Tên người
A|B|C|D|E|F|G|H|I|J|K|L|M|N|O|P|Q|R|S|T|U|V|W|X|Y|Z|
STT Tên người Tên sách
1 Cẩm Đình 1. Bắc Kì tiết tế lịch kí (Paris)
2 Cẩm Đình Dật Sĩ 1. Kim văn tân soạn yếu tập (A.1037)
3 Cam Ngạn Sơ 1. Hán Nôm thi văn tạp lục (VNv.153)
4 Cảm Thành 1. Cảnh thi xướng họa tập (A.1566)
5 Cảm Thông 1. Chư tế văn vựng tập (A.435)
6 Cầm Tư Đường 1. Thánh tổ sự tích tức Nguyễn Không Lộ sự tích (A.2612)
7 Cẩm Văn Đường 1. Bách duyệt tập (A.2459)
8 Cấn Đình 1. Dinh điền biểu văn (VHv.2947)
9 Càn Long 1. Đặng Hoàng Trung thi sao (VHv.833/1-6)
10 Cấn Phong 1. Cúng văn (AB.432)
11 Cấn Trai 1. Bắc sử tân san toàn biên (A.498)
12 Cận Văn Đường 1. Bình Hưng thực lục (VHv.2939)
13 Cáng Quốc Công 1. Quế Phương xã tự bi kí (AB.609)
14 Canh Đình 1. Tam tự kinh thích nghĩa (VNv.257)
15 Cảnh Hưng 1. Cao tăng thiền sư ngọc phả cổ truyện (VHv.2941)
16 Cảnh Long 1. Tiên giang tam hữu chí (A.2776)
17 Cảnh Lữ 1. Lương hoàng sám pháp (AC.276/1-2)
18 Cảnh Nhạc 1. Hoàng kim sách phú [Đoán dã hạc bốc] (VHb.144)
19 Cảnh Quận Công 1. Bắc Cạn Ngân Sơn Mán tiền thư (A.3065/1-13)
20 Cảnh Siêm 1. Thí pháp quy trình (A.1703)
21 Cảnh Thịnh 1. Bắc hành tạp lục (A.1494)
22 Cao (Diễn Châu) 1. Bắc Kì hộ tịch qui điều (VHv.183)
2. Bắc Kì hộ tịch qui điều (VHv.183)
23 Cao Bá Đạt 1. Bắc hành tùng kí (A.403)
24 Cao Bá Quát 1. Bắc Kì hà đê sự tích (A.1938)
2. Bút toán chỉ nam (A.1031)
3. Ca xướng các điệu (AB.414)
4. Cảo phong công thi tập (A.516)
5. Cáo thức (VHv.1823)
6. Cáp sa thụ hạ tập (VHv.392)
25 Cao Bà Văn Tổ 1. Đại Nam quốc thư tập (A.144)
26 Cao Biền 1. Điều trần đê chính sự nghi tập [Điều trần đê chín (VHv.169/1-2)
27 Cao Cam Vũ 1. Luận thể tân tuyển (A.1741)
28 Cao Chu Thần 1. Bắc Kì địa dư quốc âm ca (AB.566)
29 Cao Đại Vương 1. Các điệu ca trù và một số bài ca trù cổ (VNv.100)
30 Cao Đăng Toại 1. Danh thần truyện kí (A.506)
31 Cao Doãn 1. Số pháp thư (VHv.1113)
32 Cao Duy Thanh 1. Cát động Hà Tiến sĩ thi tập (A.312)
33 Cao Hiên
34 Cao Hiển 1. Bắc Kì tổng lục ngũ ngôn ca (A.2159)
35 Cao Hùng Trưng 1. Thánh tổ hạnh thực diễn âm ca (VHv.2380)
36 Cao Huy Diệu 1. Bạch kì châu (AB.342)
37 Cao Khắc Lương 1. An Lãng chiếu thiện từ Từ Đạo Hạnh (AB.589)
38 Cao Khải 1. Bắc minh sồ vũ ngẫu lục (A.245)
39 Cao Lãng 1. Hiếu kinh lập bản (AB.266)
2. Hiếu kinh lập bản (AB.266)
40 Cao Lỗ 1. Ngự chế thi (A.1793)
41 Cao Mẫn Hiên 1. An Nam phong thổ thoại (AB.483)
42 Cao Minh 1. Nhập địa nhãn toàn thư hạ quyển (VHb.92)
43 Cao Ngạn Sơ 1. Hán Nôm thi văn tạp lục (VNv.153)
44 Cao Nghĩa 1. Tam chi Việt tạp thảo [Khắc Trai tạm chi Việt thi] (VHv.2246)
45 Cao Phiên 1. Bắc Kì bảo hộ quốc ngữ công báo (VNv.15)
46 Cao Phong 1. Kinh truyện sử tử phú tập (VHv.602/1-7)
47 Cảo Phong Công 1. Bắc Ninh tỉnh chí (A.569)
48 Cao Sĩ Kì 1. Giáo huấn diễn ca (VNb.44)
49 Cao Sơn Đại Vương 1. Bắc Kì tiết tế lịch kí (Paris)
50 Cao Tại Hàm
51 Cao Tẩu 1. Hoàn chân tập (AC.549)
52 Cao Thanh Khâu 1. Bắc minh sồ vũ ngẫu lục (A.245)
53 Cao Thích 1. Hán Nôm thi văn tạp lục (VNv.153)
54 Cao Tổ 1. Lưu bình phú (VNb.23/bis)
55 Cao Tống Thị Đường 1. Hà Nội địa dư (A.1154)
56 Cao Trọng 1. Bản diễn trò Hà Ô Lôi (AB.451)
57 Cao Văn Duy 1. Bách vạn Nguyễn Trình quốc công lục kí (VNb.3)
58 Cao Viên Trai 1. Hiếu kinh lập bản (AB.266)
59 Cao Xuân Dục 1. Đại Việt thông sử (A.1389)
60 Cao Xuân Nam 1. Bát đại nhân giác kinh (AC.620)
61 Cao Xuân Tiếu 1. Dương gia trữ trục (A.3008/abc)
62 Cao Xuân Xoang 1. Bắc Ninh tỉnh địa dư (A.590)
63 Cát Động Hà Tốn Trai 1. Bắc Ninh tỉnh địa dư chí - (Nhân Vật) (A.1939)
64 Cát Động Tiến Sĩ 1. Bái Dương Ngô tiên sinh thi tập (A.2449)
65 Cát Hiên 1. Tang lễ sự nghi (A.2618)
66 Cát Phủ 1. Đậu khoa (VHv.1667)
67 Cát Phủ Vũ Trinh
68 Cát Thành 1. Hoàng Việt luật lệ [Hoàng triều luật lệ] (A.55/1-6)
69 Cát Văn Tụy 1. Hành trạng bảo giám (A.2887)
70 Cát Xuyên Ngô Dĩnh 1. Định công thượng xã hội tân lệ (A.720)
71 Cầu Na Bạt Đà La 1. Thiên hạ bản đồ tổng mục lục đại toàn (A.1362)
72 Chân Đế 1. Thi nhân đối liên tạp kí (A.2994)
73 Chân Hùng 1. Chư danh gia thi (VHb.225)
74 Chân Không 1. Đàm thoại thi văn tạp lục (VHv.554)
75 Chân Không Vũ
76 Chân Lí 1. Giang Xá xã hương ước (VNv.526)
77 Chân Lộc Bảo Đài Nguyễn 1. Danh gia liên tự (A.522)
78 Chân Nguyên 1. Giá thú sự bí ngữ (A.1688)
79 Chấn Nhạc 1. Đại Việt Cổ kim diên cách địa chí khảo (A.77)
80 Chân Nương 1. Mục Liên kinh (AC.632)
81 Chàng Sơ 1. Di Lặc độ thế chân kinh (VHv.1068)
82 Chất Trực Công 1. Bái Dương thư tập (VHv.139)
83 Châu Giang Bùi Thức 1. An Nam thông quốc bản đồ (VHv.1358/2)
84 Châu Giang Bùi Văn Dị 1. Chế giản loại biên (A.1402)
85 Châu Hoành 1. Tứ kì địa dư phong vật chí (A.166)
86 Châu Khê 1. Chùa nhất giáp khoán (A.730)
87 Châu Phong 1. Bi kí biểu văn tạp lục (A.1470)
88 Châu Thụ tử 1. Đường trung Phạm Đôn Nhân nguyên thảo (A.467)
89 Châu Xuyên Tử 1. Bi kí tế văn tập (A.523)
90 Chí Am 1. Bích Câu kì ngộ (AB.83)
91 Chi Khiêm 1. Thi nhân đối liên tạp kí (A.2994)
92 Chi Sơn 1. Thiên Nam long thủ lục (A.1658)
93 Chí Thanh 1. Nam bắc đẩu kinh (AC.568)
94 Chí Thiện 1. Huyền linh ngọc hoàng kinh (A.3183)
95 Chỉ Trai 1. Huân thần thực lục (A.2519)
96 Chí Trường Bình Trọng Phủ 1. Bút Khê thi thảo (VHv.611)
97 Chí Y 1. Tam quốc diễn ca (VNb.38)
98 Chiêu Cảm Đại Vương
99 Chiếu Chí 1. Tiểu học tứ thư tiết lược (A.2607)
100 Chiêu Hổ 1. Hoan Châu bi kí (VHv.277)
Tổng: 220
Trang: 1 | 2 | 3 | 

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM - VIỆN NGHIÊN CỨU HÁN NÔM

Địa chỉ: 183 Đặng Tiến Đông - Đống Đa - Hà Nội
Tel: 84 24. 38573194 - Fax: 84 24 38570940
Email:vienhannom@gmail.com
Người chịu trách nhiệm: PGS.TS.Nguyễn Tuấn Cường
Lượt truy cập: