Bia Văn miếu Bắc Ninh Bia Văn miếu Hà Nội
Bia Văn miếu Huế Bia Văn miếu Hưng Yên
Bảng tra

DANH SÁCH CÁC VỊ TAM KHÔI

 

1. Khoa Bính Ngọ Thiên Ứng Chính Binh 15 (1246) đời Trần Thái Tông:

1. Trạng nguyên: Nguyễn Quan Quang

2. Bảng nhãn: Phạm Văn Tuấn

3. Thám hoa: Vương Hữu Phùng

2. Khoa Đinh Mùi Thiên Ứng Chính Bình 16 (1247) đời Trần Thái Tông:

1. Trạng nguyên: Nguyễn Hiền

2. Bảng nhãn: Lê Văn Hưu

3. Thám hoa: Đặng Ma La

3. Khoa Bính Thìn Nguyên Phong 6 (1256) đời Trần Thái Tông:

1. Trạng nguyên:

+ Kinh Trạng nguyên: Trần Quốc Lặc

+ Trại Trạng nguyên: Trần Xán

2. Bảng nhãn: Trần Chu Hinh

3. Thám hoa: Trần Uyên

4. Khoa Bính Dần Thiệu Long 9 (1266) đời Trần Thánh Tông:

1. Trạng nguyên:

+ Kinh Trạng nguyên: Trần Cố, 22

+ Trại Trạng nguyên: Bạch Liêu, 23

2. Thám hoa: Hạ Nghi

5. Khoa Ất Hợi Bảo Phù 3 (1275) đời Trần Thánh Tông:

1. Trạng nguyên: Đào Tiêu

2. Thám hoa: Quách Nhẫn

6. Khoa Giáp Thìn Hưng Long 12 (1304) đời Trần Anh Tông:

1. Trạng nguyên: Mạc Đĩnh Chi

2. Bảng nhãn: Bùi Mộ

3. Thám hoa: Trương Phóng

7. Khoa Giáp Dần Long Khánh 2 (1374) đời Trần Duệ Tông:

1. Trạng nguyên: Đào Sư Tích

2. Bảng nhãn: Lê Hiến Phủ

3. Thám hoa: Trần Đinh Thâm

8. Khoa Nhâm Tuất Đại Bảo 3 (1442) đời Trần Thánh Tông:

1. Trạng nguyên: Nguyễn Trực

2. Bảng nhãn: Nguyễn Như Đổ

3. Thám hoa: Lương Như Hộc

9. Khoa Mậu Thình Thái Hòa 6 (1448) đời Lê Nhân Tông:

1. Trạng nguyên: Nguyễn Nghiêu Tư

2. Bảng nhãn: Trịnh Thiết Trường

3. Thám hoa: Chu Thiêm Uy

10. Khoa Quý Mùi Quang Thuận 4 (1463) đời Lê Thánh Tông:

1. Trạng nguyên: Lương Thế Vinh

2. Bảng nhãn: Nguyễn Đức Trinh

3. Thám hoa: Quách Đình Bảo

11. Khoa Nhâm Thìn Hồng Đức 3 (1472) đời Lê Thánh Tông:

1. Trạng nguyên: Vũ Kiệt

2. Bảng nhãn: Nguyễn Kim An

3. Thám hoa: Vương Khắc Thuật

12. Khoa Ất Mùi Hồng Đức 6 (1475) đời Lê Thánh Tông:

1. Trạng nguyên: Vũ Tuấn Chiêu

2. Bảng nhãn: Ông Nghĩa Đạt

3. Thám hoa: Cao Quýnh

13. Khoa Mậu Tuất Hồng Đức 9 (1478) đời Lê Thánh Tông:

1. Bảng nhãn:

+ Lê Quảng Chí

+ Trần Bích Hoành

2. Thám hoa: Lê Ninh

14. Khoa Tân Sửu Hồng Đức 12 (1481) đời Lê Thánh Tông:

1. Trạng nguyên: Phạm Đôn Lễ

2. Bảng nhãn: Lưu Hưng Hiếu

3. Thám hoa: Nguyễn Doãn Địch

15. Khoa Giáp Thìn Hồng Đức 15 (1484) đời Lê Thánh Tông:

1. Trạng nguyên: Nguyễn Quang Bật

2. Bảng nhãn: Nguyễn Giác

3. Thám hoa: Mai Duy Tinh

16. Khoa Đinh Mùi Hồng Đức 18 (1487) đời Lê Thánh Tông:

1. Trạng nguyên: Trần Sùng Dĩnh

2. Bảng nhãn: Nguyễn Đức Huấn

3. Thám hoa: Thân Cảnh Vân

17. Khoa Canh Tuất Hồng Đức 21 (1490) đời Lê Thánh Tông:

1. Trạng nguyên: Vũ Duệ

2. Bảng nhãn: Ngô Hoán

3. Thám hoa: Lưu Thư Ngạn

18. Khoa Quý Sửu Hồng Đức 24 ( 1493) đời Lê Thánh Tông:

1. Trạng nguyên: Vũ Dương

2. Bảng nhãn: Ngô Thầm

3. Thám hoa: Lê Hùng

19. Khoa Bính Thìn Hồng Đức 27 (1496) đời Lê Thánh Tông:

1. Trạng nguyên: Nghiêm Viện

2. Bảng nhãn: Nguyễn Huân

3. Thám hoa: Đinh Lưu

20. Khoa Kỷ Mùi Cảnh thống 2 (1499) đời Lê Hiển Tông:

1. Trạng nguyên: Đỗ Lý Khiêm

2. Bảng nhãn: Lương Đắc Bằng

3. Thám hoa: Nguyễn Khắc Kiệm

21. Khoa Nhâm Tuất Cảnh thống 5 (1502) đời Lê Hiến Tông:

1. Trạng nguyên: Lê Ích Mộc

2. Bảng nhãn: Lê Sạn

3. Thám hoa: Nguyễn Văn Thái

22. Khoa Ất Sửu Đoan Khánh1 (1505) đời Lê Uy Mục

1. Trạng nguyên: Lê Nại

2. Bảng nhãn: Bùi Nguyên

3. Thám hoa: Trần Phỉ

23. Khoa Mậu Thìn Đoan Khánh 4 (1505) đời Lê Uy Mục

1. Trạng nguyên: Nguyễn Giản Thanh

2. Bảng nhãn: Hứu Tam Tỉnh

3. Thám hoa: Nguyễn Hữu Nghiêm

24. Khoa Tân Mùi Hồng Thuận 3 (1511) đờiLê Tương Dực

1. Trạng nguyên: Hoàng Nghĩa

2. Bảng nhãn: Trần Bảo Tín

3. Thám hoa: Vũ Duy Chu

25. Khoa Giáp Tuất Hồng Thuận 6 (1514) đời Lê Tương Dực

1. Trạng nguyên: Nguyễn Đức Lượng

2. Bảng nhãn: Nguyễn Chiêu Huấn

2. Thám hoa: Hoàng Minh Tá

26. Khoa Mậu Dần Quang Thiệu 3 (1518) đời Lê Chiêu Tông

1. Trạng nguyên: Ngô Miễn Thiệu

2. Bảng nhãn: Nguyễn Mẫn Đốc

3. Thám hoa: lưu Khải Chuyên

27. Khoa Quý Mùi Thống Nguyên 2 (1523) đời Lê Cung Hoàng

1. Trạng nguyên: Hoàng Văn Tán

2. Bảng nhãn: Nguyễn Thuyên

3. Thám hoa: Nguyễn Quán Đạo

28. Khoa Bính Tuất Thống Nguyên 5 (1526) đời Lê Cung Hoàng

1. Trạng nguyên: Trần Tất Văn

2. Bảng nhãn: Nguyễn Văn Hiến

3. Thám hoa: Lưu Doãn Trung

29. Khoa Ký Sửu Minh Đức 3 (1529) đời Mạc Đăng Dung

1. Trạng nguyên: Đỗ Tông

2. Bảng nhãn: Nguyễn Hãng

3. Thám hoa: Nguyễn Văn Huy

30. Khoa Nhâm Thìn Đại Chính 3 (1532) đời Mặc Đăng Doanh

1. Trạng nguyên: Nguyễn Thiến

2. Bảng nhãn: Bùi Vinh

3. Thám hoa: Ngô Sơn Khoái

31. Khoa Ất Mùi Đại Chính 3 (1535) đời Mặc Đăng Doanh

1. Trạng nguyên: Nguyễn Bỉnh Khiêm

2. Bảng nhãn: Bùi Doãn Đốc

3. Thám hoa: Nguyễn Thừa Hưu

32. Khoa Mậu Tuất Đại Chính 9 (1538) đời Mặc Đăng Doanh

1. Trạng nguyên: Giáp Hải

2. Bảng nhãn: Trần Toại

3. Thám hoa: Hoàng Sâm

33. Khoa Tân Sửu Quảng Hòa 1 (1541) đời Mặc Phúc Hải

1. Trạng nguyên: Nguyễn Kỳ

2. Bảng nhãn: Nguyễn Công Sâm

3. Thám hoa: Nguyễn Thế Lộc

34. Khoa Đinh Mùi Vĩnh Định 1 (1547) đời Mạc Phúc Nguyên

1. Trạng nguyên: Dương Phúc Tư

2. Bảng nhãn: Phạm Du

3. Thám hoa: Nguyễn Tế

35. Khoa Canh Tuất Cảnh Lịch 3 (1550) đời Mạc Phúc Nguyên

1. Trạng nguyên: Trần Văn Bảo

2. Bảng nhãn: Trần Văn

3. Thám hoa: Nguyễn Minh Dương

36. Khoa Quý Sửu Cảnh Lịch 6 (1553) đời Mạc Phúc Nguyên

1. Trạng nguyên: Nguyễn Lượng Thái

2. Bảng nhãn: Hoàng Tuân

3. Thám hoa: Trần Vĩnh Tuy

37. Khoa Bính Thìn Quang Bảo 3 (1556) đời Mạc Phúc Nguyên

1. Trạng nguyên: Phạm Trấn

2. Bảng nhãn: Đỗ Uông

3. Thám hoa: Nguyễn Nghiêu Tá

38. Khoa Kỷ Mùi Quang Bảo 6 (1559) đời Mạc Phúc Nguyên

1. Thám hoa: Đằng Thì Thố

39. Khoa Nhâm Tuất Quang Bảo 9 (1562) đời Mạc Phúc Nguyên

1. Trạng nguyên: Phạm Duy Quyết

2. Bảng nhãn: Trương Lỗ

3. Thám hoa: Ngô Khuê

40. Khoa Mậu Thìn Sùng Khang 3 (1568) đời Mạc Mậu Hợp

1. Thám hoa: Vũ Hữu Chính

41. Khoa Tân Mùi Sùng Khang 6 (1571) đời Mạc Mậu Hợp

1. Bảng nhãn: Nguyễn Miễn

2. Thám hoa: Nguyễn Cung

42. Khoa Giáp Tuất Sùng Khang 9 (1574) đời Mạc Mậu Hợp

1. Thám hoa: Vũ Văn Khuê

43. Khoa Đinh Sửu Sùng Khang 12 (1577) đời Mạc Mậu Hợp

1. Trạng nguyên: Vũ Giới

2. Bảng nhãn: Nguyễn Nhân Triêm

3. Thám hoa: Phạm Gia Môn

44. Khoa Canh Thìn Diên Thành 3 (1580) đời Mạc Mậu Hợp

1. Thám hoa: Đỗ Cung

45. Khoa Quý Mùi Diên Thành 7 (1583) đời Mạc Mậu Hợp

1. Thám hoa: Nguyễn Tuấn Ngạn

46. Khoa Bính Tuất Đoan Thái 1 (1586) đời Mạc Mậu Hợp

1. Thám hoa: Nguyễn Giáo Phương

47. Khoa Mậu Thìn Vĩnh Tộ 10 (1628) đời Lê Thần Tông

1. Thám hoa: Giang Văn Minh

48. Khoa Tân Mùi Đức Long 3 (1631) đời Lê Thần Tông

1. Thám hoa: Nguyễn Minh Triết

49. Khoa Đinh Sửu Dương Hòa 3 (1637) đời Lê Thần Tông

1. Trạng nguyên: Nguyễn Xuân Chính

2. Bảng nhãn: Nguyễn Nghi

3. Thám hoa: Nguyễn Thế Khanh

50. Khoa Bính Tuất Phúc Thái 4 (1646) đời Lê Chân Tông

1. Thám hoa: Nguyễn Đăng Cảo

51. Khoa Canh Dân Khánh Đức 2 (1650) đời Lê Thần Tông

1. Thám hoa: Khương Thế Hiền

52. Khoa Kỷ Hợi Vĩnh Thọ 2 (1659) đời Lê Thần Tông

1. Trạng nguyên: Nguyễn Quốc Trinh

2. Bảng nhãn: Nguyễn Văn Bích

3. Thám hoa: Nguyễn Văn Thực

53. Khoa Tân Sửu Vĩnh Thọ 4 (1661) đời Lê Thần Tông

1. Trạng nguyên: Đặng Công Chất

2. Bảng nhãn: Đào Công Chính

3. Thám hoa: Ngô Khuê

54. Khoa Canh Tuất Cảnh Trị 8 (1670) đời Lê Huyền Tông

1. Trạng nguyên: Lưu Danh Công

2. Thám hoa: Thiều Sĩ Lâm

55. Khoa Bính Thìn Vĩnh Trị 1 (1676) đời Lê Hy Tông

1. Thám hoa: Nguyễn Quý Đức

56. Khoa Quý Hợi Chính Hòa (1683) đời Lê Hy Tông

1. Trạng nguyên: Nguyễn Đăng Đạo

2. Bảng nhãn: Phạm Quang Trạch

3. Thám hoa: Quách Giai

57. Khoa Ất Sửu Chính Hòa (1685) đời Lê Hy Tông

1. Thám hoa: Vũ Thạnh

58. Khoa Canh Thìn Chính Hòa 21 (1700) đời Lê Hy Tông

1. Bảng nhãn: Nguyễn Đình Ức

59. Khoa Canh Dần Vĩnh Thịnh 6 (1710) đời Lê Dụ Tông

1. Thám hoa: Phạm Khiêm Ích

60. Khoa Mậu Tuất Vĩnh Thịnh 14 (1718) đời Lê Dụ Tông

1. Thám hoa: Vũ Công Tể

61. Khoa Tân Sửu Bảo Thái 2 (1721) đời Lê Dụ Tông

1. Thám hoa: Ngô Sách Tố

62. Khoa Giáp Thìn Bảo Thái 5 (1724) đời Lê Dụ Tông

1. Bảng nhãn: Hà Tông Huân

63. Khoa Đinh Mùi Bảo Thái 8 (1727) đời Lê Dụ Tông

1. Thám hoa: Nguyễn Thế Lập

64. Khoa Tân Hợi Vĩnh Khánh 3 (1731) đời Lê Duy Phường

1. Thám hoa: Đỗ Huy Kỳ

65. Khoa Quý Sửu Long Đức 2 (1733) đời Lê Thuần Tông

1. Bảng nhãn: Nhữ Trọng Đài

66. Khoa Bính Thìn Vĩnh Hựu 2 (1736) đời Lê Ý Tông

1. Trạng nguyên: Trịnh Tuệ

2. Thám hoa: Trần Quốc Hiệu

67. Khoa Quý Hợi Cảnh Hưng 4 (1743) đời Lê Hiến Tông

1. Thám hoa: Phan Kính

68. Khoa Mậu Thìn Cảnh Hưng 9 (1748) đời Lê Hiển Tông

1. Thám hoa: Nguyễn Huy Oánh

69. Khoa Nhâm Thân Cảh Hưng 13 (1752) đời Lê Hiển Tông

1. Bảng nhãn: Lê Quý Đôn

70. Khoa Quý Mão Thiệu Trị 3 (1843)

1. Thám hoa: Mai Anh Tuấn

71. Khoa Đinh Mùi Thiệu Trị 7 (1847)

1. Thám hoa: Phan Dưỡng Hạo

72. Khoa Tân Hợi Tự Đức 4 (1851)

1. Bảng nhãn: Phạm Thanh

3. Thám hoa: Hoàng Xuân Hiệp

73. Khoa Chế khoa Cát sĩ Tân Hợi Tự Đức 4 (1851)

1. Bảng nhãn: Vũ Duy Thanh

3. Thám hoa: Vũ Huy Dực

74. Khoa Quý Sửu Tự Đức 6 (1853)

1. Thám hoa:

+ Nguyễn Đức Đạt

+ Nguyễn Văn Giao

75. Khoa Bính Thìn Tự Đức 9 (1856)

1. Thám hoa: Ngụy Khắc Đản

76. Khoa Ất Sửu Tự Đức 18 (1865)

1. Thám hoa: Đặng Văn Kiều

77. Khoa Nhâm Thìn Thành Thái 4 (1892)

1. Thám hoa: Vũ Phạm Hàm

 

(Theo sách Các nhà khoa bảng Việt Nam

Nxb. Văn học, 2006)

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: