Tên đất
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên đất Tên sách
1 A Mễ (X) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Quỳnh Côi tổng các xã tục lệ (AF.a5/30)
2. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Quỳnh Côi tổng các xã địa bạ (AG.a6/11)
2 Ái mộ (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tòng Thiện huyện Thanh Vị tổng các xã địa bạ (AG.a3/44)
2. Sơn Tây tỉnh Tùng Thiện huyện Thanh Vị tổng các xã tục lệ (AF.a6/30)
3 Ái sơn (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Bố Đức tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/1)
4 Ái sơn (vạn) 1. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Bố Đức tổng các xã thôn địa bạ (AG.b2/3)
5 Ái sơn (x) 1. Thanh Hóa tỉnh Đông Sơn huyện Bố Đức tổng các xã thần tích (AE.b2/1)
6 Ái sơn vạn (th) 1. Thanh Hóa tỉnh Thiệu Hóa phủ Đông Sơn huyện Bố Đức tổng các xã thôn tục lệ (AF.b2/1)
7 Ái tử (x) 1. Quảng Ngãi Quảng Trị xã chí (AJ.24/25)
8 Ấm hạ (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã thôn địa bạ (AG.a11/9)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã tục lệ (AF.a12/9)
3. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã thần tích (AE.a9/10)
9 Ấm thượng (x) 1. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã tục lệ (AF.a12/9)
2. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã thần tích (AE.a9/10)
3. Phú Thọ tỉnh Hạ Hòa huyện ấm Hạ tổng các xã thôn địa bạ (AG.a11/9)
10 An (th) 1. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện An Trạch tổng các xã tục lệ (AF.a10/28)
2. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/19)
11 An bài (th) 1. Thái Bình tỉnh Thanh Quan huyện Đông Động tổng Thụ Điền xã tục lệ (AF.a5/36)
2. Thái Bình tỉnh Thần Khê huyện các xã thần tích (AE.a5/48)
12 An bái (x) 1. Thái Bình tỉnh Thụy Anh huyện các xã thần tích (AE.a5/57)
13 An bài,(x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện các tổng các xã (AD.a11/9)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện các tổng tổng chư xã thần tích (AE.a1115)
14 An bệ (x) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện các xã thần sắc (AD.a2/18)
15 An Biên (x) 1. Hải Phòng tỉnh Hải An huyện Đông Khê tổng các xã điền bạ (AG.a18/3)
2. Hải Phòng tỉnh Hải An huyện Đông Khê tổng các xã thần tích (AE.a20/1)
16 An bo (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thần sắc (AD.a13/9)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Tiên Xá tổng các xã thần tích (AE.a13/12)
17 An Bồ (x) 1. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Vật Lại tổng các xã tục lệ (AF.a6/27)
2. Sơn Tây tỉnh Quảng Oai phủ Tiên Phong huyện Vật Lại tổng các xã thần tích (AE.a10/13)
3. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện Vật Lại tổng các xã địa bạ (AG.a3/35)
4. Sơn Tây tỉnh Tiên Phong huyện Vật Lại tổng các xã thần sắc (AD.a10/13)
18 An bồi (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện An Bồi tổng các xã địa bạ (AG.a6/28)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện An Bồi tổng tục lệ (AF.a5/67)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện An Bồi tổng thần tích (AE.a5/1)
19 An cầu (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/19)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
20 An chàng (x) 1. Tiên Lữ huyện xã chí (AJ.13/5)
21 An châu (x) 1. Hà Đông tỉnh Đan Phượng huyện Thọ Lão tổng các xã thần tích (AE.a2/13)
2. Tiên Lữ huyện xã chí (AJ.13/5)
3. Thái Nguyên tỉnh Phú Bình phủ Hà Châu tổng các xã địa bạ (AG.a16/10)
4. Thái Nguyên tỉnh Phú Bình phủ Hà Châu tổng các xã tục lệ (AF.a16/11)
22 An chỉ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện Vân Trình tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/21)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng thần tích (AE.a5/7)
3. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a6/34)
4. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng tục lệ (AF.a5/74)
23 An chiểu (x) 1. Tiên Lữ huyện xã chí (AJ.13/4)
24 An chính (x) 1. Vũ Tiên huyện xã chí (AJ.10/2)
25 An chùy (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/6)
26 An cơ (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a6/34)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng tục lệ (AF.a5/74)
27 An cổ, (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/2)
2. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã thần tích (AE.a15/10)
3. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Cao Đài tổng các xã tục lệ (AF.a11/13)
28 An cư (th) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Phù Long tổng các xã thần sắc (AD.b1/8)
29 An cự (x) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện An Cự tổng các xã địa bạ (AG.a9/19)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện An Cự tổng các xã thần sắc (AD.a16/26)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện An Cự tổng các xã tục lệ (AF.a11/31)
30 An cư, (x) 1. Hưng Yên tỉnh Yên Mỹ huyện Liêu Thượng xã Cao Xá Cao Cầu nhị thôn thần sắc (AD.a3/26)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Xuân Dương tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/27)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Yên Khánh huyện Xuân Dương tổng các xã thần sắc (AD.a4/25)
4. Hà Đông tỉnh Sơn Lãng huyện Trầm Lộng tổng các xã thôn thần sắc (AD.a2/35)
5. Quảng Yên tỉnh Yên Hưng huyện Hà Bắc tổng các xã địa bạ (AG.a17/3)
6. Yên Hưng huyện xã chí (AJ.12/2)
7. Hải Dương tỉnh Gia Lộc huyện Phương Xá tổng các xã thần tích (AE.a6/12)
31 An dân (x) 1. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện An Tiêm tổng các xã địa bạ (AG.a6/1)
2. Thái Bình tỉnh Đông Quan huyện An Tiêm tổng các xã tục lệ (AF.a5/8)
32 An đạo (lý) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các lý ấp tục lệ (AF.a11/8)
33 An đạo (x) 1. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Cát Xuyên tổng các xã thần sắc (AD.a16/1)
2. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Cát Xuyên tổng các xã thần tích (AE.a15/1)
3. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Cát Xuyên tổng các xã tục lệ (AF.a11/2)
4. Phủ Xuân Trường xã chí (AJ.7/16)
5. Phủ Xuân Trường xã chí (AJ.7/17)
34 An dật (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Văn Uyên châu Vĩnh Dật tổng các xã tục lệ (AF.a15/23)
35 An dậu (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện An Tràng Kim Nguyên Nhị tổng các xã thôn địa bạ (AG.b1/24)
36 An để (x) 1. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Cự Lâm tổng các xã tục lệ (AF.a5/60)
37 An điềm (x) 1. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng các xã địa bạ (AG.a6/34)
2. Thái Bình tỉnh Trực Định huyện Thụy Lũng tổng tục lệ (AF.a5/74)
38 An điền (x) 1. Hải Dương tỉnh Nam Sách phủ thần tích (AE.a6/15)
39 An diện, (x) 1. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện Lộc Điền tổng các xã thần tích (AE.a5/63)
40 An định (x) 1. Thái Bình tỉnh Thụy Anh huyện các xã thần tích (AE.a5/57)
2. Thái Bình tỉnh Thụy Anh huyện các xã thần sắc (AD.a5/16)
3. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các tổng thần tích các xã thôn thần tích (AE.a6/26)
41 An đông (x) 1. Hải Dương tỉnh Nam Sách phủ thần tích (AE.a6/15)
2. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã thần tích (AE.a13/19)
3. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã thần sắc (AD.a13/13)
4. Yên Hưng huyện xã chí (AJ.12/3)
5. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã địa bạ (AG.a8/19)
6. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Phương Đàn tổng các xã tục lệ (AF.a10/6)
42 An dụ (x) 1. Kiến An tỉnh Tiên Lãng huyện Ninh Duy tổng các xã điền bạ (AG.a7/14)
43 An Dương (x) 1. Hải Phòng tỉnh Hải An huyện An Dương tổng các xã địa bạ (AG.a18/1)
44 An dưỡng (x) 1. Phú Thọ tỉnh Cẩm Khê huyện Điêu Lương tổng các xã tục lệ (AF.a12/1)
45 An duyên (x) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện An Cự tổng các xã thần sắc (AD.a16/27)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện An Cự tổng các xã tục lệ (AF.a11/30)
46 An duyệt (x) 1. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần tích (AE.a2/3)
47 An hạ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Gia Viễn huyện Trường Yên tổng các xã thần sắc (AD.a4/15)
2. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/8)
48 Ân hậu (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Kim Nguyên tổng các xã thôn tục lệ (AF.b1/26)
49 Ân hậu (x) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện các xã thôn thần sắc (AD.b1/16)
50 An hiệp (th) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Sơn Đồng tổng các xã thần tích (AE.a5/34)
51 An hóa (x) 1. Lạng Sơn tỉnh Thoát Lãng châu Yên Hoá tổng Yên Hoá xã tục lệ (AF.a15/12)
52 An khê (x) 1. Hải Phòng tỉnh Hải An huyện Trung Hành tổng các xã điền bạ (AG.a18/7)
2. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh huyện Xuân Dương tổng các xã thôn thần tích (AE.a4/27)
3. Hà Đông tỉnh Chương Mỹ huyện các xã thần tích (AE.a2/7)
4. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/21)
5. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Tiên Bố tổng các xã tục lệ (AF.a5/35)
6. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện An (Yên) Khê tổng các xã thần sắc (AD.a13/1)
7. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tiên Bố tổng các xã địa bạ (AG.a6/16)
8. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tiên Bố tổng các xã thần sắc (AD.a5/5)
9. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện An (Yên) Khê tổng các xã thần tích (AE.a13/1)
53 An ký (x) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tiên Bố tổng các xã thần sắc (AD.a5/5)
2. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Đông Quan huyện Tiên Bố tổng các xã tục lệ (AF.a5/35)
3. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Tiên Bố tổng các xã địa bạ (AG.a6/16)
54 An lạc (th) 1. Sơn Tây tỉnh Thạch Thất huyện các xã tục lệ (AF.a6/14)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã thần tích (AE.a13/15)
3. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/1)
55 An lạc (trại) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các lý ấp tục lệ (AF.a11/8)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các xã thần tích (AE.a15/6)
56 An lạc (x) 1. Hưng Yên tỉnh Văn Lâm huyện các xã thần sắc (AD.a3/14)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện các xã thôn thần sắc (AD.b1/16)
3. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/17)
4. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Thần Khê huyện các xã tục lệ (AF.a5/49)
5. Quảng Nam xã chí (AJ.23/5)
6. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Mộc Hoàn tổng các xã thần tích (AE.a13/11)
7. Hà Nam tỉnh Kim Bảng huyện Kim Bảng tổng các xã thôn tục lệ (AF.a10/1)
57 An lại (x) 1. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã thần tích (AE.a5/16)
2. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Vĩnh Lại tổng các xã tục lệ (AF.a14/7)
3. Hải Dương tỉnh Cẩm Giàng huyện Vĩnh Lại tổng các xã thần tích (AE.a6/8)
58 An lâm (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/4)
59 An lãng (th) 1. Hải Dương tỉnh Tứ Kỳ huyện các tổng thần tích các xã thôn thần tích (AE.a6/26)
60 An lão (x) 1. Phủ Vĩnh Tường xã chí (AJ.1/31)
2. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện An Lão tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/58)
3. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện An Lão tổng các xã thần tích (AE.a5/58)
61 An lão thị (x) 1. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng phủ Đông Anh huyện Lạc Lân tổng các xã thần sắc (AD.a11/5)
2. Phúc Yên tỉnh Yên Lãng huyện Lạc Tân tổng các xã thần tích (AE.a11/9)
62 An lập (x) 1. Yên Hưng huyện xã chí (AJ.12/2)
2. Hạc Trì huyện xã chí (AJ.11/1)
63 An lễ (ấp) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Mỹ tổng Quỳnh Phương lý An Lễ ấp thần tích (AE.a15/5)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các lý ấp tục lệ (AF.a11/8)
3. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các xã thần tích (AE.a15/6)
64 An lệ (x) 1. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Lễ Thần tổng các xã địa bạ (AG.a6/20)
65 An lễ, (x) 1. Bắc Ninh tỉnh Lang Tài huyện Lâm Thao tổng các xã thần sắc (AD.a7/16)
2. Quảng Nam xã chí (AJ.23/4)
3. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Trực Nội tổng các xã tục lệ (AF.a5/46)
4. Thái Bình tỉnh Tiên Hưng phủ Thần Khê huyện các xã tục lệ (AF.a5/52)
5. Thái Bình tỉnh Thái Ninh phủ Thanh Quan huyện Trực Nội tổng các xã địa bạ (AG.a6/25)
66 An liêm (x) 1. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã tục lệ (AF.a5/7)
2. Thái Bình tỉnh Duyên Hà huyện các xã thần tích (AE.a5/16)
67 An liêu (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện An Liêu tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/35)
68 An liêu hạ (x) 1. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện An Liêu tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/35)
69 An lộc (x) 1. Thái Bình tỉnh Thư Trì huyện An Lão tổng các xã thôn tục lệ (AF.a5/58)
70 An lộng (th) 1. Thái Bình tỉnh Quỳnh Côi huyện Sơn Đồng tổng các xã thần tích (AE.a5/34)
71 An lư (x) 1. Kiến An tỉnh Thủy Nguyên huyện Thủy Tú tổng các xã thần tích (AE.a12/24)
72 An lưng (th) 1. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá các xã thôn thần sắc (AD.b1/19)
2. Nghệ An tỉnh Nghi Lộc huyện Thượng Xá tổng các xã thôn thần tích (AE.b1/3)
3. Hải Dương tỉnh Nam Sách phủ thần tích (AE.a6/15)
73 An lũng (x) 1. Hà Đông tỉnh Hoài Đức phủ Từ Liêm huyện Yên Lũng tổng các xã thần sắc (AD.a2/37)
74 An lưu (x) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ An (Yên) Trường các xã thần tích (AE.b1/14)
2. Quảng Nam xã chí (AJ.23/6)
75 An mễ (x) 1. Thái Nguyên tỉnh Phổ Yên phủ Nghĩa Hương tổng các xã tục lệ (AF.a16/5)
76 Ân mông (x) 1. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Đọi (Đội) Sơn tổng các xã thần sắc (AD.a13/6)
2. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Đọi Sơn tổng các xã tục lệ (AF.a10/18)
3. Hà Nam tỉnh Duy Tiên huyện Đọi Sơn tổng các xã thần tích (AE.a13/7)
77 An mỹ (th) 1. Thạch Thất huyện xã chí (AJ.3/7)
78 An mỹ (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/7)
79 An na (x) 1. Mĩ Lộc huyện xã chí (AJ.7/6)
80 An ngãi (x) 1. Bình Định xã chí (AJ.26)
81 An nghiệp (ấp) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các xã thần tích (AE.a15/6)
82 An nghiệp (lý) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các lý ấp tục lệ (AF.a11/8)
83 An nghiệp (x) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/24)
2. Hà Nam tỉnh Lý Nhân phủ Nam Xang huyện Vũ Điện tổng các xã tục lệ (AF.a10/37)
3. Yết ma sao [Tứ phần luật san bổ tùy cơ yết ma huyền ti sao (AC.149/1-2)
84 An nhân (lý) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các lý ấp tục lệ (AF.a11/8)
85 An nhân (x) 1. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Trinh Xuyên Hạ tổng các xã địa bạ (AG.a9/26)
2. Nam Định tỉnh Vụ Bản huyện Trình Xuyên tổng các xã tục lệ (AF.a11/47)
3. Nam Định tỉnh Vụ Bản phủ Trình Xuyên Hạ tổng các xã thần tích (AE.a15/34)
4. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện Quan Bế tổng các xã tục lệ (AF.a5/22)
5. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã thần tích (AE.a5/27)
86 An nhân (xóm) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các xã thần tích (AE.a15/6)
87 An nhất (th) 1. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Kim Hoa tổng các xã thôn địa bạ (AG.a14/5)
88 An nhuế (x) 1. Phù Cừ huyện xã chí (AJ.13/2)
89 An ninh ngoại (x) 1. Kiến An tỉnh Thủy Nguyên huyện Phù Lưu Trịnh Xá Thái Lai tam tổng các xã tục lệ (AF.a9/17)
90 An ninh nội (x) 1. Kiến An tỉnh Thủy Nguyên huyện Phù Lưu Trịnh Xá Thái Lai tam tổng các xã tục lệ (AF.a9/17)
91 An nội (th) 1. Nam Định tỉnh Mỹ Lộc huyện Như Thức tổng các xã tục lệ (AF.a11/21)
2. Hà Nội tỉnh Thọ Xương huyện Thuận Mỹ tổng các thôn địa bạ (AG.a14/8)
92 An nữ (th) 1. Thái Bình tỉnh Hưng Nhân huyện các xã tục lệ (AF.a5/24)
93 An pháp (x) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Đô An tổng các xã địa bạ (AG.b1/4)
94 An phong (ấp) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các lý ấp tục lệ (AF.a11/8)
2. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Ninh Nhất tổng các xã thần tích (AE.a15/6)
95 An phú (x) 1. Nam Định tỉnh Hải Hậu huyện Quế Hải tổng các xã thần sắc (AD.a16/7)
2. Nam Định tỉnh Xuân Trường phủ Giao Thủy huyện Cát Xuyên tổng các xã tục lệ (AF.a11/1)
3. Ninh Bình tỉnh Yên Khánh phủ Kim Sơn huyện An Liêu tổng các xã thôn tục lệ (AF.a4/35)
4. Phủ Xuân Trường xã chí (AJ.7/17)
5. Phủ Xuân Trường xã chí (AJ.7/16)
96 Ân phú (x) 1. Phủ Nghĩa Hưng xã chí (AJ.7/10)
2. Phúc Thọ huyện xã chí (AJ.3/5)
3. Yên Phong huyện xã chí (AJ.9/3)
97 An phúc (x) 1. Nghệ An tỉnh Hưng Nguyên phủ Đông Thành huyện Đô An tổng các xã địa bạ (AG.b1/6)
2. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã thần sắc (AD.a4/6)
3. Ninh Bình tỉnh Gia Khánh huyện các xã tục lệ (AF.4/8)
98 An phưng (x) 1. Tiên Lữ huyện xã chí (AJ.13/4)
99 An phước (x) 1. Quảng Nam xã chí (AJ.23/5)
100 An quần (x) 1. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã địa bạ (AG.a9/17)
2. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã thần sắc (AD.a16/25)
3. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã thần tích (AE.a15/25)
4. Nam Định tỉnh Trực Ninh huyện Văn Lãng tổng các xã tục lệ (AF.a11/29)
Tổng: 144
Trang: 1 | 2 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: