 平 王

919

Nam hiến thanh lại ty

南 憲 清 吏 司

920

Nam kỳ thanh lại ty

南 圻 清 吏 司

921

Nam quân đô đốc phủ

南 軍 都 督 府

922

Nam quân phủ

南 軍 府

923

Nam tào đạo

南 曹 道

924

Nam Bắc tào lãnh vận thiên  tổng

南 北 曹 領 運 千 總

925

Nam triệu mộ

南 召 募

926

Nạp ngôn

納 言

927

Ngân bài thị vệ

銀 牌 侍 衛

928

Nghè

宜

929

Nghi chế thanh lại ty

儀 制 清 吏 司

930

Nghi nhân

宜 人

931

Nghi thự ty

儀 署 司

932

Nghi văn thanh lại ty

儀 文 清 吏 司

933

Nghị lang

議 郎

934

Ngoại giáp

外 甲

935

Ngoại hữu

外 右

936

Ngoại khoa y chính

外 科 醫 正

937

Ngoại quan

外 官

938

Ngoại tả

外 左

939

Ngoại tịch

外 籍

940

Ngoại ủy đội trưởng

外 委 隊 長

941

Nguyên

942

Nguyên phi

元 妃

943

Nguyên soái

元 帥

944

Ngũ đẳng thị vệ

五 等 侍 衛

945

Ngũ giám

五 監

946

Ngũ hình ngục sở tư ngục

五 刑 獄 所 司 獄

947

Ngũ hình viện

五 刑 院

948

Ngũ hương

五 鄉

949

Ngũ kinh bác sĩ

五 經 博 士

950

Ngũ kinh giám bạ

五 經 監 簿

951

Ngũ kinh học chính

五 經 學 政

952

Ngũ phẩm

五 品

953

Ngũ phủ

五 府

954

Ngũ quan chánh

五 官 正

955

Ngũ quân chưởng phủ

五 軍 掌 府

956

Ngũ quân đô đốc phủ

五 軍 都 督 府

957

Ngũ quân đô thống phủ

五 軍 都 統

958

Ngũ thành binh mã lang tướng  ty

五 城 兵 馬 郎 將 司

959

Ngũ trưởng

伍 長

960

Ngục thừa

獄 丞

961

Ngự dụng giám cục chánh

御 用 監 局 正

962

Ngự mã đới đao nội sứ

御 馬 帶 力 內 使

963

Ngự nữ

御 女

964

Ngự sử đài

御 史 臺

965

Ngự sử đài chiếu khám

御 史 臺 照 勘

966

Ngự sử đài điển nghĩa

御 史 臺 典 義

967

Ngự sử đài thị ngự sử

御 史 臺 侍 御 史

968

Ngự sử đại phu

御 史 大 夫

969

Ngự sử phó trung thừa

御 史 付 中 丞

970

Ngự sử trung tán

御 史 中 贊

971

Ngự sử trung thừa

御 史 中 丞

972

Ngự sử trung tướng

御 史 中 相

973

Ngự tiền cận thị chi hậu cục

御 前 近 侍 知 後 局

974

Ngự tiền chỉ huy sứ

御 前 指 揮 使

975

Ngự tiền học sinh cục

御 前 學 生 局

976

Ngự tụ

御 袖

977

Ngự tượng đới đao nội sứ

御 象 帶 刀 內 使

978

Ngự y

御 醫

979

Nha bản đường quan

衙 本 堂 官

980

Nha hiệu

衙 號

981

Nha nội đô chỉ huy sứ

衙 內 都 指 揮 使

982

Nha úy

衙 尉

983

Nhã sĩ khoa

雅 士 科

984

Nhạc trưởng

樂 長

985

Nhân tự thanh lại ty

仁 寺 清 吏 司

986

Nhập nội

入 內

987

Nhập nội đại hành khiển

入 內 大 行 遣

988

Nhập nội hành khiển đồng  trung   thư môn hạ bình chương  sự

入 內 行 遣 同 中 書 門 下 平 章 事

989

Nhập nội kiểm hiệu tư đồ

入 內 檢 校 司 徒

990

Nhập nội phụ quốc thái bảo

入 內 輔 國 太 保

991

Nhập nội thái phó

入 內 太 傅

992

Nhập nội tư khấu

入 內 司 寇

993

Nhập thị kinh diên

入 侍 經 筳

994

Nhất đẳng thị vệ

一 等 侍 衛

995

Nhất phẩm

一 品

996

Nhị phẩm

二 品

997

Nhiêu học

饒 學

998

Nho học huấn đạo

儒 學 訓 導

999

Nho học ty

儒 學 司

1000

Nho lâm quán tư huấn

儒 林 館 司 訓

1001

Nho sinh

儒 生

1002

Nho sinh trúng thức

儒 生 中 式

1003

Nhụ nhân

孺 人

1004

Niên hiệu

年 號

1005

Niết ty

涅 司

1006

Nội các

內 閣

1007

Nội các đại học sĩ

內 閣 大 學 士

1008

Nội giám

內 監

1009

Nội hàn viện

內 翰 院

1010

Nội hỏa đầu

內 火 頭

1011

Nội hữu

內 右

1012

Nội lệnh sử

內 令 史

1013

Nội mật viện

內 密 院

1014

Nội mệnh phụ

內 命 婦

1015

Nội ngoại hành điện đô tri sự

內 外 行 殿 都 知 事

1016

Nội nhân

內 人

1017

Nội nhân hành trưởng

內 人 行 長

1018

Nội nhân thư gia

內 人 書 家

1019

Nội pháo tượng

內 砲 匠

1020

Nội phủ giám

內 府 監

1021

Nội quan

內 官

1022

Nội tả

內 左

1023

Nội thị

內 侍

1024

Nội thị chánh thủ

內 侍 正 守

1025

Nội thị sảnh

內 侍 省

1026

Nội thư gia

內 書 家

1027

Nội thường thị

內 常 侍

1028

Nội tịch

內 籍

1029

Nội vũ vệ

內 武 衛

1030

Nội vụ phủ

內 務 府

1031

Nông đô úy

農 都 尉

1032

Nữ ngự

女 御

1033

Nữ quan

女 官

1034

Ô đài

烏 臺

1035

Ô phủ

烏 府

1036

Phán

1037

Phán quan

判 官

1038

Phán thủ

判 守

1039

Pháp lục

法 錄

1040

Phát vận ty

發 運 司

1041

Phẩm

1042

Phân suất võ

分 率 武

1043

Phân tri văn

分 知 文

1044

Phật

1045

Phi

1046

Phi kỵ úy

飛 騎 尉

1047

Phi vũ ty đô phi vũ lực sĩ nội  sứ

飛 武 司 都 飛 武 力 士 內 使

1048

Phi vũ ty phi vũ lực sĩ nội sứ

飛 武 司 飛 武 力 士 內 使

1049

Phiên

1050

Phiên chỉ tác

番 紙 作

1051

Phiên thần cai châu

番 臣 該 州

1052

Phiên thần chánh thủ hiệu

番 臣 正 守 號

1053

Phiên thần chánh chưởng ty  tuyên úy đại sứ

番 臣 正 常 司 宜 尉 大 使

1054

Phiên thần đội trưởng tòng  quân

番 臣 隊 長 從 軍

1055

Phiên ty

番 司

1056

Phiêu kỵ đại tướng quân

飄 騎 大 將

1057

Phiêu kỵ đô thượng tướng quân

飄 騎 都 上 將 軍

1058

Phó bảng

副 榜

1059

Phó câu kê

副 勾 計

1060

Phó chỉ huy sứ

副 指 揮 使

1061

Phó chưởng

副 掌

1062

Phó chưởng sử

副 掌 史

1063

Phó đại đô hộ

副 大 都 督

1064

Phó đề hạt

副 提 轄

1065

Phó đề lãnh

副 提 領

1066

Phó đô hộ

副 都 護

1067

Phó đô ngự sử

副 都 御 史

1068

Phó đô tri

副 都 知

1069

Phó đô tướng

副 都 將

1070

Phó đô úy

副 都 尉

1071

Phó đốc thị

副 督 視

1072

Phó lãnh binh

副 領 兵

1073

Phó lực sĩ hiệu úy

副 力 士 校 尉

1974

Phó lý

副 里

1075

Phó nghiệm sở

副 驗 所

1076

Phó ngự y

副 御 醫

1077

Phó quản cơ

副 管 奇

1078

Phó quản lãnh

副 管 領

1079

Phó quốc vương

副 國 王

1080

Phó sở sứ

副 所 使

1081

Phó tăng đạo chánh

副 僧 道 正

1082

Phó tham thị

副 參 侍

1083

Phó thiên hộ

副 千 戶

1084

Phó thống quản thủy quân

副 統 管 水 軍

1085

Phó tổng

副 總

1086

Phó tổng ngoại ủy

副 總 外 委

1087

Phó tổng trấn

副 總 鎮

1088

Phó tổng tri

副 總 知

1089

Phó tri phiên

副 知 番

1090

Phó trung úy

副 中 尉

1091

Phó trung lang tướng

副 中 郎 將

1092

Phó tuần hải đô dinh

副 巡 海 都 營

1093

Phó tư tượng

副 司 匠

1094

Phó tướng

副 將

1095

Phó tượng y

副 匠 醫

1096

Phó úy biệt đạo

副 尉 別 道

1097

Phó vệ úy

副 衛 尉

1098

Phó vệ úy thủy sư

副 衛 尉 水 師

1099

Phó võ úy

副 武 尉

1100

Phó vương

副 王

1101

Phò ký lang

駙 記 郎

1102

Phò mã đô úy

駙 馬 都 尉

1103

Phong điển thanh lại ty

風 典 清 吏 司

1104

Phong hiến đường

風 憲 堂

1105

Phòng ngự đồng tri

防 御 同 知

1106

Phòng ngự sứ

防 御 使

1107

Phòng ngự thiêm sự

防 御 簽 事

1108

Phòng thủ úy

防 守 尉

1109

Phu nhân

夫 人

1110

Phủ

1111

Phủ doãn

府 尹

1112

Phủ hạ

府 下

1113

Phủ liêu

府 僚

1114

Phủ quân tướng quân

府 軍 將 軍

1115

Phủ thừa

府 丞

1116

Phủ úy

府 尉

1117

Phụ bảng

副 榜

1118

Phụ chính

輔 政

1119

Phụ chính đại thần

輔 政 大 臣

1120

Phụ chính cai giáo hoàng đế

輔 政 該 教 皇 帝

1121

Phụ chúa

副 主

1122

Phụ đạo

父 道

1123

Phụ hoàng

父 皇

1124

Phụ quân

副 君

1125

Phụ quốc thái bảo

輔 國 太 保

1126

Phụ quốc thái úy

輔 國 太 尉

1127

Phụ quốc thượng tướng

輔 國 上 將

1128

Phụ quốc tướng quân

輔 國 將 軍

1129

Phục ba tướng quân

伏 波 將 軍

1130

Phụng chỉ

奉 旨

1131

Phụng nghị đại phu

奉 儀 大 夫

1132

Phụng nghị thái giám

奉 儀 太 監

1133

Phụng ngự

奉 御

1134

Phụng nô phòng

奉 奴 房

1135

Phụng quốc khanh

奉 國 卿

1136

Phụng quốc lang

奉 國 郎

1137

Phụng quốc úy

奉 國 尉

1138

Phụng thành đại phu

奉 誠 大 夫

1139

Phụng Thiên huyện úy

奉 天 縣 尉

1140

Phụng Thiên phủ doãn

奉 天 府 尹

1141

Phụng Thiên phủ trị bình

奉 天 府 治 平

1142

Phụng Thiên thiếu doãn

奉 天 少 尹

1143

Phụng thiện đội

奉 膳 隊

1144

Phụng tiên điện

奉 仙 殿

1145

Phụng tín lang

奉 信 郎

1146

Phụng trực đại phu

奉 直 大 夫

1147

Phụng trực ty

奉 直 司

1148

Phụng tuyên sứ

奉 宣 使

1149

Phương bá

方 伯

1150

Qua thuyền tướng quân

戈 船 將 軍

1151

Quả nhân

寡 人

1152

Quan chế Bảo Thái

保 泰 官 制

1153

Quan chế Gia Long

嘉 隆 官 制

1154

Quan chế Hồng Đức

洪 德 官 制

1155

Quan chế Minh Mệnh

明 命 官 制

1156

Quan gia

官 家

1157

Quan lang

官 郎

1158

Quan ngoại hầu

關 外 侯

1159

Quan nhân

官 人

1160

Quan nội hầu

關 內 侯

1161

Quan phòng

關 防

1162

Quan phục hầu

關 復 侯

1163

Quan sát sứ

觀 察 使

1164

Quan tác cục

冠 作 局

1165

Quan trưởng

官 長

1166

Quan viên tử

官 員 子

1167

Quán sứ

館 使

1168

Quản cơ

管 奇

1169

Quản đạo

管 道

1170

Quản đốc

管 督

1171

Quản giáp

管 甲

1172

Quản lãnh

管 領

1173

Quang lộc tự

光 祿 寺

1174

Quang lộc tự khanh

光 祿 寺 卿

1175

Quang lộc tự thiếu khanh

光 祿 寺 少 卿

1176

Quang nghiệp đại phu

光 業 大 夫

1177

Quảng dương môn lang

廣 陽 門 郎

1178

Quảng học đường

廣 學 堂

1179

Quảng sự đường

廣 事 堂

1180

Quảng tế lệnh

廣 濟 令

1181

Quảng tế thự

廣 濟 暑

1182

Quảng tế thự thừa

廣 濟 署 丞

1183

Quảng thiện đường

廣 善 堂

1184

Quân

1185

Quân dân chiêu thảo sứ

軍 民 招 討 使

1186

Quân túc vệ

宿 衛 軍

1187

Quân túc xạ

宿 射 軍

1188

Quân vụ chinh thảo sự

軍 務 征 討 事

1189

Quân vụ thanh lại ty

軍 務 清 吏 司

1190

Quận chúa

郡 主

1191

Quận công

郡 公

1192

Quận hầu

郡 侯

1193

Quận mã

郡 馬

1194

Quận phu nhân

夫 人

1195

Quận thủ

郡 守

1196

Quận úy

郡 尉

1197

Quận vương

郡 王

1198

Quốc chúa

國 主

1199

Quốc công

國 公

1200

Quốc công tiết chế thống lãnh  thiên hạ chư quân sự

國 公 節 制 統 領 天 下 諸 軍 事

1201

Quốc gia

國 家

1202

Quốc cữu

國 舅

1203

Quốc hoàng

國 皇

1204

Quốc học viện

國 學 院

1205

Quốc lão tham dự triều chính

國 老 參 預 朝 政

1206

Quốc mẫu

國 母

1207

Quốc phó

國 付

1208

Quốc phu nhân

國 夫 人

1209

Quốc sư

國 師

1210

Quốc sử quán

國 史 館

1211

Quốc sử viện

國 史 院

1212

Quốc thái phu nhân

國 太 夫 人

1213

Quốc thích

國 戚

1214

Quốc thượng phụ

國 上 父

1215

Quốc tính

國 姓

1216

Quốc trượng

國 丈

1217

Quốc tử giám

國 子 監

1218

Quốc tử giám bác sĩ

國 子 監 博 士

1219

Quốc tử giám giáo thụ

國 子 監 教 授

1220

Quốc tử giám kiểm khán

國 子 監 檢 看

1221

Quốc tử giám tế tửu

國 子 監 祭 酒

1222

Quốc tử giám trực giảng

國 子 監 直 講

1223

Quốc tử giám tư nghiệp

國 子 監 司 業

1224

Quốc tử viện

國 子 院

1225

Quốc vương

國 王

1226

Quy chế thanh lại ty

規 制 清 吏 司

1227

Quý cơ

貴 姬

1228

Quý hóa tào

貴 貨 曹

1229

Quý nhân

貴 人

1230

Quý phi

貴 妃

1231

Quý tần

貴 嬪

1232

Quyền

1233

Sai

1234

Sắc

1235

Sắc thụ

敕 授

1236

Sắc trưởng

色 長

1237

Sát hải sứ

察 海 使

1238

Sinh đồ

生 徒

1239

Sinh viên

生 員

1240

Sĩ sư

士 師

1241

Sĩ tử

士 子

1242

Sĩ vọng khoa

士 望 科

1243

Soạn tự hiệu

撰 字 號

1244

Sơn lăng đội trưởng

山 陵 隊 長

1245

Sơn phòng phó sứ

山 防 付 使

1246

Sơn phòng sứ

山 防 使

1247

Sở cử

所 舉

1248

Sở sứ

所 使

1249

Sở thừa

所 丞

1250

Suất đội

率 隊

1251

Sung

1252

Sung dung

充 容

1253

Sung nghi

充 儀

1254

Sung viên

充 媛

1255

Sùng chân uy nghi

崇 真 威 儀

1256

Sùng chính viện

崇 政 院

1257

Sùng chính viện sứ

崇 政 院 使

1258

Sùng lộc đại phu

崇 祿 大 夫

1259

Sùng văn quán

崇 文 館

1260

Sùng văn quán điển nghĩa

崇 文 館 典 義

1261

Sùng văn quán tư huấn

崇 文 館 諮 訓

1262

Sùng tiến

崇 進

1263

Sư bảo

師 保

1264

Sư phó

師 傅

1265

Sương quân

廂 軍

1266

Sử cục

史 局

1267

Sử quán biên lục

史 館 編 錄

1268

Sử quán tu soạn

史 館 修 撰

1269

Sứ tiết

使 節

1270

Tá lý

佐 理

1271

Tá nhị

佐 二

1272

Tá quốc khanh

佐 國 卿

1273

Tá quốc lang

佐 國 郎

1274

Tá quốc úy

佐 國 尉

1275

Tá thánh thái sư

佐 聖 太 師

1276

Tả bộc xạ

左 僕 射

1277

Tả chánh ngôn

左 正 言

1278

Tả dụ đức

左 諭 德

1279

Tả giai tăng lục

左 階 僧 錄

1280

Tả gián nghị đại phu

左 諫 議 大 夫

1281

Tả hiệu điểm

左 校 點

1282

Tả hình viện

左 刑 院

1283

Tả hữu ban

左 右 班

1284

Tả hữu chấp kim ngô

左 右 執 金 吾

1285

Tả hữu đề điểm

左 右 提 點

1286

Tả hữu hỏa

左 右 伙

1287

Tả hữu kiểm điểm

左 右 檢 點

1288

Tả hữu kim ngô

左 右 金 吾

1289

Tả hữu kim ngô thượng tướng  quân

左 右 金 吾 上 將 軍

1290

Tả hữu pháo tượng

左 右 砲 匠

1291

Tả hữu phúc tâm

左 右 腹 心

1292

Tả hữu tá lý

左 右 佐 理

1293

Tả hữu trung doãn

左 右 中 允

1294

Tả hữu túc xa

左 右 宿 車

1295

Tả hữu vũ vệ phủ

左 右 武 衛 府

1296

Tả mạc

左 幕

1297

Tả nạp ngôn

左 納 言

1298

Tả ngoại

左 外

1299

Tả nhai

左 街

1300

Tả nhai tăng lục

左 街 僧 錄

1301

Tả nội

左 內

1302

Tả pháp ty

左 法 司

1303

Tả quân

左 軍

1304

Tả tán thiện

左 贊 善

1305

Tả tham tri

左 參 知

1306

Tả thân điện tiền chỉ huy sứ

左 親 殿 前 指 揮 使

1307

Tả thị lang

左 侍 郎

1308

Tả thiếu giám

左 少 監

1309

Tả thuyết thư

左 說 書

1310

Tả thứ tử

左 庶 子

1311

Tả thừa ty

左 丞 司

1312

Tả tiệp

左 捷

1313

Tả tôn chính

左 宗 正

1314

Tả tôn khanh

左 宗 卿

1315

Tả tôn nhân

左 宗 人

1316

Tả tư giảng

左 司 講

1317

Tả tướng quân

左 將 軍

1318

Tả tướng quốc

左 相 國

1319

Tả viện phán

左 院 判

1320

Tả xuân phường

左 春 坊

1321

Tài nhân

才 人

1322

Tài phó tào

財 付 曹

1323

Tài thụ đội

栽 樹 隊

1324

Tam cô

三 孤

1325

Tam công

三 公

1326

Tam đẳng thị vệ

三 等 侍 衛

1327

Tam giáo khoa

三 教 科

1328

Tam khôi

三 魁

1329

Tam nguyên

三 元

1330

Tam pháp ty

三 法 司

1331

Tam phi

三 妃

1332

Tam phu nhân

三 夫 人

1333

Tam quán

三 館

1334

Tam quán học sinh

三 館 學 生

1335

Tam quân

三 軍

1336

Tam thái

三 太

1337

Tam thiếu

三 少

1338

Tam tư

三 司

1339

Tam ty viện

三 司 院

1340

Tam xá sinh

三 舍 生

1341

Tam ty

三 司

1342

Tàm tang sở phó sứ

蠶 桑 所 副 使

1343

Tàm tang sở sứ

蠶 桑 所 使

1344

Tán lý

贊 理

1345

Tán lý quân vụ

贊 理 軍 務

1346

Tán quan

贊 官

1347

Tán thiện

贊 善

1348

Tán tương quân vụ

贊 相 軍 務

1349

Tản chức

散 職

1350

Tản dịch

散 役

1351

Tản giai

散 階

1352

Tản quan

散 官

1353

Tản vị

散 位

1354

Tào chính phó sứ

漕 正 付 使

1355

Tào chính sứ

漕 正 使

1356

Tào chính ty

漕 正 司

1357

Tào vận ty

漕 運 司

1358

Tạo sĩ

造 士

1359

Tạo toát

造 撮

1360

Tạo y thượng vị hầu

皂 衣 上 位 侯

1361

Tăng chính ty

僧 正 司

1362

Tăng chủ

僧 主

1363

Tăng cương ty

僧 綱 司

1364

Tăng đạo chính

僧 道 正

1365

Tăng hội ty

僧 會 司

1366

Tăng lục đạo sĩ

僧 錄 道 士

1367

Tăng lục ty

僧 錄 司

1368

Tăng phán

僧 判

1369

Tăng thống

僧 統

1370

Tân ứng thanh lại ty

賓 應 清 吏 司

1371

Tấn thủ

津 守

1372

Tần

1373

Tập ấm kiêu kỵ đô úy

集 蔭 驕 騎 都 尉

1374

Tập ấm phò kỵ đô úy

集 蔭 駙 驕 騎 都 尉

1375

Tập ấm phụng ân úy

集 蔭 奉 恩 尉

1376

Tập ấm thừa ân úy

集 蔭 承 恩 尉

1377

Tập hiền viện

集 賢 院

1378

Tập nghệ quán

集 藝 館

1379

Tập thư sảnh

集 書 省

1380

Tây quân phủ

西 軍 府

1381

Tây quân đô đốc phủ

西 軍 都 督 府

1382

Tây thượng cáp môn sứ

西 上 閤 門 使

1383

Tẩy mã sở

洗 馬 所

1384

Tế sinh đường khán chẩn

濟 生 堂 看 診

1385

Tế sinh đường sứ

濟 生 堂 使

1386

Tể phụ

宰 父

1387

Tể tướng

宰 將

1388

Thác đông thác nha

拓 東 拓 衙

1389

Thác đông tiết độ

拓 東 節 度

1390

Thạc nhân

碩 人

1391

Thái bảo

太 保

1392

Thái bốc tự

太 卜 寺

1393

Thái bộc tự

太 僕 寺

1394

Thái bộc tự khanh

太 僕 寺 卿

1395

Thái bộc tự thiếu khanh

太 僕 寺 少 卿

1396

Thái chúc ty

太 祝 司

1397

Thái công tử

太 公 子

1398

Thái đệ

太 第

1399

Thái giám

太 監

1400

Thái hậu

太 后

1401

Thái hoàng thái hậu

太 皇 太 后

1402

Thái học bác sĩ

太 學 博 士

1403

Thái học sinh

太 學 生

1404

Thái học trợ giáo

太 學 助 教

1405

Thái học viện

太 學 院

1406

Thái phi

太 妃

1407

Thái phó

太 傅

1408

Thái phủ

太 府

1409

Thái quan thự thái quan chính

太 官 署 太 官 正

1410

Thái quan thự thự thừa

太 官 署 署 承

1411

Thái sư

太 師

1412

Thái sử cục

太 史 局

1413

Thái sử lệnh

太 史 令

1414

Thái sử thừa

太 史 丞

1415

Thái tể

太 宰

1416

Thái thú

太 守

1417

Thái thú ty

太 守 司

1418

Thái thường tự

太 常 寺

1419

Thái thường tự bác sĩ

太 常 寺 博 士

1420

Thái thường tự khanh

太 常 寺 卿

1421

Thái thường tự thiếu khanh

太 常 寺 少 卿

1422

Thái thượng hoàng

太 上 皇

1423

Thái thượng vương

太 上 王

1424

Thái tôn

太 宗

1425

Thái trưởng công chúa

太 長 公 主

1426

Thái tử

太 子

1427

Thái tử tân khách

太 子 賓 客

1428

Thái tử thái bảo

太 子 太 保

1429

Thái tử thái phó

太 子 太 傅

1430

Thái tử thái sư

太 子 太 師

1431

Thái tử thị giảng

太 子 侍 講

1432

Thái tử thiếu bảo

太 子 少 保

1433

Thái tử thiếu phó

太 子 少 傅

1434

Thái tử thiếu sư

太 子 少 師

1435

Thái tử thuyết thư

太 子 說 書

1436

Thái úy

太 尉

1437

Thái y ty

太 醫 司

1438

Thái y viện

太 醫

1439

Thái y viện biện nghiệm

太 醫 院 辦 驗

1440

Thái y viện đại sứ

太 醫 院 大 使

1441

Thái y viện ngự y chính

太 醫 院 御 醫 正

1442

Thái y viện sứ

太 醫 院 使

1443

Thái y viện y phó

泰 醫 院 醫 副

1444

Thái y viện y sinh

泰 醫 院 醫 生

1445

Tham chính

參 政

1446

Tham đốc

參 督

1447

Tham hiệp trấn

參 協 鎮

1448

Tham luận

參 論

1449

Tham lý đê chính ty

參 理 堤 政 司

1450

Tham mưu quân sự

參 謀 軍 事

1451

Tham nghị

參 議

1452

Tham quân

參 軍

1453

Tham tá đại thần

參 佐 大 臣

1454

Tham tán

參 贊

1455

Tham thị

參 侍

1456

Tham thị triều chính

參 侍 朝 政

1457

Tham trấn

參 鎮

1458

Tham tri

參 知

1459

Tham tri chính sự

參 知 政 事

1460

Tham tri đông đạo

參 知 東 道

1461

Tham tụng

參 訟

1462

Tham tướng

參 將

1463

Thám hoa

探 花

1464

Thám phỏng

探 訪

1465

Thanh bình thự

清 平 署

1466

Thanh cần tào chính ty

清 勤 漕 正 司

1467

Thanh hình ty

清 刑 司

1468

Thanh sử ty viên ngoại lang

清 史 司 員 外 郎

1469

Thanh thận vũ khố

清 慎 武 庫

1470

Thánh thượng

聖 上

1471

Thánh uy vệ

聖 威 衛

1472

Thành thủ úy

城 守 尉

1473

Thẩm hình viện

審 刑 院

1474

Thân công

親 公

1475

Thân quân

親 軍

1476

Thân tùy cục

親 隨 局

1477

Thân vệ tướng quân

親 衛 將 軍

1478

Thân vương

親 王

1479

Thần cơ doanh

神 機 營

1480

Thần phi

神 妃

1481

Thận hình ty

慎 刑 司

1482

Thận nhân

慎 人

1483

Thập di

拾 遺

1484

Thập đạo tướng quân

拾 道 將 軍

1485

Thập tam nha môn

拾 三 衙 門

1486

Thập trưởng

什 長

1487

Thất phẩm

七 品

1488

Thế phụ

世 婦

1489

Thế tử

世 子

1490

Thí

1491

Thị bạc đề cử ty

市 舶 提 舉 司

1492

Thị bình

市 平

1493

Thị độc

侍 讀

1494

Thị độc học sĩ

侍 讀 學 士

1495

Thị giám

侍 監

1496

Thị giảng

侍 講

1497

Thị giảng học sĩ

侍 講 學 士

1498

Thị hàn

侍 翰

1499

Thị hậu phó chưởng

侍 后 副 掌

1500

Thị lang

侍 郎

1501

Thị mãi ty ty sứ

市 買 司 司 使

1502

Thị ngự sử

侍 御 史

1503

Thị nội

侍 內

1504

Thị thư

侍 書

1505

Thị thư viện

侍 書 院

1506

Thị trung đại phu

侍 中 大 夫

1507

Thị trưởng

侍 長

1508

Thị vệ xứ

侍 衛 處

1509

Thiêm bảo đao ty

添 寶 力 司

1510

Thiêm đô ngự sử

僉 都 御 史

1511

Thiêm phán

簽 判

1512

Thiêm sai

簽 差

1513

Thiêm sự

簽 事

1514

Thiêm sự viện điển sứ

簽 事 院 典 使

1515

Thiêm sự viện thiếu thiêm sự

簽 事 院 少 簽 事

1516

Thiêm thái giám

簽 太 監

1517

Thiêm tổng tri

簽 總 知

1518

Thiêm tri châu

簽 知 州

1519

Thiêm tri phiên

簽 知 番

1520

Thiêm tri Thánh từ cung sự

簽 知 聖 祠 宮 事

1521

Thiên chương học sĩ

天 章 學 士

1522

Thiên hòa cung chánh chưởng

天 和 宮 正 掌

1523

Thiên hòa cung cung chính

天 和 宮 宮 正

1524

Thiên hòa cung cung phó

天 和 宮 宮 副

1525

Thiên hòa cung cung thừa

天 和 宮 宮 丞

1526

Thiên hòa cung phó chưởng

天 和 宮 副 掌

1527

Thiên hoàng

天 皇

1528

Thiên hộ

千 戶

1529

Thiên quan

天 官

1530

Thiên tổng

千 總

1531

Thiên trưởng lệ

千 長 隸

1532

Thiên tử

天 子

1533

Thiên tử chiêu dụ sứ

天 子 招 諭 使

1534

Thiên tử quân

天 子 軍

1535

Thiên vũ vệ

天 武 衛

1536

Thiên vương

天 王

1537

Thiện y sở thiện y chính

善 醫 所 善 醫 正

1538

Thiết đột quân

鐵 突 軍

1539

Thiếu bảo

少 保

1540

Thiếu doãn

少 尹

1541

Thiếu phó

少 傅

1542

Thiếu phủ

少 府

1543

Thiếu phủ giám

少 府 監

1544

Thiếu sư

少 師

1545

Thiếu trung đại phu

少 中 大 夫

1546

Thiếu tuấn

少 俊

1547

Thiếu úy

少 尉

1548

Thịnh khoa

盛 科

1549

Thổ huyện thừa

土 縣 丞

1550

Thổ lại mục

土 吏 目

1551

Thổ tri châu

土 知 州

1552

Thổ tri huyện

土 知 縣

1553

Thổ tri thừa

土 知 丞

1554

Thôi khoa

催 科

1555

Thôi quan

催 官

1556

Thôn trưởng

村 長

1557

Thông chính phó sứ

通 政 副 使

1558

Thông chính sứ

通 政 使

1559

Thông chính sứ ty

通 政 使 司

1560

Thông chính ty thông thừa

通 政 司 通 丞

1561

Thông dịch

通 譯

1562

Thông hầu

通 侯

1563

Thông lại

通 吏

1564

Thông phán

通 判

1565

Thông sự

通 事

1566

Thông sự ty điển sự

通 事 司 典 事

1567

Thông thị đại phu

通 侍 大 夫

1568

Thông trực tán kỵ thường thị

通 直 散 騎 常 侍

1569

Thống chế

統 制

1570

Thống chưởng đại thần

統 掌 大 臣

1571

Thống lĩnh

統 領

1572

Thống quản thị vệ đại thần

統 管 侍 衛 大 臣

1573

Thống quân

統 軍

1574

Thống quốc

統 國

1575

Thu chưởng sử quán

收 掌 史 館

1576

Thu khanh

秋 卿

1577

Thuận An phòng hải vệ cai đội

順 安 防 海 衛 該 隊

1578

Thuận nhân

順 人

1579

Thục nhân

淑 人

1580

Thục nữ

淑 女

1581

Thục phi

淑 妃

1582

Thuế hạng thanh lại ty

稅 項 清 吏 司

1583

Thuế khóa cục

稅 課 局

1584

Thuế khóa ty

稅 科 司

1585

Thuế khóa ty đại sứ

稅 科 司 大 使

1586

Thuộc

1587

Thuyên khảo thanh lại ty

銓 考 清 吏 司

1588

Thủ

1589

Thủ bạ

守 簿

1590

Thủ hiệu

守 號

1591

Thủ hộ phó sứ

守 護 副 使

1592

Thủ hộ sứ

守 護 使

1593

Thủ hộ vệ

守 護 衛

1594

Thủ hợp

守 合

1595

Thủ ngữ sở

守 禦 所

1596

Thủ ngự

守 禦

1597

Thủ phán

守 判

1598

Thủ tướng

首 相

1599

Thủy lộ đề hình

水 路 堤 刑

1600

Thụy hiệu

瑞 號

1601

Thư gia

書 家

1602

Thư ký

書 記

1603

Thư lại

書 吏

1604

Thư tả

書 寫

1605

Thư tả ty

書 寫 司

1606

Thư toán khoa

書 算 科

1607

Thư vụ thái giám

書 務 太 監

1608

Thứ sử

刺 史

1609

Thự

1610

Thự phủ sự

署 府 事

1611

Thự vệ sự

署 衛 事

1612

Thừa biện

承 辦

1613

Thừa chỉ

承 旨

1614

Thừa chính phó sứ

承 政 副 使

1615

Thừa chính sứ

承 政 使

1616

Thừa chính sứ ty

承 政 使 司

1617

Thừa dụ cục cục chánh

承 諭 局 局 正

1618

Thừa dụ cục cục phó

承 諭 局 局 副

1619

Thừa lệnh sử

承 令 史

1620

Thừa phái

承 派

1621

Thừa tín lang

承 信 郎

1622

Thừa trực lang

承 值 郎

1623

Thừa tuyên

承 宣

1624

Thừa tuyên bố chính sứ ty

承 宣 布 政 使 司

1625

Thừa tuyên sứ

承 宣 使

1626

Thừa tướng

承 相

1627

Thừa viện phán

承 院 判

1628

Thương đại sứ

倉 大 使

1629

Thường xuyên xá nhân

常 川 舍 人

1630

Thượng

1631

Thượng bảo tự

尚 寶 寺

1632

Thượng bảo tự khanh

尚 寶 寺 卿

1633

Thượng bảo tự thiếu khanh

尚 寶 寺 少 卿

1634

Thượng hầu

上 侯

1635

Thượng lâm thự

上 林 署

1636

Thượng lâm thự đề điểm

上 林 署提點

1637

Thượng lâm thự lệnh thừa

上 林 署 令 丞

1638

Thượng lâm thự trực trưởng

上 藍 署 直 長

1639

Thượng lộc thanh lại ty

上 祿 清 吏 司

1640

Thượng phẩm

上 品

1641

Thượng phụ thái sư

上 父 太 師

1642

Thượng tể

上 宰

1643

Thượng thiện đội

尚 膳 隊

1644

Thượng thư

尚 書

1645

Thượng thư lang

尚 書 郎

1646

Thượng thư lệnh

尚 書 令

1647

Thượng thư sảnh

尚 書 省

1648

Thượng trà viện

尚 茶 院

1649

Thượng trí tự

上 智 寺

1650

Thượng tứ viện

尚 駟 院

1651

Thượng tướng

上 將

1652

Thượng tướng quốc

上 相 國

1653

Thượng vị hầu

上 位 侯

1654

Thượng xá sinh

上 舍 生

1655

Thượng y cục cục chánh

尚 醫 局 局 正

1656

Thượng y cục cục phó

尚 醫 局 局 副

1657

Tiên chỉ

先 指

1658

Tiên trượng tào

鞭 仗 曹

1659

Tiến sĩ khoa

進 士 科

1660

Tiến triều

進 朝

1661

Tiền phong doanh

前 鋒 營

1662

Tiền quân đô thống phủ

前 軍 都 統 府

1663

Tiệp dư

婕 妤

1664

Tiết chế

節 制

1665

Tiết độ phó sứ

節 度 副 使

1666

Tiết độ sứ

節 度 使

1667

Tiết thận ty

節 慎 司

1668

Tiểu thập bát

小 十 八

1669

Tiểu tổng kỳ

小 總 旗

1670

Tiểu tư không

小 司 空

1671

Tiểu tư xã

小 司 社

1672

Tinh mễ ty sứ

精 米 司 使

1673

Tĩnh nhân

靜 人

1674

Tòng sự

從 事

1675

Tòng sự trung lang

從 事 中 郎

1676

Tôn chánh phủ

宗 正 府

1677

Tôn hiệu

尊 號

1678

Tôn học

宗 學

1679

Tôn học sở

宗 學 所

1680

Tôn nhân lệnh

宗 人 令

1681

Tôn nhân phủ

宗 人 府

1682

Tôn nhân phủ kiểm hiệu

宗 人 府 檢 校

1683

Tôn sinh

宗 生

1684

Tôn tước

宗 爵

1685

Tông binh

宗 兵

1686

Tổng

1687

Tổng binh

總 兵

1688

Tổng binh đồng tri

總 兵 同 知

1689

Tổng binh thiêm sự

總 兵 簽 事

1690

Tổng đốc

總 督

1691

Tổng kỳ

總 旗

1692

Tổng phủ

總 府

1693

Tổng quản

總 管

1694

Tổng thái giám

總 太 監

1695

Tổng trấn

總 鎮

1696

Tổng tri

總 知

1697

Tổng trưởng đầu mục

總 長 頭 目

1698

Trại chủ

寨 主

1699

Trại trạng nguyên

寨 狀 元

1700

Trạng nguyên

狀 元

1701

Trẫm

1702

Trân tu cục cục phó

珍饈 修 局 局 副

1703

Trấn điện tướng quân

鎮 殿 將 軍

1704

Trấn phủ phó sứ

鎮 撫 副 使

1705

Trấn phủ sứ

鎮 撫 使

1706

Trấn thủ

鎮 守

1707

Tri

1708

Tri bạ

知 簿

1709

Tri Bắc đạo chư vệ quân sự

知 北 道 諸 衛 軍 事

1710

Tri Bắc đạo quân dân bạ tịch

知 北 道 軍 民 簿 籍

1711

Tri châu

知 州

1712

Tri chế cáo

知 制 誥

1713

Tri cống cử

知 貢 舉

1714

Tri Hải Tây đạo chư vệ quân  sự

知 海 西 道 諸 衛 軍 事

1715

Tri hậu quan

知 后 官

1716

Tri huyện

知 縣

1717

Tri huyện sự

知 縣 事

1718

Tri khu mật viện sự

知 樞 密 院 事

1719

Tri Nam đạo chư vệ quân sự

知 南 道 諸 衛 軍 事

1720

Tri phiên

知 蕃

1721

Tri phủ

知 府

1722

Tri phủ sự

知 府 事

1723

Tri quân dân sự

知 軍 民 事

1724

Tri Tây đạo chư vệ quân sự

知 西 道 諸 衛 軍 事

1725

Tri Tây đạo quân dân bạ tịch

知 西 道 軍 民 簿 籍

1726

Tri thẩm hình viện sự

知 審 刑 院 事

1727

Tri từ tụng sự

知 詞 訟 事

1728

Tri ty sự

知 司 事

1729

Trí tự

智 寺

1730

Triều đình

朝 廷

1731

Triều liệt đại phu

朝 列 大 夫

1732

Triều nghị đại phu

朝 議 大 夫

1733

Triều phụng đại phu

朝 奉 大 夫

1734

Trinh nhân

貞 人

1735

Trợ giáo

助 教

1736

Trung lang

中 郎

1737

Trung lang tướng

中 郎 將

1738

Trung lượng đại phu

中 亮 大 夫

1739

Trung phẩm

中 品

1740

Trung quan

中 官

1741

Trung quân doanh

中 軍 營

1742

Trung quân đô đốc phủ

中 軍 都 督 府

1743

Trung quân phủ

中 軍 府

1744

Trung tài nhân

中 才 人

1745

Trung thành binh mã lang  tướng ty lang tướng

中 成 兵 馬 郎 將 司 郎 將

1746

Trung thành binh mã lang  tướng ty phó lang tướng

中 成 兵 馬 郎 將 司 副 郎 將

1747

Trung thư giám

中 書 監

1748

Trung thư giám chánh tự

中 書 監 正 字

1749

Trung thư giám điển thư

中 書 監 典 書

1750

Trung thư khoa trung thư xá   nhân

中 書 科 中 書 舍 人

1751

Trung thư lệnh

中 書 令

1752

Trung thư sảnh

中 書 省

1753

Trung thư thị lang

中 書 侍 郎

1754

Trung thư thừa

中 書 丞

1755

Trung thư xá nhân

中 書 舍 人

1756

Trung thừa

中 丞

1757

Trung vũ đại phu

中 武 大 夫

1758

Trung xá sinh

中 舍 生

1759

Trung úy

中 尉

1760

Trừ cung

儲 宮

1761

Trừ cung giáo thụ

儲 宮 教 授

1762

Trừ đích

儲 嫡

1763

Trừ hậu

儲 后

1764

Trừ lưỡng

儲 兩

1765

Trừ nhị

儲 二

1766

Trừ quân

儲 君

1767

Trực giảng

直 講

1768

Trực kỳ thanh lại ty

直 圻 清 吏 司

1769

Trực tỉnh thanh lại ty

直 省 清 吏 司

1770

Trưng phủ

征 府

1771

Trừng trị thanh lại ty

懲 治 清 吏 司

1772

Trước phục hầu

著 伏 侯

1773

Trước tác

著 作

1774

Trương tuần

掌 巡

1775

Trưởng sử

長 使

1776

Tu dung

修 容

1777

Tu nghi

修 儀

1778

Tu tạo thanh lại ty

修 造 清 吏 司

1779

Tu viên

修 媛

1780

Tuân sự phòng

遵 事 房

1781

Tuần kiểm

巡 檢

1782

Tuần kiểm ty

巡 檢 司

1783

Tuần phủ

巡 撫

1784

Tuần phủ sứ

巡 撫 使

1785

Tuần thủ

巡 守

1786

Tuần ty

巡 司

1787

Tuần sát sở

巡 察 所

1788

Tuần sát sứ

巡 察 使

1789

Tuần sĩ

巡 士

1790

Tuần vũ

巡 武

1791

Tuần xước (sát)

巡 察

1792

Tụng quan

頌 官

1793

Tuyên đạt cục cục chánh

宣 達 局 局 正

1794

Tuyên đạt cục cục phó

宣 達 局 局 副

1795

Tú lâm cục

秀 林 局

1796

Tú tài

秀 才

1797

Túc nhân

肅 人

1798

Tù trưởng

酋 長

1799

1800

Tư đồ

司 徒

1801

Tư giáo

司 教

1802

Tư hình viện

司 刑 院

1803

Tư hộ tá

司 戶 佐

1804

Tư huấn

司 訓

1805

Tư khấu

司 寇

1806

Tư không

司 空

1807

Tư kinh cục

司 經 局

1808

Tư kinh cục điển hân

司 經 局 典 翰

1809

Tư kinh cục tẩy mã

司 經 局 洗 馬

1810

Tư lệ hiệu úy

司 隸 校 尉

1811

Tư mã

司 馬

1812

Tư ngục

司 獄

1813

Tư nông ty

司 農 司

1814

Tư pháo đội

司 炮 隊

1815

Tư thiên giám

司 天 監

1816

Tư thiên giám giám phó

司 簽 監 監 副

1817

Tư thiên giám giám thừa

司 天 監 監 丞

1818

Tư thiên giám ngũ quan chánh

司 天 監 五 官 正

1819

Tư thiên giám tư thần lang

司 天 監 司 辰 郎

1820

Tư thiên giám tư thiên lệnh

司 天 監 司 天 令

1821

Tư thiện đường

司 善 堂

1822

Tư vụ

司 務

1823

Tư vụ sảnh

司 務 省

1824

Tứ đẳng thị vệ

四 等 侍 衛

1825

Tứ điện

四 殿

1826

Tứ phẩm

四 品

1827

Tứ sương quân

四 廂 軍

1828

Tứ thánh

四 聖

1829

Tứ thần

四 神

1830

Tứ thiên

四 天

1831

Tứ trụ đại thần

四 柱 大 臣

1832

Tứ trụ triều đình

四 柱 朝 廷

1833

Từ tế phó sứ

詞 祭 副 使

1834

Từ tế sứ

詞 祭 使

1835

Từ tế tả hữu ty

詞 祭 左 右 司

1836

Từ thừa

詞 丞

1837

Tử

1838

Tử y thượng vị hầu

紫 衣 上 位 侯

1839

Tự

1840

Tự ban

寺 班

1841

Tự chính

寺 正

1842

Tự hoàng

嗣 皇

1843

Tự thừa

寺 丞

1844

Tự vương

嗣 王

1845

Tước

1846

Tướng binh

將 兵

1847

Tướng quân

將 軍

1848

Tướng quốc

相 國

1849

Tướng quốc thái úy

相 國 太 尉

1850

Tướng thần lại

相 臣 吏

1851

Tường hình viện

詳 刑 院

1852

Tượng binh

象 兵

1853

Tượng cơ

象 奇

1854

Tượng quân

象 軍

1855

Tuyên chánh sứ

政 使

1856

Tuyên chánh sứ ty

宣 政 使 司

1857

Tuyên huy viện

宣 徽 院

1858

Tuyên phủ sứ

宣 撫 使

1859

Tuyên phủ sứ ty

宣 撫 使 司

1860

Tuyên ủy đại sứ

宣 慰 大 使

1861

Tuyên ủy đồng tri

宣 慰 同 知

1862

Tuyên ủy sứ

宣 慰 使

1863

Tuyên ủy thiêm sự

宣 慰 僉 事

1864

Tuyên vinh

宣 榮

1865

Tuyển cử khoa

選 舉 科

1866

Tuyển phong vệ

選 鋒 衛

1867

Tùy biện ty

隨 辦 司

1868

Ty quan tiểu hầu

司 官 小 侯

1869

Ty quan các tượng

司 官 各 匠

1870

Tỷ


1871

Uy nghi thượng tướng

威 儀 上 將

1872

Úy

1873

Ứng sai

應 差

1874

Ứng sự cục cục chánh

應 事 局 局 正

1875

Vạn thặng

萬 剩

1876

Văn chỉ

文 址

1877

Văn chức

文 職

1878

Văn hoa điện đại học sĩ

文 華 殿 大 學 士

1879

Văn Lang

文 郎

1880

Văn miếu

文 廟

1881

Văn Minh điện

文 明 殿

1882

Văn quán

文 館

1883

Văn thuộc

文 屬

1884

Văn thư phòng

文 書 房

1885

Văn tuyển thanh lại ty

文 選 清 吏 司

1886

Văn Uyên các

文 淵 閣

1887

Văn Uyên các đại học sĩ

文 淵 閣 大 學 士

1888

Vân thiều phủ

雲 詔 府

1889

Vệ tướng quân

衛 將 軍

1890

Vệ úy

衛 尉

1891

Viêm đế

炎 帝

1892

Viên ngoại

員 外

1893

Viên ngoại lang

員 外 郎

1894

Viên ngoại lang tán kỵ thường  thị

員 外 郎 散 騎 常 侍

1895

Viên sinh

員 生

1896

Viện chính

院 正

1897

Viện nhi

院 儿

1898

Viện phán

院 判

1899

Viện sứ

院 使

1900

Vinh lộc đại phu

榮 祿 大 夫

1901

Vinh phong

榮 封

1902

Vị nhập lưu

未 入 流

1903

Vị nhập lưu thư lại

未 入 流 書 吏

1904

Võ bị viện

武 備 院

1905

Võ tuyển thanh lại ty

武 選 清 吏 司

1906

Võ úy

武 尉

1907

Võng thành vệ

網 城 衛

1908

Võ hiển điện đại học sĩ

武 顯 殿 大 學 士

1909

Vũ khố

武 庫

1910

Vũ khố thanh lại ty

武 庫 清 吏 司

1911

Vũ khố thị lang

武 庫 侍 郎

1912

Vũ lâm doanh

羽 林 營

1913

Vũ lâm quân

羽 林 軍

1914

Vũ vệ đại tướng quân

武 衛 大 將 軍

1915

Vũ vệ tướng quân

武 衛 將 軍

1916

Vương

1917

Vương phủ

王 府

1918

Xa kỵ vệ

車 騎 衛

1919

Xá nhân

舍 人

1920

Xá sai ty

舍 差 司

1921

Xã chánh

社 正

1922

Xã giám

社 監

1923

Xã sử

社 史

1924

Xã trưởng

社 長

1925

Xã tư

社 司

1926

Xích Quỷ

赤 鬼

1927

Xiển giáo

闡 教

1928

Xiển nghĩa

闡 義

1929

Xuân khanh

春 卿

1930

Xuân quan

春 官

1931

Xuân thiên quận thí

春 天 郡 試

1932

Xưng hô

稱 呼

1933

Xuất nạp

出 納

1934

Y học huấn khoa

醫 學 訓 科


                                                                                     Theo Từ điển chức quan Việt Nam 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: